Danh sách Cơ sở y tế nhận KCB ngoại tỉnh năm 2020 toàn quốc
Ví dụ: người lao động làm việc trong đơn vị tại Hà Nội có thể đăng ký KCB tại cơ sở y tế tại TP Hồ Chí Minh theo danh sách do BHXH TP Hồ Chí Minh ban hành tại danh mục dưới đây.
(Tham khảo thêm Tổng hợp Danh sách KCB ban đầu Nội tỉnh và Ngoại tỉnh 2020 - 2022 Toàn quốc
Danh sách Cơ sở y tế nhận KCB trong nội tỉnh năm 2020 toàn quốc và Danh sách Cơ sở y tế nhận KCB ngoại tỉnh trên toàn quốc năm trước)
Hãy LIKE page và tham gia Group Facebook để cập nhật tin tức về BHXH:
Page Diễn đàn Bảo hiểm xã hội - Group Diễn đàn Bảo hiểm xã hội
STT | Tỉnh/TP | Mã tỉnh KCB | Ghi Chú |
1 | An Giang | 89 | Đang cập nhật |
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 77 | |
3 | Bắc Giang | 24 | |
4 | Bắc Kạn | 06 | |
5 | Bạc Liêu | 95 | |
6 | Bắc Ninh | 27 | |
7 | Bến Tre | 83 | |
8 | Bình Định | 52 | |
9 | Bình Dương | 74 | |
10 | Bình Phước | 70 | |
11 | Bình Thuận | 60 | Đang cập nhật |
12 | Cà Mau | 96 | Đang cập nhật |
13 | Cần Thơ | 92 | |
14 | Cao Bằng | 04 | |
15 | Đà Nẵng | 48 | |
16 | Đắk Lắk | 66 | Đang cập nhật |
17 | Đắk Nông | 67 | |
18 | Điện Biên | 11 | |
19 | Đồng Nai | 75 | |
20 | Đồng Tháp | 87 | |
21 | Gia Lai | 64 | |
22 | Hà Giang | 02 | Đang cập nhật |
23 | Hà Nam | 35 | |
24 | Hà Nội | 01 | |
25 | Hà Tĩnh | 42 | |
26 | Hải Dương | 30 | |
27 | Hải Phòng | 31 | |
28 | Hậu Giang | 93 | Đang cập nhật |
29 | Hồ Chí Minh | 79 | |
30 | Hòa Bình | 17 | |
31 | Hưng Yên | 33 | |
32 | Khánh Hòa | 56 | |
33 | Kiên Giang | 91 | Đang cập nhật |
34 | Kon Tum | 62 | |
35 | Lai Châu | 12 | |
36 | Lâm Đồng | 68 | |
37 | Lạng Sơn | 20 | |
38 | Lào Cai | 10 | |
39 | Long An | 80 | Đang cập nhật |
40 | Nam Định | 36 | Đang cập nhật |
41 | Nghệ An | 40 | |
42 | Ninh Bình | 37 | Đang cập nhật |
43 | Ninh Thuận | 58 | |
44 | Phú Thọ | 25 | |
45 | Phú Yên | 54 | |
46 | Quảng Bình | 44 | |
47 | Quảng Nam | 49 | |
48 | Quảng Ngãi | 51 | Đang cập nhật |
49 | Quảng Ninh | 22 | |
50 | Quảng Trị | 45 | |
51 | Sóc Trăng | 94 | Đang cập nhật |
52 | Sơn La | 14 | |
53 | Tây Ninh | 72 | Đang cập nhật |
54 | Thái Bình | 34 | |
55 | Thái Nguyên | 19 | |
56 | Thanh Hóa | 38 | |
57 | Thừa Thiên Huế | 46 | |
58 | Tiền Giang | 82 | Đang cập nhật |
59 | Trà Vinh | 84 | Đang cập nhật |
60 | Tuyên Quang | 08 | Đang cập nhật |
61 | Vĩnh Long | 86 | |
62 | Vĩnh Phúc | 26 | |
63 | Yên Bái | 15 | Đang cập nhật |
Xem Thông tư 40/2015/TT-BYT về đăng ký KCB tại các bệnh viện thuộc các tuyến