Bảo hiểm xã hội thành phố Hải Phòng và cơ sở từ 10/2025 theo CV số 741/TB-BHXH ngày 29/09/2025
Địa chỉ: Số 2 đường Hồng Bàng, phường Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng
Địa bàn quản lý: Phường Hồng Bàng, Phường Hồng An. (Xem Danh sách BHXH các cơ sở ở bên dưới)
Điện thoại: 0225.3822834
- Phòng Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả: 0225.3822.834 - 0225.3822.014
- Phòng Quản lý thu: 0225.3569.358 - 0225.3821.552
- Phòng Cấp Sổ, thẻ: 0225.3822.130 - 0225.3746.937
- Phòng Chế độ BHXH: 0225.3746.673
- Phòng Giám định BHYT 1: 0225.3842.196
- Phòng Giám định BHYT 2: 0225.3842.196
- Phòng Kế hoạch - Tài chính (Kế toán): 0225.3746.674
Số tài khoản Thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN:
Tên tài khoản: Bảo hiểm xã hội thành phố Hải Phòng
- Kho bạc Nhà nước TP Hải Phòng: 3741 MÃ NS 1057597
- Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh TP Hải Phòng: 2100202928015
- Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Hải Phòng: 32110009811013
- Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Hải Phòng: 0031000220668
- Ngân hàng TMCP Công thương - Chi nhánh TP Hải Phòng: 928015000009
- Ngân hàng TMCP Quân đội - Chi nhánh Hải Phòng: 2511100666668
Lưu ý:
- Khi nộp tiền BHXH, BHYT, BHTN trong Nội dung cần ghi rõ Mã đơn vị (Ví dụ: YN01234) theo nội dung tại Thông báo ghi Nội dung nộp tiền BHXH theo cấu trúc quy định của BHXH Việt Nam từ 01/07/2023
- Trường hợp đơn vị lập một chứng từ nộp tiền cho nhiều mã (như YN, IC, BW) thì phải Lập UNC nộp cho từng mã đơn vị. - Thông tin nào đã cũ hoặc sai sót hoặc bổ sung thông tin vui lòng báo lại tại comment bên dưới. Xin cảm ơn!
TT | Tên đơn vị | Địa chỉ trụ sở làm việc |
Địa bàn quản lý |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Bảo hiểm xã hội thành phố Hải Phòng | Số 2 đường Hồng Bàng, phường Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng | 1. Phường Hồng Bàng 2. Phường Hồng An |
II | Bảo hiểm xã hội cơ sở thuộc Bảo hiểm xã hội thành phố Hải Phòng | ||
1 | Bảo hiểm xã hội cơ sở An Dương |
Phường An Dương, thành phố Hải Phòng | 1. Phường An Dương 2. Phường An Phong 3. Xã An Trường |
2 | Bảo hiểm xã hội cơ sở Thủy Nguyên | Phường Thuỷ Nguyên, thành phố Hải Phòng | 1. Xã Việt Khê 2. Phường Thủy Nguyên 3. Phường Thiên Hương 4. Phường Hòa Bình 5. Phường Nam Triệu 6. Phường Bạch Đằng 7. Phường Lưu Kiếm 8. Phường Lê Ích Mộc |
3 | Bảo hiểm xã hội cơ sở Lê Chân |
Phường Lê Chân, thành phố Hải Phòng | 1. Phường Lê Chân 2. Phường An Biên 3. Phường An Hải |
4 | Bảo hiểm xã hội cơ sở Ngô Quyền |
Phường Gia Viên, thành phố Hải Phòng | 1. Phường Ngô Quyền 2. Phường Gia Viên 3. Đặc khu Bạch Long Vĩ |
5 | Bảo hiểm xã hội cơ sở Hải An | Phường Hải An, thành phố Hải Phòng | 1. Phường Hải An 2. Phường Đông Hải 3. Phường Dương Kinh |
6 | Bảo hiểm xã hội cơ sở Vĩnh Bảo | Xã Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng | 1. Xã Vĩnh Bảo 2. Xã Nguyễn Bỉnh Khiêm 3. Xã Vĩnh Am 4. Xã Vĩnh Hải 5. Xã Vĩnh Hòa 6. Xã Vĩnh Thịnh 7. Xã Vĩnh Thuận 8. Xã Tân Minh |
7 | Bảo hiểm xã hội cơ sở An Lão |
Xã An Lão, thành phố Hải Phòng |
1. Xã Tiên Lãng 2. Xã Tiên Minh 3. Xã Chấn Hưng 4. Xã Hùng Thắng 5. Xã Quyết Thắng |
6. Xã An Hưng 7. Xã An Khánh 8. Xã An Quang 9. Xã An Lão |
|||
8 | Bảo hiểm xã hội cơ sở Cát Hải |
Đặc khu Cát Hải, thành phố Hải Phòng | 1. Đặc khu Cát Hải |
9 | Bảo hiểm xã hội cơ sở Đồ Sơn | Phường Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng | 1. Phường Nam Đồ Sơn 2. Phường Đồ Sơn 3. Xã Kiến Thụy 4. Xã Kiến Hải 5. Xã Kiến Hưng 6. Xã Nghi Dương |
10 | Bảo hiểm xã hội cơ sở Kiến An | Phường Kiến An, thành phố Hải Phòng | 1. Phường Hưng Đạo 2. Phường Kiến An 3. Phường Phù Liễn 4. Xã Kiến Minh |
11 | Bảo hiểm xã hội cơ sở Cẩm Giàng | Phường Tứ Minh, thành phố Hải Phòng | 1. Xã Cẩm Giang 2. Xã Tuệ Tĩnh 3. Xã Mao Điền 4. Phường Việt Hòa 5. Phường Tứ Minh |
12 | Bảo hiểm xã hội cơ sở Bình Giang |
Xã Kẻ Sặt, thành phố Hải Phòng |
1. Xã Kẻ Sặt 2. Xã Bình Giang 3. Xã Đường An 4. Xã Thượng Hồng 5. Xã Cẩm Giàng 6. Xã Yết Kiêu |
13 | Bảo hiểm xã hội cơ sở Hải Dương | Phường Hải Dương, thành phố Hải Phòng | 1. Phường Hải Dương 2. Phường Lê Thanh Nghị |
3. Phường Thành Đông 4. Phường Nam Đồng 5. Phường Tân Hưng 6. Phường Ái Quốc 7. Xã An Phú 8. Xã Thái Tân |
|||
14 | Bảo hiểm xã hội cơ sở Chí Linh |
Phường Trần Hưng Đạo, thành phố Hải Phòng | 1. Phường Chu Văn An 2. Phường Chí Linh 3. Phường Trần Hưng Đạo 4. Phường Nguyễn Trãi 5. Phường Trần Nhân Tông 6. Phường Lê Đại Hành 7. Xã Hợp Tiến 8. Xã Trần Phú 9. Xã Nam Sách |
15 | Bảo hiểm xã hội cơ sở Tứ Kỳ | Xã Tứ Kỳ, thành phố Hải Phòng |
1. Xã Tứ Kỳ 2. Xã Tân Kỳ 3. Xã Đại Sơn 4. Xã Chí Minh 5. Xã Lạc Phượng 6. Xã Nguyên Giáp |
16 | Bảo hiểm xã hội cơ sở Thanh Hà |
Xã Hà Tây, thành phố Hải Phòng |
1. Xã Lai Khê 2. Xã An Thành 3. Xã Kim Thành 4. Xã Thanh Hà 5. Xã Hà Tây 6. Xã Hà Bắc 7. Xã Hà Nam 8. Xã Hà Đông |
17 | Bảo hiểm xã hội cơ sở Kinh Môn |
Phường Kinh Môn, thành phố Hải Phòng | 1. Xã Phú Thái 2. Phường Kinh Môn 3. Phường Nguyễn Đại Năng |
4. Phường Trần Liễu 5. Phường Bắc An Phụ 6. Phường Phạm Sư Mạnh 7. Phường Nhị Chiểu 8. Xã Nam An Phụ |
|||
18 | Bảo hiểm xã hội cơ sở Gia Lộc |
Xã Gia Lộc, thành phố Hải Phòng | 1. Xã Gia Lộc 2. Xã Gia Phúc 3. Xã Ninh Giang 4. Xã Vĩnh Lại 5. Xã Khúc Thừa Dụ 6. Xã Tân An 7. Phường Thạch Khôi |
19 | Bảo hiểm xã hội cơ sở Thanh Miện |
Xã Thanh Miện, thành phố Hải Phòng | 1. Xã Thanh Miện 2. Xã Bắc Thanh Miện 3. Xã Hải Hưng 4. Xã Nguyễn Lương Bằng 5. Xã Nam Thanh Miện 6. Xã Trường Tân 7. Xã Hồng Châu |
Hãy LIKE page và tham gia Group Facebook để cập nhật tin tức về BHXH:
Page Diễn đàn Bảo hiểm xã hội - Group Diễn đàn Bảo hiểm xã hội