BHXH Hà Nội ban hành quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trong lĩnh vực BHXH, BHYT, BHTN, BH TNLĐ-BNN từ 09/2020 sửa đổi, bổ sung Quy trình tại QĐ 1262/QĐ-BHXH (Xem quy tình ở phần cuối văn bản)
Hãy LIKE page và tham gia Group Facebook để thảo luận, cập nhật các vấn đề về BHXH:
Page Diễn đàn Bảo hiểm xã hội - Group Diễn đàn Bảo hiểm xã hội
Xem: QUY TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 1568 /QĐ-BHXH ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Bảo hiểm xã hội thành phố Hà Nội)
A. DANH MỤC QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
TÊN THỦ TỤC - NỘI DUNG |
MÃ THỦ TỤC |
TRANG |
|
Phần 1: GIAO DỊCH HỒ SƠ GIẤY LĨNH VỰC THU BHXH, BHYT, BHTN; CẤP SỔ BHXH, THẺ BHYT |
|
1 |
1 |
Quy trình Đơn vị mới tham gia lần đầu, di chuyển từ địa bàn nơi khác đến |
101/HNO |
1 |
2 |
Quy trình Báo tăng, giảm LĐ, điều chỉnh mức đóngBHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN hằng tháng |
102/HNO |
4 |
2.1 |
Báo tăng lao động (cấp sổ BHXH, thẻ BHYT) |
10201/HNO |
4 |
2.2 |
Báo giảm lao động, xác nhận sổ BHXH |
10202/HNO |
7 |
3 |
Quy trình truy thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN |
103/HNO |
9 |
4 |
Quy trình giải quyết hồ sơ chỉ tham gia BHXH bắt buộc |
106/HNO |
12 |
5 |
Quy trình đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng tại Tiết a, c và d Điểm 1.7 Khoản 1 Điều 4 QĐ 595 |
107/HNO |
15 |
6 |
Quy trình cấp BHYT đối với đơn vị SDLĐ chỉ tham gia BHYT |
109/HNO |
17 |
7 |
Quy trình cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
110/HNO |
19 |
8 |
Quy trình đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng BHXH tự nguyện |
111/HNO |
21 |
9 |
Quy trình Đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT |
113/HNO |
23 |
9.1 |
Cấp thẻ BHYT các đối tượng HGĐ, NSNN đóng và hỗ trợ đóng |
11302/HNO |
23 |
9.2 |
Cấp thẻ BHYT đối tượng hưởng trợ cấp BH thất nghiệp tăng mới |
11303/HNO |
26 |
9.3 |
Báo giảm thẻ BHYT đối với người hưởng trợ cấp thất nghiệp |
11304/HNO |
27 |
10 |
Quy trình cấp lại sổ BHXH do gộp sổ (Mã nghiệp vụ mới) |
20104/HNO |
28 |
|
Cấp lại sổ BHXH do gộp (không trùng thời gian) |
20104a/HNO |
28 |
|
Cấp lại sổ BHXH do gộp (trùng không trùng thời gian) |
20104b/HNO |
29 |
11 |
Điều chỉnh làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại nguy hiểm |
207/HNO |
30 |
|
Phần 2: GIAO DỊCH HỒ SƠ ĐIỆN TỬ LĨNH VỰC THU BHXH, BHYT, BHTN; CẤP SỔ BHXH, THẺ BHYT |
|
33 |
1 |
Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN; Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT |
|
33 |
1.1 |
Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN; Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT (tăng lao động, cấp sổ BHXH, thẻ BHYT) |
600 |
33 |
1.2 |
Truy thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN (Trường hợp vi phạm quy định của pháp luật về đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN) |
601 |
35 |
1.3 |
Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN; Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT (Báo giảm, xác nhận sổ BHXH). |
600a |
36 |
1.4 |
Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN; Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT (Điều chỉnh mức đóng) |
600b |
39 |
2 |
Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng BHXH tự nguyện; cấp sổ BHXH |
602 |
40 |
3 |
Đăng ký đóng,cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT |
603 |
43 |
4 |
Đăng ký thay đổi thông tin đơn vị |
604 |
46 |
5 |
Đơn vị đăng ký tham gia lần đầu, di chuyển từ địa bàn quận, huyện, tỉnh, thành phố khác đến |
604a |
47 |
6 |
Đăng ký đóng BHXH bắt buộc (người lao động có thời hạn ở nước ngoài) |
605 |
48 |
7 |
Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT |
|
|
7.1 |
Cấp lại sổ BHXH do mất, hỏng |
607 |
48 |
7.2 |
Cấp lại thẻ BHYT do hỏng, mất |
612 |
52 |
|
Phần 3: GIAO DỊCH HỒ SƠ ĐIỆN TỬ LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT CÁC CHẾ ĐỘ BHXH |
|
53 |
1 |
Giải quyết di chuyển đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hằng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hằng tháng |
635 |
53 |
2 |
Người hưởng lĩnh chế độ BHXH hằng tháng bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi tài khoản cá nhân, hoặc thay đổi nơi nhận trong địa bàn tỉnh |
639 |
55 |
B. NHŨNG TỪ, KÝ HIỆU VIẾT TẮT:
STT |
Ký hiệu |
Diễn giải |
1 |
BHXH |
Bảo hiểm xã hội |
2 |
BHYT |
Bảo hiểm y tế |
3 |
BHTN |
Bảo hiểm thất nghiệp |
4 |
BHTNLĐ-BNN |
Bảo hiểm Tai nạn lao động-Bệnh nghề nghiệp |
5 |
CĐ BHXH |
Chế độ bảo hiểm xã hội |
6 |
CST |
Cấp sổ thẻ |
7 |
CMTND/CCCD |
Chứng minh thư nhân dân/Căn cước công dân |
8 |
CMKT |
Chuyên môn kỹ thuật |
9 |
GĐV |
Giám định viên |
10 |
HCTH |
Hành chính Tổng hợp |
11 |
HĐLĐ |
Hợp đồng lao động |
12 |
HSSV |
Học sinh sinh viên |
13 |
HSĐT |
Hồ sơ điện tử |
14 |
HTLĐ |
Hợp tác lao động |
15 |
KCB |
Khám chữa bệnh |
16 |
KH-TC |
Kế hoạch Tài chính |
17 |
LĐ |
Lao động |
18 |
TNHS |
Tiếp nhận Hồ sơ |
19 |
TNHS&TKQ |
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
20 |
TN&TKQ |
Tiếp nhận và Trả kết quả |
21 |
TST |
Phần mềm quản lý thu, cấp sổ thẻ |
22 |
TNGT |
Tai nạn giao thông |
23 |
TN&QLHS |
Tiếp nhận và Quản lý hồ sơ |
24 |
Hướng luân chuyển hồ sơ |
|
25 |
---------> |
Hướng di chuyển hồ sơ (hồ sơ xác minh) |
Xem thêm Quyết định 1262/QĐ-BHXH về Quy trình, thủ tục tiếp nhận hồ sơ