Hãy LIKE page và tham gia Group Facebook để cập nhật tin tức về BHXH:
Page Diễn đàn Bảo hiểm xã hội - Group Diễn đàn Bảo hiểm xã hội
QUY TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 1262/QĐ-BHXH ngày 22 tháng 4 năm 2019
của BHXH thành phố Hà Nội)
A. DANH MỤC QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
TÊN THỦ TỤC- NỘI DUNG |
MÃ THỦ TỤC |
TRANG |
|
Phần 1: GIAO DỊCH HỒ SƠ GIẤY. |
|
7 |
I |
LĨNH VỰC THU BHXH, BHYT, BHTN |
|
7 |
1 |
Đăng ký mới đơn vị tham gia lần đầu, di chuyển từ địa bàn nơi khác đến. |
101/HNO |
7 |
2 |
Quy trình tăng, giảm LĐ, điều chỉnh mức đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN hằng tháng. |
102/HNO |
10 |
2.1 |
Báo tăng lao động (cấp sổ BHXH, thẻ BHYT). |
10201/HNO |
10 |
2.2 |
Báo giảm lao động, xác nhận sổ BHXH. |
10202/HNO |
10 |
2.3 |
Điều chỉnh nhân thân, mức đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN. |
10203/HNO |
10 |
2.4 |
Thay đổi pháp nhân, chuyển quyền sở hữu, sáp nhập, giải thể, chuyển đi. |
10204/HNO |
10 |
3 |
Truy thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN. |
103/HNO |
13 |
4 |
Hoàn trả tiền đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN. |
104/HNO |
16 |
5 |
Điều chỉnh giảm thu do báo giảm chậm, đóng trùng. |
105/HNO |
17 |
6 |
Giải quyết hồ sơ chỉ tham gia BHXH bắt buộc. |
106/HNO |
19 |
7 |
Thu đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng tại Tiết a, c và d Điểm 1.7 Khoản 1 Điều 4 QĐ 595. |
107/HNO |
20 |
8 |
Hoàn trả tiền đóng của đối tượng chỉ tham gia BHYT. |
108/HNO |
22 |
9 |
Thu BHYT với đối tượng chỉ tham gia BHYT. |
109/HNO |
23 |
10 |
Cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi. |
110/HNO |
25 |
11 |
Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng BHXH tự nguyện. |
111/HNO |
26 |
12 |
Hoàn trả tiền đã đóng đối với người tham gia BHXH tự nguyện; người tham gia BHYT theo hộ gia đình, người tham gia BHYT được ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần mức đóng. |
112/HNO |
28 |
13 |
Đăng ký đóng,cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT. |
113/HNO |
29 |
13.1 |
Cấp thẻ BHYT đối tượng hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hằng tháng tăng mới. |
11301/HNO |
30 |
13.2 |
Cấp thẻ BHYT các đối tượng HGĐ, NSNN đóng và hỗ trợ đóng. |
11302/HNO |
31 |
13.3 |
Cấp thẻ BHYT đối tượng hưởng trợ cấp thất nghiệp tăng mới. |
11303/HNO |
32 |
II |
LĨNH VỰC CẤP SỔ BHXH, THẺ BHYT. |
|
33 |
1 |
Cấp lại sổ BHXH: (tờ bìa, tờ rời sổ BHXH). |
201/HNO |
33 |
1.1 |
Cấp lại sổ BHXH do mất, hỏng, gộp sổ ( không phải xác minh). |
20101/HNO |
34 |
1.2 |
Cấp lại sổ BHXH do mất, hỏng, gộp sổ ( phải phải xác minh). |
20102/HNO |
34 |
1.3 |
Cấp lại sổ BHXH do thay đổi họ, tên, chữ đệm; ngày tháng năm sinh; giới tính, dân tộc; quốc tịch. |
20103/HNO |
35 |
STT |
TÊN THỦ TỤC- NỘI DUNG |
MÃ THỦ TỤC |
TRANG |
2 |
Cấp, ghi xác nhận thời gian trong sổ BHXH đối với người lao động có thời gian làm việc ở xã, phường, thị trấn bao gồm cả chức danh khác theo quy định tại Khoản 4, Điều 8 Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BNV-BTC-BLĐTBXH. |
202/HNO |
37 |
2.1 |
Thực hiện tại BHXH Thành Phố. |
20201/HNO |
37 |
2.2 |
Thực hiện tại BHXH Huyện. |
20202/HNO |
38 |
3 |
Cấp sổ BHXH, bổ sung thời gian công tác đối với người lao động có thời gian công tác trước năm 1995 (không bao gồm người bị kỷ luật buộc thôi việc hoặc tự ý bỏ việc, bị phạt tù giam trước ngày 01/01/1995). |
203/HNO |
40 |
3.1 |
Thực hiện tại BHXH Thành Phố. |
20301/HNO |
40 |
3.1.1 |
Bổ sung thời gian công tác đối với hồ sơ không có quá trình tham gia đóng BHXH từ tháng 01/1995 trở đi. |
20301a/HNO |
40 |
3.1.2 |
Bổ sung thời gian công tác đối với hồ sơ có quá trình tham gia đóng BHXH từ tháng 01/1995 trở đi. |
20301b/HNO |
41 |
3.2 |
Thực hiện tại BHXH Huyện |
20302/HNO |
42 |
3.2.1 |
3.2.1 Bổ sung thời gian công tác đối với hồ sơ không có quá trình tham gia đóng BHXH từ tháng 01/1995 trở đi |
20302a/HNO |
42 |
3.2.2 |
Bổ sung thời gian công tác đối với hồ sơ có quá trình tham gia đóng BHXH từ tháng 01/1995 trở đi. |
20302b/HNO |
43 |
4 |
Cấp, ghi sổ BHXH cho người lao động đi làm việc, học tập ở nước ngoài trước 01/01/1995 (Điều 35 TT59/2015/TT-BLĐTBXH). |
204/HNO |
45 |
4.1 |
Thực hiện tại BHXH Thành Phố. |
20401/HNO |
48 |
4.1.1 |
Bổ sung thời gian công tác đối với hồ sơ không có quá trình tham gia đóng BHXH từ tháng 01/1995 trở đi. |
20401a/HNO |
48 |
4.1.2 |
Bổ sung thời gian công tác đối với hồ sơ có quá trình tham gia đóng BHXH từ tháng 01/1995 trở đi. |
20401b/HNO |
49 |
4.2 |
Thực hiện tại BHXH Huyện. |
20402/HNO |
50 |
4.2.1 |
Bổ sung thời gian công tác đối với hồ sơ không có quá trình tham gia đóng BHXH từ tháng 01/1995 trở đi. |
20402a/HNO |
50 |
4.2.2 |
Bổ sung thời gian công tác đối với hồ sơ có quá trình tham gia đóng BHXH từ tháng 01/1995 trở đi. |
20402b/HNO |
51 |
5 |
Quy trình đối với người có thời gian làm Chủ nhiệm Hợp tác xã nông nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có quy mô toàn xã. |
205/HNO |
52 |
5.1 |
Thực hiện tại BHXH Thành Phố. |
20501/HNO |
53 |
5.2 |
Thực hiện tại BHXH Huyện. |
20502/HNO |
54 |
6 |
Ghi xác nhận thời gian đóng BHXH theo quy định tại Khoản 8, Điều 1 Nghị định số 153/2013/NĐ-CP ngày 08/11/2013 của CP. |
206/HNO |
55 |
6.1 |
Thực hiện tại BHXH Thành Phố. |
20601/HNO |
55 |
6.2 |
Thực hiện tại BHXH Huyện. |
20602/HNO |
56 |
|
|
|
|
STT |
TÊN THỦ TỤC- NỘI DUNG |
MÃ THỦ TỤC |
TRANG |
7 |
Điều chỉnh làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại nguy hiểm. |
207/HNO |
57 |
7.1 |
Điều chỉnh sổ BHXH trước 2009 thực hiện tại BHXH TP. |
20701/HNO |
58 |
7.2 |
Điều chỉnh sổ BHXH trước 2009 thực hiện tại BHXH huyện. |
20702/HNO |
58 |
7.3 |
Điều chỉnh sổ BHXH sau 2009. |
20703/HNO |
59 |
8 |
Bổ sung thời gian có đóng BHXH sau năm 1995. |
208/HNO |
60 |
9 |
Cấp lại thẻ BHYT do mất, hỏng, không thay đổi thông tin. |
209/HNO |
61 |
10 |
Cấp lại thẻ BHYT do thay đổi thông tin trên thẻ, thay đổi nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu. |
210/HNO |
62 |
III |
LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT CÁC CHẾ ĐỘ BHXH |
|
63 |
1 |
Giải quyết chế độ ốm đau, thai sản, dưỡng sức phục hồi sức khỏe |
301/HNO |
63 |
1.1 |
Giải quyết chế độ ốm đau, thai sản, dưỡng sức phục hồi sức khỏe do đơn vị nộp hồ sơ. |
30101/HNO |
66 |
1.2 |
Giải quyết chế độ ốm đau, thai sản, dưỡng sức phục hồi sức khỏe do người lao động nộp hồ sơ. |
30102/HNO |
67 |
2 |
Giải quyết hưởng chế độ BHXH 01 lần |
302/HNO |
68 |
2.1 |
Giải quyết hưởng chế độ BHXH 01 lần không bảo lưu thời gian đóng BHTN. |
30201/HNO |
68 |
2.2 |
Giải quyết hưởng chế độ BHXH 01 lần, bảo lưu thời gian đóng BHTN chưa hưởng. |
30202/HNO |
69 |
2.3 |
Giải quyết hưởng chế độ 1 lần đối với người hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hằng tháng. |
30203/HNO |
71 |
3 |
Giải quyết chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp. |
303/HNO |
72 |
|
3.1 Thực hiện tại BHXH Thành Phố. |
30301/HNO |
73 |
|
3.2. Thực hiện tại BHXH Huyện. |
30302/HNO |
74 |
4 |
Giải quyết TNLD, BNN tái phát, tổng hợp và cấp tiền mua phương tiện trợ giúp sinh hoạt và dụng cụ chỉnh hình. |
304/HNO |
75 |
4.1 |
Thực hiện tại BHXH Thành Phố. |
30401/HNO |
76 |
4.2 |
Thực hiện tại BHXH Huyện. |
30402/HNO |
76 |
5 |
Hồ sơ giải quyết chế độ hưu trí. |
305/HNO |
77 |
5.1 |
Thực hiện tại BHXH Thành Phố. |
30501/HNO |
78 |
5.2 |
Thực hiện tại BHXH Huyện. |
30502/HNO |
79 |
6 |
Báo giảm lao động, chốt sổ để giải quyết chế độ hưu trí. |
306/HNO |
80 |
6.1 |
Thực hiện tại BHXH Thành Phố. |
30601/HNO |
80 |
6.2 |
Thực hiện tại BHXH Huyện. |
30602/HNO |
81 |
7 |
Thay đổi nội dung trên sổ BHXH để giải quyết hưu trí. |
307/HNO |
83 |
7.1 |
Thực hiện tại BHXH Thành Phố |
30701/HNO |
83 |
7.2 |
Thực hiện tại BHXH Huyện |
30702/HNO |
84 |
8 |
Hồ sơ giải quyết hưởng tiếp lương hưu và trợ cấp BHXH |
308/HNO |
85 |
9 |
Hồ sơ giải quyết chế độ trợ cấp tử tuất. |
309/HNO |
87 |
9.1 |
Hồ sơ giải quyết chế độ trợ cấp tử tuất (Không phải xác minh). |
30901/HNO |
87 |
STT |
TÊN THỦ TỤC- NỘI DUNG |
MÃ THỦ TỤC |
TRANG |
9.2 |
Hồ sơ giải quyết chế độ trợ cấp tử tuất (Phải xác minh). |
30902/HNO |
87 |
10 |
Báo giảm lao động, chốt sổ giải quyết chế độ trợ cấp tử tuất. |
310/HNO |
88 |
10.1 |
Báo giảm lao động, chốt sổ giải quyết chế độ trợ cấp tử tuất (Không phải xác minh). |
31001/HNO |
88 |
10.2 |
Báo giảm lao động, chốt sổ giải quyết chế độ trợ cấp tử tuất (Phải xác minh). |
31002/HNO |
88 |
11 |
Hồ sơ giải quyết hồ sơ di chuyển đi, chuyển đến. |
311/HNO |
90 |
11.1 |
Giải quyết hồ sơ di chuyển đi ngoại tỉnh. |
31101/HNO |
90 |
11.2 |
Giải quyết hồ sơ di chuyển đi nội tỉnh. |
31102/HNO |
91 |
11.3 |
Giải quyết hồ sơ ngoại tỉnh chuyển đến. |
31103/HNO |
92 |
12 |
Hồ sơ hưởng chế độ BHXH theo QĐ 613/QĐ-TTg. |
312/HNO |
93 |
13 |
Hồ sơ hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên theo QĐ số 52/2013/QĐ-TTg. |
313/HNO |
94 |
14 |
Thay đổi thông tin về nhân thân trong hồ sơ hưởng BHXH hàng tháng không phát hành thẻ. |
314/HNO |
96 |
15 |
Điều chỉnh hoặc hủy QĐ hưởng các chế độ BHXH, chấm dứt hưởng chế độ BHXH |
315/HNO |
97 |
15.1 |
Điều chỉnh, hủy QĐ hưởng, chấm dứt hưởng các chế độ BHXH mà nội dung không liên quan đến đến dữ liệu thu, sổ thẻ. |
31501/HNO |
98 |
15.1.1 |
Không phải xác minh. |
31501a/HNO |
98 |
15.1.2 |
Phải xác minh. |
31501b/HNO |
98 |
15.2 |
Điều chỉnh, hủy Quyết định hưởng, chấm dứt hưởng các chế độ BHXH mà nội dung liên quan đến đến dữ liệu thu, sổ thẻ. |
31502/HNO |
99 |
15.2.1 |
Không phải xác minh. |
31502a/HNO |
99 |
15.2.2 |
Phải xác minh. |
31502b/HNO |
99 |
16 |
Hồ sơ truy lĩnh và thay đổi phương thức nhận chế độ BHXH. |
316/HNO |
100 |
16.1 |
Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng hoặc trợ cấp 1 lần của người đã chết chưa nhận. |
31601/HNO |
100 |
16.2 |
Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH và tiếp tục nhận lương hưu và trợ cấp BHXH hằng tháng. |
31602/HNO |
101 |
16.3 |
Thay đổi phương thức nhận lương hưu,trợ cấp BHXH hằng tháng |
31603/HNO |
102 |
17 |
Cấp tờ rời bảo lưu thời gian tham gia BHTN. |
317/HNO |
102 |
IV |
LĨNH VỰC THANH TOÁN TRỰC TIẾP CHI KCB BHYT |
|
103 |
1 |
Thanh toán trực tiếp chi phí KCB BHYT (BHXH huyện) |
501/HNO |
103 |
1.1 |
Giám định và thanh toán tại BHXH huyện. |
50101/HNO |
105 |
1.2 |
|
50102/HNO |
107 |
2 |
Thanh toán trực tiếp chi phí KCB BHYT (BHXH Thành phố). |
502/HNO |
108 |
3 |
Xác định, cấp giấy không cùng chi trả. |
503/HNO |
110 |
4 |
Thanh toán chi phí KCB BHYT
|
504/HNO |
114 |
STT |
TÊN THỦ TỤC- NỘI DUNG |
MÃ THỦ TỤC |
TRANG |
|
Phần 2: GIAO DỊCH HỒ SƠ ĐIỆN TỬ |
|
116 |
1 |
Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN; Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT. |
|
116 |
1.1 |
Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN; Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT (tăng lao động) |
600 |
116 |
1.2 |
Truy thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN (Trường hợp có kết luận, kiến nghị của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền). |
601 |
118 |
1.3 |
Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN; Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT (báo giảm) . |
600a |
118 |
1.4 |
Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN; Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT (điều chỉnh mức đóng). |
600b |
120 |
2 |
Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng BHXH tự nguyện; cấp sổ BHXH. |
602 |
121 |
3 |
Đăng ký đóng,cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT. |
603 |
123 |
4 |
Đơn vị đăng ký tham gia lần đầu, di chuyển từ địa bàn tỉnh, thành phố khác đến. |
604 |
124 |
5 |
Đăng ký đóng BHXH bắt buộc (người lao động có thời hạn ở nước ngoài). |
605 |
125 |
6 |
Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT. |
|
126 |
6.1 |
Cấp lại sổ BHXH do mất, hỏng. |
607 |
126 |
6.2 |
Cấp lại thẻ BHYT do hỏng, mất. |
612 |
128 |
|
|
|
|
B. NHŨNG TỪ, KÝ HIỆU VIẾT TẮT
STT |
Ký hiệu |
Diễn giải |
1 |
BHXH |
Bảo hiểm xã hội |
2 |
BHYT |
Bảo hiểm y tế |
3 |
BHTN |
Bảo hiểm thất nghiệp |
4 |
BHTNLĐ-BNN |
Bảo hiểm Tai nạn lao động-Bệnh nghề nghiệp |
5 |
TNHS |
Tiếp nhận Hồ sơ |
6 |
KH-TC |
Kế hoạch Tài chính |
7 |
CST |
Cấp sổ thẻ |
8 |
HCTH |
Hành chính Tổng hợp |
9 |
CĐ BHXH |
Chế độ bảo hiểm xã hội |
10 |
TNHS&TKQ |
Tiếp nhận Hồ sơ và trả kết quả |
11 |
TN&TKQ |
Tiếp nhận và Trả kết quả |
12 |
CMTND |
Chứng minh thư nhân dân |
13 |
HĐLĐ |
Hợp đồng lao động |
14 |
LĐ |
Lao động |
15 |
HSSV |
Học sinh sinh viên |
16 |
HTLĐ |
Hợp tác lao động |
17 |
KCB |
Khám chữa bệnh |
18 |
CMKT |
Chuyên môn kỹ thuật |
19 |
TST |
Phần mềm quản lý thu, cấp sổ thẻ |
20 |
TNGT |
Tai nạn giao thông |
21 |
GĐV |
Giám định viên |
22 |
HSĐT |
Hồ sơ điện tử |
23 |
TN&QLHS |
Tiếp nhận và Quản lý hồ sơ |
24 |
|
Hướng luân chuyển hồ sơ |
25 |
|
Hướng di chuyển hồ sơ (hồ sơ xác minh) |
Bấm để xem Chi tiết Quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính