Căn cứ vào Nội dung Chỉ tiêu trong Biên bản để thực hiện rà soát theo các nội dung:
I. Lao động thuộc đối tượng đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN. Trong đó:
1. Lao động đã báo tăng tham gia BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN (hoặc đang tham gia, đang nghỉ TS, hoặc đã nghỉ việc trong năm rà soát) là bao nhiêu? Ghi rõ mã số BHXH (số sổ BHXH) đã có.
2. Lao động còn phải tham gia BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN (phải truy thu): chi tiết ra các loại sau: Ghi rõ mã số BHXH (số sổ BHXH) đã có
- Lao động chưa tham gia BHXH, BHYT, BHTN, BHTLNĐ, BNN
- Lao động có từ 2 hợp đồng lao động trở lên (Tham gia BHTNLĐ, BNN)
- Lao động người nước ngoài (Tham gia BHYT)
- Khác.
II. Không Thuộc đối tượng đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN. Trong đó chi tiết các loại lao động như sau:
1. Cộng tác viên?
2. Lao động thử việc dưới 3 tháng?
3. Hợp đồng khoán việc theo giờ?
4. Lao động nghỉ hưu (không phải tham gia BHXH, BHYT, BHTN)?
5. Lao động người nước ngoài di chuyển nội bộ (không ký HĐLĐ tại Việt Nam)?
6. Lao động không thuộc đơn vị quản lý: các trường hợp có trong Danh sách nhưng Không đúng họ tên, ngày sinh, sai font chữ không đúng họ tên. Nếu chỉ là sai giới tính thì vẫn chấp nhận là đúng lao động.
7. Khác.
Sau khi rà soát, đơn vị lập Danh sách theo thứ tự DS được BHXH gửi và Ghi chú rõ từng trường hợp (Có thể kèm theo bảng tổng hợp các loại đối tượng theo nội dung trên để tiện làm biên bản) ký và đóng dấu (02 đến 03 bản). Mang toàn bộ hồ sơ của các lao động trong Danh sách (đơn vị đang quản lý) thuộc các đối tượng để thực hiện kiểm tra và lập Biên bản rà soát lao động chênh lệch thuế như sau:
|
Mẫu D04h-TS |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN
Làm việc về việc đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp cho người lao động
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội, Luật Bảo hiểm y tế, Luật Việc làm, Luật An toàn, vệ sinh lao động và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Hôm nay, ngày ...../....../2020, tại Bảo hiểm xã hội ............ tiến hành làm việc về việc thực hiện tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp cho người lao động đối với Công ty TNHH NSV, cụ thể như sau:
I. Thành phần
1. Đại diện Bảo hiểm xã hội .................:
- Ông: .................. - Chức vụ: .................;
- Ông: .................. - Chức vụ: Chuyên viên.
2. Đại diện Công ty TNHH NSV:
- Ông: .................. - Chức vụ: Giám đốc;
- Bà: ......................... - Chức vụ: Phụ trách về BHXH của đơn vị.
II. Nội dung
1. Tình hình đơn vị
1.1. Tình hình chung:
Công ty ................... hoạt động trong lĩnh vực ………………….
Địa chỉ trụ sở: ……………
Số điện thoại: …………….
Mã số thuế: …………….
1.2. Tổng số lao động của đơn vị: 776 người
Trong đó:
a) Số lao động đang đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp tại đơn vị: 776 người (trong đó lao động đang nghỉ thai sản, nghỉ ốm: 05 người)
b) Số lao động đang hưởng lương hưu, trợ cấp mất sức lao động hoặc đang đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp ở đơn vị khác: 0 người.
c) Số lao động có hợp đồng cộng tác viên, học nghề: 0 người.
1.3. Tổng số tiền nợ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp:
Tính đến hết tháng ........../2020, đơn vị đã nộp đủ tiền BHXH, BHYT, BHTN, BH TNLĐ-BNN.
1.4. Về giao dịch hồ sơ điện tử:
Đơn vị đã tham gia giao dịch hồ sơ điện tử.
1.5. Tình hình rà soát lao động chênh lệch giữa quyết toán thuế và đang tham gia BHXH năm 2018, 2019 (có danh sách chi tiết kết quả từng lao động kèm theo):
STT |
Chỉ tiêu |
Số lao động 2018 |
Số lao động 2019 |
Ghi chú |
A |
Tổng số LĐ quyết toán thuế chênh lệch với lao động đang tham gia BHXH theo báo cáo xuất trên TST |
76 |
20 |
|
B |
Tổng số lao động chênh lệch giữa quyết toán thuế và đang tham gia BHXH (thực tế rà soát) |
76 |
20 |
|
|
Trong đó: |
|
||
I |
Thuộc đối tượng đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN |
41 |
6 |
|
1 |
Lao động đã báo tăng tham gia BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN (hoặc đang tham gia, đang nghỉ TS, hoặc đã nghỉ việc trong năm 2019 |
41 |
6 |
|
2 |
Lao động còn phải tham gia BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN |
|
|
|
|
Lao động chưa tham gia BHXH, BHYT, BHTN, BHTLNĐ, BNN |
|
|
|
|
Lao động có từ 2 hợp đồng lao động trở lên (Tham gia BHTNLĐ, BNN) |
|
|
|
|
Lao động người nước ngoài (Tham gia BHYT) |
|
||
|
Khác |
|
||
II |
Không Thuộc đối tượng đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN |
35 |
14 |
|
|
Cộng tác viên |
|
||
|
Lao động thử việc dưới 3 tháng |
|
||
|
Hợp đồng khoán việc theo giờ |
|
||
|
Lao động nghỉ hưu |
|
||
|
Lao động người nước ngoài di chuyển nội bộ (không ký HĐLĐ tại Việt Nam) |
7 |
7 |
Chuyên gia |
|
Lao động không thuộc đơn vị quản lý |
4 |
|
|
|
Khác |
24 |
7 |
Hợp đồng đào tạo nghề |
|
Ghi chú |
|
|
|
- Ý kiến của cơ quan Bảo hiểm xã hội:
Từ tháng 7/2020, đề nghị đơn vị tiếp tục thực hiện đóng BHXH, BHYT, BHTN, BH TNLĐ-BNN theo quy định tại Điều 86, Luật BHXH năm 2014; Khoản 1, Điều 15 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật BHYT số 46/2014/QH13 ngày 13/6/2014 và Khoản 1, Khoản 2, Điều 44 Luật Việc làm năm 2013, Điều 44 Luật An toàn Vệ sinh lao động. Hàng tháng thực hiện báo tăng giảm lao động kịp thời đúng quy định.
- Ý kiến của đơn vị
Đơn vị nhất trí với nội dung biên bản.
Biên bản được lập thành 03 bản có giá trị như nhau được thông qua các bên đều nhất trí, Bảo hiểm xã hội ……….. giữ 02 bản, đơn vị giữ 01 bản.
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ ĐẠI DIỆN BHXH ...............
Tải Mẫu Biên bản rà soát lao động chênh lệch thuế 2020
Tải Mẫu DS giải trình kèm theo
Xem thêm Mẫu Biên bản làm việc, Biên bản truy thu BHXH 2020 mới nhất theo QĐ 505
Hãy LIKE page và tham gia Group Facebook để thảo luận, cập nhật các vấn đề về BHXH:
Page Diễn đàn Bảo hiểm xã hội - Group Diễn đàn Bảo hiểm xã hội