Phụ lục II

DANH MỤC MỘT SỐ BỆNH ĐƯỢC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CẤP CƠ BẢN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2025/TT-BYT ngày 01 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế) 

 Ghi chú: 

  1. Các mã bệnh có 03 ký tự trong Phụ lục này bao gồm tất cả các mã bệnh chi tiết có 04 ký tự. Mã A30 bao gồm các mã A30.0, A30.1, A30.2, A30.3, A30.4, A30.5, A30.8, A30.9
  2. Trường hợp có mã bệnh chi tiết đến 04 ký tự, khi xác định mã bệnh phải ghi rõ mã chi tiết 04 ký tự.

STT

Tên bệnh, nhóm bệnh

và các trường hợp

ICD-10

Tình trạng,

điều kiện

1.

Bệnh lao

Từ A15

đến A19

(trừ mã 

A15)

 

2.

Bệnh phong (bệnh Hansen)

A30

 

3.

Nhiễm mycobacteria ở da

A31.1

 

4.

Nhiễm khuẩn mycobacteria khác

A31.8

 

5.

Nhiễm khuẩn mycobacteria không xác  định

A31.9

 

6.

Viêm gan virus B mạn, có đồng nhiễm  viêm gan virus D

B18.0

 

7.

Viêm gan virus B mạn, không có đồng  nhiễm viêm gan virus D

B18.1

 

8.

Viêm gan virus C mạn tính

B18.2

 

9.

HIV/AIDS

Từ B20 đến B24

 

10.

Nhiễm zygomycota

B46

 

11.

Nhóm u ác tính

Từ C00 đến C97

Đối với mã C38.4 và C83.5 người bệnh được  hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh,  chữa bệnh có kết quả  chẩn đoán xác định mắc  bệnh.

12.

Nhóm u tân sinh tại chỗ

Từ D00 

đến D09

 

13.

Bệnh tăng hồng cầu mạn (hoặc Đa  hồng cầu vô căn)

C94.1

(hoặc áp 

mã D45 

theo

ICD-10 của  W HO cập  nhật năm 

2021)

 

14.

U tân sinh khác không chắc chắn hoặc không biết sinh chất của mô ulympho,  mô tạo huyết và mô liên quan

D47

 

15.

Nhóm bệnh tan máu bẩm sinh 

(Thalassemia)

D56

 

16.

Bệnh hồng cầu liềm

D57

 

17.

Thiếu máu tan máu mắc phải

D59

 

18.

 

Suy tủy xương một dòng hồng cầu mắc  phải (giảm nguyên hồng cầu)

D60

 

19.

Các thể suy tủy xương khác

D61

Đối với mã D61.9 người  bệnh được hưởng quyền  lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh  có kết quả chẩn đoán  xác định mắc bệnh.

20.

Thiếu yếu tố VIII di truyền 

(Hemophilia A)

D66

 

21.

Thiếu yếu tố IX di truyền (Hemophilia  B)

D67

 

22.

Các bất thường đông máu khác

D68

 

23.

Tăng tiểu cầu tiền phát

D75.2

 

24.

Các bệnh của tổ chức lympho - liên  võng và - (tổ chức bào) mô bào - liên  võng xác định khác

D76

 

25.

Bệnh sarcoid

D86

 

26.

Suy giáp khác

E03 (trừ 

mã E03.5)

 

27.

Bướu không độc khác

E04

Trường hợp có chèn khí  quản.

28.

Nhiễm độc giáp (cường giáp)

E05

 

29.

 

Nhóm bệnh đái tháo đường

Từ E10.2 đến E10.8  và từ 

E11.2 đến  E11.8 và 

E12 (trừ 

mã E12.0,  E12.1) và 

E13 (trừ 

mã E13.0,  E13.1) và 

E14 (trừ 

mã E14.0,  E14.1)

Tổn thương đa cơ quan  hoặc có biến chứng loét  bàn chân hoặc có bệnh  thận mạn hoặc có một  trong các biến chứng:  tim mạch, mắt, thần  kinh, mạch máu hoặc  biến chứng khác.

30.

Cường cận giáp và các rối loạn khác  của tuyến cận giáp

E21

 

31.

Cường tuyến yên

E22

 

32.

Suy tuyến yên

E23

 

33.

Thiểu năng vỏ thượng thận nguyên  phát

E27.1

 

34.

Tăng năng tủy thượng thận

E27.5

 

35.

Rối loạn chuyển hóa acid amin thơm

E70

Người bệnh được hưởng  quyền lợi ngay trong  lượt khám bệnh, chữa  bệnh có kết quả chẩn  đoán xác định mắc  bệnh.

36.

Rối loạn chuyển hóa acid amin chuỗi  nhánh và rối loạn chuyển hóa acid béo

E71

Người bệnh được hưởng  quyền lợi ngay trong  lượt khám bệnh, chữa  bệnh có kết quả chẩn  đoán xác định mắc  bệnh.

37.

Các rối loạn khác của chuyển hóa acid  amin

E72

 

38.

Rối loạn chuyển hóa đồng (bao gồm cả  bệnh Wilson)

E83.0

 

39.

 

Nhóm bệnh tâm thần

 

Từ F00 đến  F99 (trừ mã  F07.2, 

F51.0)

- Đối với các mã:

F20 (Tình trạng: Kháng  thuốc);

F31 (Tình trạng: Kháng  thuốc);

F32 (Tình trạng: Kháng  thuốc);

- Người bệnh được  hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh,  chữa bệnh có kết quả  chẩn đoán xác định mắc  bệnh.

40.

Viêm não - màng não và viêm tủy - màng tủy do vi khuẩn, không phân loại  ở mục khác

G04.2

Người bệnh được hưởng  quyền lợi ngay trong  lượt khám bệnh, chữa  bệnh có kết quả chẩn  đoán xác định mắc  bệnh.

41.

Bệnh Parkinson

G20

 

42.

Hội chứng Parkinson thứ phát

G21

 

43.

Động kinh

G40

 

44.

Nhược cơ

G70.0

 

45.

Bại não liệt tứ chi co cứng

G80.0

Người bệnh được hưởng  quyền lợi ngay trong  lượt khám bệnh, chữa  bệnh có kết quả chẩn  đoán xác định mắc  bệnh.

46.

Liệt hai chân và liệt tứ chi

G82

Người bệnh được hưởng  quyền lợi ngay trong  lượt khám bệnh, chữa  bệnh có kết quả chẩn  đoán xác định mắc  bệnh.

47.

Tắc mạch võng mạc

H34

 

48.

Điếc thần kinh không đặc hiệu điếc  tiếp nhận không đặc hiệu

H90.5

 

49.

Nghe kém (do nguyên nhân) đặc hiệu khác

H91.8

 

50.

 

Nhóm bệnh hệ tuần hoàn

Từ I00 đến  I99 (trừ mã  I10, I20, 

I34, I49.9,  I67.9, I83,  I95, I99) và  I20.0, 

I20.1, 

I20.8, I20.9  và I34.0, 

I34.1, 

I34.2, 

I34.8, I34.9 và I83.0, 

I83.1, 

I83.2, I83.9

- Có chỉ định phẫu thuật  hoặc can thiệp hoặc giai  đoạn nặng hoặc có từ 02  biến chứng.

- Người bệnh được  hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh,  chữa bệnh có kết quả  chẩn đoán xác định mắc  bệnh mà có chỉ định  phẫu thuật.

51.

Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính khác

J44

 

52.

Tăng bạch cầu ái toan ở phổi, chưa  được phân loại ở nơi khác

J82

 

53.

Áp xe phổi và trung thất

J85

 

54.

Mủ lồng ngực (nhiễm trùng nặng ở phổi)

J86

 

55.

Tràn dịch dưỡng trấp

J94.0

 

56.

Bệnh của cơ hoành

J98.6

 

57.

Mất khả năng giãn của tâm vị

K22.0

 

58.

Bệnh Crohn (viêm ruột từng vùng)

K50

 

59.

Suy gan cấp và bán cấp

K72.0

 

60.

Viêm gan mãn hoạt động, không phân  loại nơi khác

K73.2

 

61.

Viêm gan tái hoạt động, không đặc  hiệu

K75.2

 

62.

Viêm gan tự miễn

K75.4

 

63.

Viêm mô bào

L03

 

64.

Pemphigus

L10

 

65.

Pemphigoid

L12

 

66.

Vảy nến mủ toàn thân

L40.1

 

67.

Vảy phấn dạng lichen và đậu mùa cấp  tính

L41.0

 

68.

Vảy phấn đỏ nang lông

L44.0

 

69.

Tổn thương phổi trong các bệnh lý  thấp khớp (J99.0*)

M05.1

Tổn thương phổi, tiến  triển, đe dọa tính mạng  người bệnh

70.

Viêm khớp trẻ em

M08

 

71.

Gút (thống phong)

M10

 

72.

Bệnh Lupus ban đỏ hệ thống có tổn  thương phủ tạng

M32.1

Người bệnh được hưởng  quyền lợi ngay trong  lượt khám bệnh, chữa  bệnh có kết quả chẩn  đoán xác định mắc  bệnh.

73.

Các dạng khác của Lupus ban đỏ hệ  thống

M32.8

 

74.

Xơ cứng toàn thể

M34

 

75.

Các tổn thương hệ thống khác của mô  liên kết

M35

 

76.

Gù và ưỡn cột sống

M40

 

77.

Vẹo cột sống

M41

 

78.

Bệnh viêm cột sống dính khớp

M45

 

79.

Viêm xương tủy

M86

 

80.

Suy thận mạn, giai đoạn 3

N18.3

 

81.

Suy thận mạn, giai đoạn 4

N18.4

Người bệnh được hưởng  quyền lợi ngay trong  lượt khám bệnh, chữa  bệnh có kết quả chẩn  đoán xác định mắc  bệnh.

82.

Suy thận mạn, giai đoạn 5

N18.5

Người bệnh được hưởng  quyền lợi ngay trong  lượt khám bệnh, chữa  bệnh có kết quả chẩn  đoán xác định mắc  bệnh.

83.

Chửa trứng

O01

 

84.

Biến chứng sau sẩy thai, chửa ngoài tử  cung và chửa trứng

O08

 

85.

Tiền sản giật

O14

Người bệnh được hưởng  quyền lợi ngay trong  lượt khám bệnh, chữa  bệnh có kết quả chẩn  đoán xác định mắc  bệnh.

86.

 

Đái tháo đường trong khi có thai uvu

O24

Người bệnh đái tháo  đường có thai.

87.

Rau cài răng lược

O43.2

Người bệnh được hưởng  quyền lợi ngay trong  lượt khám bệnh, chữa  bệnh có kết quả chẩn  đoán xác định mắc  bệnh.

88.

Rau tiền đạo

O44

Người bệnh được hưởng  quyền lợi ngay trong  lượt khám bệnh, chữa  bệnh có kết quả chẩn  đoán xác định mắc  bệnh.

89.

Đa hồng cầu sơ sinh

P61.1

 

90.

Não úng thủy bẩm sinh

Q03

 

91.

Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần  hoàn

Từ Q20 

đến Q28

 

92.

Không có thận và các khuyết tật khác  của thận

Q60

 

93.

Biến dạng bẩm sinh của khớp háng

Q65

 

94.

Các biến dạng bẩm sinh của bàn chân

Q66

 

95.

Các biến dạng cơ xương bẩm sinh khác

Q68

 

96.

Tật đa ngón

Q69

Có chỉ định phẫu thuật  loại I, loại đặc biệt.

97.

Tật dính ngón

Q70

Có chỉ định phẫu thuật  loại I, loại đặc biệt.

98.

Các khuyết tật thiếu hụt của chi trên

Q71

 

99.

Các khuyết tật thiếu hụt của chi dưới

Q72

 

100.

Bệnh vảy cá bẩm sinh

Q80

 

101.

Bong biểu bì bọng nước

Q81

 

102.

Hội chứng Turner

Q96

 

103.

Các phát hiện bất thường khác về nước  tiểu

R82

 

104.

 

Lọc máu ngoài cơ thể (thận nhân tạo)

Z49.1

Người bệnh được hưởng  quyền lợi ngay trong  lượt khám bệnh, chữa  bệnh có kết quả chẩn  đoán xác định mắc  bệnh.

105.

Sự có mặt của các thiết bị cấy ghép tim  và mạch máu

Z95

Người bệnh được hưởng  quyền lợi ngay trong  lượt khám bệnh, chữa  bệnh có kết quả chẩn  đoán xác định mắc  bệnh.

106.

Các bệnh thuộc Danh mục quy định tại  Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư  này.

Theo mã 

ICD-10 tại  Phụ lục I