Phụ lục III

DANH MỤC MỘT SỐ BỆNH ĐƯỢC SỬ DỤNG PHIẾU CHUYỂN CƠ SỞ  KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNG MỘT NĂM  

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2025/TT-BYT ngày 01 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế) 

 Ghi chú: 

  1. Các mã bệnh có 03 ký tự trong Phụ lục này bao gồm tất cả các mã bệnh chi tiết có 04 ký tự. Ví dụ: Mã B43 bao gồm các mã B43.0, B43.1, B43.2, B43.8, B43.9
  2. Trường hợp có mã bệnh chi tiết đến 04 ký tự, khi xác định mã bệnh phải ghi rõ mã chi tiết 04 ký tự.

STT

Tên bệnh, nhóm bệnh 

và các trường hợp

Mã 

ICD-10

Tình trạng, điều kiện

1.

Nhiễm nấm chromoblastomycosa (nấm  màu) và áp xe do phaeomyces

B43

 

2.

Các thiếu máu tan máu di truyền khác vu

D58

 

3.

Suy tủy xương và các bệnh thiếu máu  khác

Từ D62 đến  D64

 

4.

Đông máu nội mạch rải rác (hội chứng  tiêu fibrin)

D65

 

5.

Ban xuất huyết và các tình trạng xuất  huyết khác

D69

Mạn tính, kéo dài

6.

Hội chứng thực bào tế bào máu liên quan  đến nhiễm trùng

D76.2

 

7.

Rối loạn thượng thận sinh dục

E25

 

8.

Các rối loạn khác của tuyến thượng thận

E27

 

9.

Rối loạn chuyển hóa sắt

E83.1

 

10.

Bệnh lý võng mạc tăng sinh khác

H35.2

 

11.

Thoái hóa hoàng điểm và cực sau

H35.3

 

12.

Bệnh lý võng mạc do đái tháo đường  (E10-E14 với ký tự thứ tư chung là .3)

H36.0*

Đái tháo đường tăng  sinh.

13.

Bệnh lý tăng huyết áp

I10

Có chỉ định phẫu thuật  hoặc can thiệp hoặc  giai đoạn nặng hoặc có  từ 02 biến chứng.

14.

Hen [suyễn]

J45

 

15.

Cơn hen ác tính

J46

 

16.

Viêm loét đại tràng chảy máu

K51

Bệnh lý tự miễn.

17.

Viêm da dạng herpes

L13.0

 

18.

_Vảy nến

L40

 

19.

Á vảy nến

L41

 

20.

Lupus ban đỏ

L93

 

21.

Viêm mao mạch ở da, chưa phân loại ở phần khác

L95

 

22.

Viêm khớp dạng thấp có tổn thương các  tạng liên quan

M05.3

 

23.

Thoái hóa khớp háng

M16

Giai đoạn 3, giai đoạn  4

24.

Thoái hóa khớp gối

M17

Giai đoạn 3, giai đoạn  4

25.

Thoái hóa khớp cổ - bàn ngón tay cái

M18

Giai đoạn 3, giai đoạn  4

26.

Viêm da cơ

M33

 

27.

Xơ cứng toàn thể

M34

 

28.

Bệnh trượt đốt sống

M43.1

 

29.

Thoái hóa cột sống

M47

Giai đoạn 3, giai đoạn  4

30.

Loãng xương do kém hấp thu sau phẫu  thuật có kèm gãy xương bệnh lý

M80.3

 

31.

Loãng xương do dùng thuốc có kèm gãy  xương bệnh lý

M80.4

 

32.

Loãng xương tự phát có kèm gãy xương bệnh lý

M80.5

 

33.

Hội chứng viêm cầu thận mạn

N03

 

34.

Suy thận mãn tính

N18

 

35.

Dị tật bẩm sinh khác về da

Q82

 

36.

 

Hội chứng Prader Willi

Q87.11 (Áp  mã theo ICD 10 của WHO  cập nhật năm  2021)

 

37.

Các bệnh thuộc Danh mục quy định tại  Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư  này từ STT số 01 đến STT số 105.

Theo mã ICD 10 tại Phụ lục  II

Không áp dụng đối với  các trường hợp sau  đây:

- Người bệnh đã được điều trị ổn định hoặc  không có chỉ định điều  trị đặc hiệu.

- Bệnh thuộc tình trạng  cấp cứu, cấp tính.