Công văn số 1408/BHXH-GĐBHYT ngày 09/11/2022 của BHXH tỉnh Thái Nguyên ban hành Danh sách Bệnh viện, Phòng khám và Cơ sở y tế được đăng ký ngoại tỉnh (Xem danh sách bên dưới Công văn)

Ví dụ: người lao động làm việc trong đơn vị tại Hà Nội có thể đăng ký KCB tại cơ sở y tế tại tỉnh Thái Nguyên theo danh sách do BHXH tỉnh Thái Nguyên ban hành tại danh mục dưới đây. 

Tham khảo thêm Tổng hợp Danh sách KCB ban đầu Nội tỉnh và Ngoại tỉnh Toàn quốc 
và Thông tư 40/2015/TT-BYT quy định Khám, chữa bệnh BHYT

Hãy LIKE page và tham gia Group Facebook để cập nhật tin tức về BHXH: 
Page Diễn đàn Bảo hiểm xã hội - Group Diễn đàn Bảo hiểm xã hội
Zalo Diễn đàn BHXHhttps://zalo.me/3826406005458141078

DANH SÁCH CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ TIẾP NHẬN KCB BAN ĐẦU NGOẠI TỈNH NĂM 2023
(Kèm theo Công văn số 1408/BHXH-GĐBHYT ngày  09 tháng 11 năm 2022 của BHXH tỉnh Thái Nguyên)

STT Tên cơ sở khám chữa Bệnh Mã CS
KCB
Tuyến
CMKT
Địa chỉ
1 Bệnh viện đa khoa tư nhân Trung tâm 19-016 3 Phường Phan Đình Phùng, TP Thái Nguyên
2 Bệnh viện đa khoa tư nhân An Phú 19-018 3 Phường Hoàng Văn Thụ, TP Thái Nguyên
3 Bệnh viện đa khoa Việt Bắc I 19-022 3 Phường Đồng Quang, Thành phố Thái Nguyên
4 Bệnh xá Công an tỉnh Thái Nguyên 19-129 3 Ngõ 100, đường Minh Cầu, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên
5 Bệnh viện ĐK Yên Bình Thái Nguyên 19-133 3 Xóm Chùa, xã Nam Tiến, thành phố Phổ Yên
6 Bệnh viện Quốc tế Thái Nguyên 19-666 3 Phường Đồng Quang, Thành phố Thái Nguyên
7 Trung tâm y tế thành phố Thái Nguyên 19-001 3 Phường Phan Đình Phùng, TP Thái Nguyên
7,1 Trạm y tế phường Quán Triều 19-101 4 Phường Quán Triều, thành phố Thái Nguyên
7,2 Trạm y tế phường Quang Vinh 19-102 4 Phường Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên
7,3 Trạm y tế phường Túc Duyên 19-103 4 Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên
7,4 Trạm y tế phường Hoàng Văn Thụ 19-104 4 Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên
7,5 Trạm y tế phường Trưng Vương 19-105 4 Phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên
7,6 Trạm y tế phường Quang Trung 19-106 4 Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên
7,7 Trạm y tế phường Phan Đình Phùng 19-107 4 Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên
7,8 Trạm y tế phường Tân Thịnh 19-108 4 Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên
7,9 Trạm y tế phường Thịnh Đán 19-109 4 Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên
7,10 Trạm y tế phường Đồng Quang 19-110 4 Phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên
7,11 Trạm y tế phường Gia Sàng 19-111 4 Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên
7,12 Trạm y tế phường Tân Lập 19-112 4 Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên
7,13 Trạm y tế phường Cam Giá 19-113 4 Phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên
7,14 Trạm y tế phường Phú Xá 19-114 4 Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên
7,15 Trạm y tế phường Hương Sơn 19-115 4 Phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên
7,16 Trạm y tế phường Trung Thành 19-116 4 Phường Trung Thành, thành phố Thái Nguyên
7,17 Trạm y tế phường Tân Thành 19-117 4 Phường Tân Thành, thành phố Thái Nguyên
7,18 Trạm y tế phường Tân Long 19-118 4 Phường Tân Long, thành phố Thái Nguyên
7,19 Trạm y tế xã Phúc Hà 19-119 4 Xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên
7,20 Trạm y tế xã Phúc Xuân 19-120 4 Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên
7,21 Trạm y tế xã Quyết Thắng 19-121 4 Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên
7,22 Trạm y tế xã Phúc Trìu 19-122 4 Xã Phúc Trìu, thành phố Thái Nguyên
7,23 Trạm y tế xã Thịnh Đức 19-123 4 Xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên
7,24 Trạm y tế phường Tích Lương 19-124 4 Phường Tích Lương, thành phố Thái Nguyên
7,25 Trạm y tế xã Tân Cương 19-125 4 Xã Tân Cương, thành phố Thái Nguyên
7,26 Trạm y tế xã Cao Ngạn 19-127 4 Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên
7,27 Trạm y tế phường Đồng Bẩm 19-128 4 Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên
7,28 Trạm y tế xã Sơn Cẩm 19-416 4 Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên
7,29 Trạm y tế phường Chùa Hang 19-502 4 Phường Chùa Hang, thành phố Thái Nguyên
7,30 Trạm y tế xã Linh Sơn 19-516 4 Xã Linh Sơn, thành phố Thái Nguyên
7,31 Trạm y tế xã Huống Thượng 19-520 4 Xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên
7,32 Trạm y tế xã Đồng Liên 19-903 4 Xã Đồng Liên, thành phố Thái Nguyên
8 Trung tâm y tế thành phố Sông Công 19-002 3 Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công
8,1 Trạm y tế phường Bách Quang 19-024 4 Phường Bách Quang, thành phố Sông Công
8,2 Trạm y tế phường Lương Sơn 19-126 4 Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công
8,3 Trạm y tế phường Châu Sơn 19-134 4 Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công
8,4 Trạm y tế phường Mỏ Chè 19-202 4 Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công
8,5 Trạm y tế phường Cải Đan 19-203 4 Phường Cải Đan, thành phố Sông Công
8,6 Trạm y tế phường Thắng Lợi 19-204 4 Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công
8,7 Trạm y tế phường Phố Cò 19-205 4 Phường Phố Cò, thành phố Sông Công
8,8 Trạm y tế xã Tân Quang 19-207 4 Xã Tân Quang, thành phố Sông Công
8,9 Trạm y tế xã Bình Sơn 19-208 4 Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công
8,10 Trạm y tế xã Bá Xuyên 19-209 4 Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công
9 Bệnh viện đa khoa huyện Định Hóa 19-003 3 Thị trấn Chợ Chu, Huyện Định Hóa
9,1 Trạm y tế xã Linh Thông 19-302 4 Xã Linh Thông, huyện Định Hóa
9,2 Trạm y tế xã Lam Vỹ 19-303 4 Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa
9,3 Trạm y tế xã Quy Kỳ 19-304 4 Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa
9,4 Trạm y tế xã Tân Thịnh 19-305 4 Xã Tân Thịnh, huyện Định Hóa
9,5 Trạm y tế xã Kim Phượng 19-306 4 Xã Kim Phượng, huyện Định Hóa
9,6 Trạm y tế xã Bảo Linh 19-307 4 Xã Bảo Linh, huyện Định Hóa
9,7 Trạm y tế xã Phúc Chu 19-309 4 Xã Phúc Chu, huyện Định Hóa
9,8 Trạm y tế xã Tân Dương 19-310 4 Xã Tân Dương, huyện Định Hóa
9,9 Trạm y tế xã Phượng Tiến 19-311 4 Xã Phượng Tiến, huyện Định Hóa
9,10 Trạm y tế xã Bảo Cường 19-312 4 Xã Bảo Cường, huyện Định Hóa
9,11 Trạm y tế xã Đồng Thịnh 19-313 4 Xã Đồng Thịnh, huyện Định Hóa
9,12 Trạm y tế xã Định Biên 19-314 4 Xã Định Biên, huyện Định Hóa
9,13 Trạm y tế xã Thanh Định 19-315 4 Xã Thanh Định, huyện Định Hóa
9,14 Trạm y tế Xã Trung Hội 19-316 4 Xã Trung Hội, huyện Định Hóa
9,15 Trạm y tế Xã Trung Lương 19-317 4 Xã Trung Lương, huyện Định Hóa
9,16 Trạm y tế xã Bình Yên 19-318 4 Xã Bình Yên, huyện Định Hóa
9,17 Trạm y tế xã Điềm Mặc 19-319 4 Xã Điềm Mặc, huyện Định Hóa
9,18 Trạm y tế xã Phú Tiến 19-320 4 Xã Phú Tiến, huyện Định Hóa
9,19 Trạm y tế xã Bộc Nhiêu 19-321 4 Xã Bộc Nhiêu, huyện Định Hóa
9,20 Trạm y tế xã Sơn Phú 19-322 4 Xã Sơn Phú, huyện Định Hóa
9,21 Trạm y tế xã Phú Đình 19-323 4 Xã Phú Đình, huyện Định Hóa
9,22 Trạm y tế xã Bình Thành 19-324 4 Xã Bình Thành, huyện Định Hóa
10 Trung tâm Y tế huyện Phú Lương 19-004 3 Thị trấn Đu, Huyện Phú Lương
10,1 Trạm y tế Thị trấn Giang Tiên 19-401 4 Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương
10,2 Trạm y tế xã Yên Ninh 19-403 4 Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương
10,3 Trạm y tế xã Yên Trạch 19-404 4 Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương
10,4 Trạm y tế xã Yên Đổ 19-405 4 Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương
10,5 Trạm y tế xã Yên Lạc 19-406 4 Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương
10,6 Trạm y tế xã Ôn Lương 19-407 4 Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương
10,7 Trạm y tế xã Động Đạt 19-408 4 Xã Động Đạt, huyện Phú Lương
10,8 Trạm y tế xã Phủ Lý 19-409 4 Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương
10,9 Trạm y tế xã Phú Đô 19-410 4 Xã Phú Đô, huyện Phú Lương
10,10 Trạm y tế xã Hợp Thành 19-411 4 Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương
10,11 Trạm y tế xã Tức Tranh 19-412 4 Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương
10,12 Trạm y tế xã Phấn Mễ 19-413 4 Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương
10,13 Trạm y tế xã Vô Tranh 19-414 4 Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương
10,14 Trạm y tế xã Cổ Lũng 19-415 4 Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương
11 Trung tâm Y tế huyện Đồng Hỷ 19-005 3 Thị trấn Chùa Hang, Huyện Đồng Hỷ
11,1 Phân viện Trại Cau 19-020 3 Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
11,2 Trạm y tế Thị trấn Sông Cầu 19-501 4 Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ
11,3 Trạm y tế Thị trấn Trại Cau 19-503 4 Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
11,4 Trạm y tế xã Văn Lăng 19-504 4 Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ
11,5 Trạm y tế xã Tân Long 19-505 4 Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ
11,6 Trạm y tế xã Hòa Bình 19-506 4 Xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ
11,7 Trạm y tế xã Quang Sơn 19-507 4 Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ
11,8 Trạm y tế xã Minh Lập 19-508 4 Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ
11,9 Trạm y tế xã Văn Hán 19-509 4 Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ
11,10 Trạm y tế xã Hóa Trung 19-510 4 Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ
11,11 Trạm y tế xã Khe Mo 19-511 4 Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ
11,12 Trạm y tế xã Cây Thị 19-512 4 Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ
11,13 Trạm y tế xã Hóa Thượng 19-513 4 Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
11,14 Trạm y tế xã Hợp Tiến 19-515 4 Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ
11,15 Trạm y tế xã Tân Lợi 19-517 4 Xã Tân Lợi, huyện Đồng Hỷ
11,16 Trạm y tế xã Nam Hòa 19-518 4 Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ
12 Trung tâm Y tế huyện Võ Nhai 19-006 3 Thị trấn Đình Cả, Huyện Võ Nhai
12,1 Trạm y tế Thị trấn Đình Cả 19-601 4 Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
12,2 Trạm y tế xã Sảng Mộc 19-602 4 Xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai
12,3 Trạm y tế xã Nghinh Tường 19-603 4 Xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai
12,4 Trạm y tế xã Thần Xa 19-604 4 Xã Thần Xa, huyện Võ Nhai
12,5 Trạm y tế xã Vũ Chấn 19-605 4 Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
12,6 Trạm y tế xã Thượng Nung 19-606 4 Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai
12,7 Trạm y tế xã Phú Thượng 19-607 4 Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
12,8 Trạm y tế xã Cúc Đường 19-608 4 Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai
12,9 Trạm y tế xã La Hiên 19-609 4 Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
12,10 Trạm y tế xã Lâu Thượng 19-610 4 Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai
12,11 Trạm y tế xã Tràng Xá 19-611 4 Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai
12,12 Trạm y tế xã Phương Giao 19-612 4 Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai
12,13 Trạm y tế xã Liên Minh 19-613 4 Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai
12,14 Trạm y tế xã Dân Tiến 19-614 4 Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai
12,15 Trạm y tế xã Bình Long 19-615 4 Xã Bình Long, huyện Võ Nhai
13 Bệnh viện đa khoa huyện Đại Từ 19-007 3 Thị trấn Hùng Sơn, Huyện Đại Từ
13,1 Trạm y tế Thị Trấn Hùng Sơn 19-135 4 Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
13,2 Trạm y tế Thị trấn Quân Chu 19-702 4 Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ
13,3 Trạm y tế xã Phúc Lương 19-703 4 Xã Phúc Lương, huyện Đại Từ
13,4 Trạm y tế xã Yên Lãng 19-705 4 Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
13,5 Trạm y tế xã Đức Lương 19-706 4 Xã Đức Lương, huyện Đại Từ
13,6 Trạm y tế xã Phú Cường 19-707 4 Xã Phú Cường, huyện Đại Từ
13,7 Trạm y tế xã Na Mao 19-708 4 Xã Na Mao, huyện Đại Từ
13,8 Trạm y tế xã Phú Lạc 19-709 4 Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ
13,9 Trạm y tế xã Tân Linh 19-710 4 Xã Tân Linh, huyện Đại Từ
13,10 Trạm y tế xã Phú Thịnh 19-711 4 Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ
13,11 Trạm y tế xã Phục Linh 19-712 4 Xã Phục Linh, huyện Đại Từ
13,12 Trạm y tế xã Phú Xuyên 19-713 4 Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ
13,13 Trạm y tế xã Bản Ngoại 19-714 4 Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
13,14 Trạm y tế xã Tiên Hội 19-715 4 Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
13,15 Trạm y tế xã Cù Vân 19-717 4 Xã Cù Vân, huyện Đại Từ
13,16 Trạm y tế xã Hà Thượng 19-718 4 Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
13,17 Trạm y tế xã La Bằng 19-719 4 Xã La Bằng, huyện Đại Từ
13,18 Trạm y tế xã Hoàng Nông 19-720 4 Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ
13,19 Trạm y tế xã Khôi Kỳ 19-721 4 Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ
13,20 Trạm y tế xã An Khánh 19-722 4 Xã An Khánh, huyện Đại Từ
13,21 Trạm y tế xã Tân Thái 19-723 4 Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
13,22 Trạm y tế xã Bình Thuận 19-724 4 Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
13,23 Trạm y tế xã Lục Ba 19-725 4 Xã Lục Ba, huyện Đại Từ
13,24 Trạm y tế xã Mỹ Yên 19-726 4 Xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ
13,25 Trạm y tế xã Vạn Thọ 19-727 4 Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ
13,26 Trạm y tế xã Văn Yên 19-728 4 Xã Văn Yên, huyện Đại Từ
13,27 Trạm y tế xã Ký Phú 19-729 4 Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
13,28 Trạm y tế xã Cát Nê 19-730 4 Xã Cát Nê, huyện Đại Từ
13,29 Trạm y tế xã Quân Chu 19-731 4 Xã Quân Chu, huyện Đại Từ
13,30 Trạm y tế xã Minh Tiến 19-732 4 Xã Minh Tiến, huyện Đại Từ
14 Trung tâm Y tế Thành phố Phổ Yên 19-008 3 Phường Ba Hàng, Thành phố Phổ Yên
14,1 Trạm y tế phường Bãi Bông 19-801 4 Phường Bãi Bông, thành phố Phổ Yên
14,2 Trạm y tế phường Bắc Sơn 19-802 4 Phường Bắc Sơn, thành phố Phổ Yên
14,3 Trạm y tế phường Ba Hàng 19-803 4 Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên
14,4 Trạm y tế xã Phúc Tân 19-804 4 Xã Phúc Tân, thành phố Phổ Yên
14,5 Trạm y tế xã Phúc Thuận 19-805 4 Xã Phúc Thuận, thành phố Phổ Yên
14,6 Trạm y tế phường Hồng Tiến 19-806 4 Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên
14,7 Trạm y tế xã Minh Đức 19-807 4 Xã Minh Đức, thành phố Phổ Yên
14,8 Trạm y tế phường Đắc Sơn 19-808 4 Phường Đắc Sơn, thành phố Phổ Yên
14,9 Trạm y tế phường Đồng Tiến 19-809 4 Phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên
14,10 Trạm y tế xã Thành Công 19-810 4 Xã Thành Công, thành phố Phổ Yên
14,11 Trạm y tế phường Tiên Phong 19-811 4 Phường Tiên Phong, thành phố Phổ Yên
14,12 Trạm y tế xã Vạn Phái 19-812 4 Xã Vạn Phái, thành phố Phổ Yên
14,13 Trạm y tế phường Nam Tiến 19-813 4 Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên
14,14 Trạm y tế phường Tân Hương 19-814 4 Phường Tân Hương, thành phố Phổ Yên
14,15 Trạm y tế phường Đông Cao 19-815 4 Phường Đông Cao, thành phố Phổ Yên
14,16 Trạm y tế phường Trung Thành 19-816 4 Phường Trung Thành, thành phố Phổ Yên
14,17 Trạm y tế phường Tân Phú 19-817 4 Phường Tân Phú, thành phố Phổ Yên
14,18 Trạm y tế phường Thuận Thành 19-818 4 Phường Thuận Thành, thành phố Phổ Yên
15 Bệnh viện đa khoa huyện Phú Bình 19-009 3 Thị trấn Hương Sơn, Huyện Phú Bình
15,1 Trạm y tế Thị trấn Hương Sơn 19-901 4 Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
15,2 Trạm y tế xã Bàn Đạt 19-902 4 Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình
15,3 Trạm y tế xã Tân Khánh 19-904 4 Xã Tân Khánh, huyện Phú Bình
15,4 Trạm y tế xã Tân Kim 19-905 4 Xã Tân Kim, huyện Phú Bình
15,5 Trạm y tế xã Tân Thành 19-906 4 Xã Tân Thành, huyện Phú Bình
15,6 Trạm y tế xã Đào Xá 19-907 4 Xã Đào Xá, huyện Phú Bình
15,7 Trạm y tế xã Bảo Lý 19-908 4 Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình
15,8 Trạm y tế xã Thượng Đình 19-909 4 Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình
15,9 Trạm y tế xã Tân Hòa 19-910 4 Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình
15,10 Trạm y tế xã Nhã Lộng 19-911 4 Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình
15,11 Trạm y tế xã Điềm Thụy 19-912 4 Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
15,12 Trạm y tế xã Xuân Phương 19-913 4 Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
15,13 Trạm y tế xã Tân Đức 19-914 4 Xã Tân Đức, huyện Phú Bình
15,14 Trạm y tế xã Úc Kỳ 19-915 4 Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình
15,15 Trạm y tế xã Lương Phú 19-916 4 Xã Lương Phú, huyện Phú Bình
15,16 Trạm y tế xã Nga My 19-917 4 Xã Nga My, huyện Phú Bình
15,17 Trạm y tế xã Kha Sơn 19-918 4 Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
15,18 Trạm y tế xã Thanh Ninh 19-919 4 Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình
15,19 Trạm y tế xã Dương Thành 19-920 4 Xã Dương Thành, huyện Phú Bình
15,20 Trạm y tế xã Hà Châu 19-921 4 Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

 

Thai Nguyen 1408 CV KCB ban dau ngoai tinh nam 2023.JPG