Công văn số 1882/BHXH-GĐBHYT ngày 31/10/2022 của BHXH tỉnh Kon Tum ban hành Danh sách Bệnh viện, Phòng khám và Cơ sở y tế được đăng ký ngoại tỉnh (Xem danh sách bên dưới Công văn)
Ví dụ: người lao động làm việc trong đơn vị tại Hà Nội có thể đăng ký KCB tại cơ sở y tế tại tỉnh Kon Tum theo danh sách do BHXH tỉnh Kon Tum ban hành tại danh mục dưới đây.
Tham khảo thêm Tổng hợp Danh sách KCB ban đầu Nội tỉnh và Ngoại tỉnh Toàn quốc
và Thông tư 40/2015/TT-BYT quy định Khám, chữa bệnh BHYT
Hãy LIKE page và tham gia Group Facebook để cập nhật tin tức về BHXH:
Page Diễn đàn Bảo hiểm xã hội - Group Diễn đàn Bảo hiểm xã hội
Zalo Diễn đàn BHXH: https://zalo.me/3826406005458141078
DANH SÁCH CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ
NHẬN ĐĂNG KÝ KHÁM CHỮA BỆNH BAN ĐẦU NGOẠI TỈNH NĂM 2023
(Kèm theo Công văn số 1882/BHXH-GĐBHYT ngày 31 tháng 10 năm 2022 của BHXH tỉnh Kon Tum)
Số TT |
Tên cơ sở KCB BHYT | Mã cơ sở KCB | Tuyến CMKT |
Địa chỉ |
I | Thành phố Kon Tum | |||
1 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum | 62-001 | 2 | Phường Quang Trung, TP Kon Tum |
2 | Bệnh xá Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 62-124 | 3 | Phường Trần Hưng Đạo, TP Kon Tum |
3 | Bệnh xá Sư đoàn 10 (D24F10) | 62-126 | 3 | Phường Trường Chinh, TP Kon Tum |
4 | Phòng khám Đa khoa Hà Nội - Kon Tum | 62-158 | 3 | Phường Duy Tân, TP Kon Tum |
5 | Phòng khám Đa khoa - Tiêm chủng Hạnh Tâm | 62-159 | 3 | Phường Quyết Thắng, TP Kon Tum |
6 | Bệnh viện Đa khoa Vạn Gia An | 62-160 | 3 | Phường Quang Trung, TP Kon Tum |
7 | Trạm y tế phường Ngô Mây | 62-147 | 4 | Phường Ngô Mây, TP Kon Tum |
8 | Trạm Y tế xã Chư Hreng | 62-014 | 4 | Xã Chư Reng, TP Kon Tum |
9 | Trạm Y tế xã Hoà Bình | 62-015 | 4 | Xã Hòa Bình, TP Kon Tum |
10 | Trạm Y tế phường Thống Nhất | 62-016 | 4 | Phường Thống Nhất, TP Kon Tum |
11 | Trạm Y tế xã Đăk Blà | 62-017 | 4 | Xã Đăk Blà, TP Kon Tum |
12 | Trạm Y tế phường Quang Trung | 62-018 | 4 | Phường Quang Trung, TP Kon Tum |
13 | Trạm Y tế xã Đăk Rơ Wa | 62-019 | 4 | Xã Đăk Rơ Wa, TP Kon Tum |
14 | Trạm Y tế xã Ia Chim | 62-020 | 4 | Xã Ia Chim, TP Kon Tum |
15 | Trạm Y tế xã Vinh Quang | 62-021 | 4 | Xã Vinh Quang, TP Kon Tum |
16 | Trạm Y tế xã Ngọk Bay | 62-022 | 4 | Xã Ngọk Bay, TP Kon Tum |
17 | Trạm Y tế xã Kroong | 62-023 | 4 | Xã Kroong, TP Kon Tum |
18 | Trạm Y tế phường Lê Lợi | 62-024 | 4 | Phường Lê Lợi, TP Kon Tum |
19 | Trạm Y tế phường Duy Tân | 62-025 | 4 | Phường Duy Tân, TP Kon Tum |
20 | Trạm Y tế phường Trường Chinh | 62-026 | 4 | Phường Trường Chinh, TP Kon Tum |
21 | Trạm Y tế xã Đăk Cấm | 62-027 | 4 | Xã Đăk Cấm, TP Kon Tum |
22 | Trạm Y tế phường Thắng Lợi | 62-028 | 4 | Phường Thắng Lợi, TP Kon Tum |
23 | Trạm Y tế phường Trần Hưng Đạo | 62-029 | 4 | Phường Trần Hưng Đạo, TP Kon Tum |
24 | Trạm Y tế phường Quyết Thắng | 62-030 | 4 | Phường Quyết Thắng, TP Kon Tum |
25 | Trạm Y tế phường Nguyễn Trãi | 62-032 | 4 | Phường Nguyễn Trãi, TP Kon Tum |
26 | Trạm Y tế xã Đoàn Kết | 62-033 | 4 | Xã Đoàn Kết, TP Kon Tum |
27 | Trạm Y tế xã Đăk Năng | 62-128 | 4 | Xã Đăk Năng, TP Kon Tum |
II | Huyện Đăk Hà | |||
1 | TTYT huyện Đăk Hà | 62-007 | 3 | Thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà |
2 | Trạm Y tế xã Ngọc Wang | 62-151 | 4 | Xã Ngọc Wang, huyện Đăk Hà |
3 | Trạm Y tế xã Đăk Hring | 62-154 | 4 | Xã Đăk Hring, huyện Đăk Hà |
4 | Trạm Y tế thị trấn Đăk Hà | 62-092 | 4 | Thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà |
5 | Trạm Y tế xã Đăk Pxi | 62-093 | 4 | Xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà |
6 | Trạm Y tế xã Đăk Ui | 62-095 | 4 | Xã Đăk Ui, huyện Đăk Hà |
7 | Trạm Y tế xã Đăk Mar | 62-096 | 4 | Xã Đăk Mar, huyện Đăk Hà |
8 | Trạm Y tế xã Ngọc Réo | 62-098 | 4 | Xã Ngọc Réo, huyện Đăk Hà |
9 | Trạm Y tế xã Hà Mòn | 62-099 | 4 | Xã Hà Mòn, huyện Đăk Hà |
10 | Trạm Y tế xã Đăk La | 62-100 | 4 | Xã Đăk La, huyện Đăk Hà |
11 | Trạm Y tế xã Đăk Ngọk | 62-146 | 4 | Xã Đăk Ngọk, huyện Đăk Hà |
12 | Trạm Y tế xã Đăk Long | 62-157 | 4 | Xã Đăk Long, huyện Đăk Hà |
III | Huyện Đăk Tô | |||
1 | Trung tâm Y tế huyện Đăk Tô | 62-004 | 3 | Thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô |
2 | Trạm Y tế thị trấn Đăk Tô | 62-057 | 4 | Thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô |
3 | Trạm Y tế xã Ngọc Tụ | 62-066 | 4 | Xã Ngọc Tụ, huyện Đăk Tô |
4 | Trạm Y tế xã Văn Lem | 62-067 | 4 | Xã Văn Lem, huyện Đăk Tô |
5 | Trạm Y tế xã Kon Đào | 62-068 | 4 | Xã Kon Đào, huyện Đăk Tô |
6 | Trạm Y tế xã Tân Cảnh | 62-069 | 4 | Xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô |
7 | Trạm Y tế xã Diên Bình | 62-070 | 4 | Xã Diên Bình, huyện Đăk Tô |
8 | Trạm Y tế xã Pô Kô | 62-071 | 4 | Xã Pô Kô, huyện Đăk Tô |
9 | Trạm Y tế xã Đăk Rơ Nga | 62-074 | 4 | Xã Đăk Rơ Nga, huyện Đăk Tô |
10 | Trạm Y tế xã Đăk Trăm | 62-075 | 4 | Xã Đăk Trăm, huyện Đăk Tô |
VI | Huyện Tu Mơ Rông | |||
1 | TTYT huyện Tu Mơ Rông | 62-013 | 3 | Xã Đăk Hà, huyện Tu Mơ Rông |
2 | Trạm y tế xã Tu Mơ Rông | 62-150 | 4 | Xã Tu Mơ Rông, huyện Tu Mơ Rông |
3 | PKĐKKV Đăk Rơ Ông | 62-139 | 3 | Xã Đăk Rơ Ông, huyện Tu Mơ Rông |
4 | Trạm Y tế xã Ngọk Lây | 62-112 | 4 | Xã Ngọk Lây, huyện Tu Mơ Rông |
5 | Trạm Y tế xã Đăk Na | 62-113 | 4 | Xã Đăk Na, huyện Tu Mơ Rông |
6 | Trạm Y tế xã Măng Ri | 62-114 | 4 | Xã Măng Ri, huyện Tu Mơ Rông |
7 | Trạm Y tế xã Ngọk Yêu | 62-115 | 4 | Xã Ngọk Yêu, huyện Tu Mơ Rông |
8 | Trạm Y tế xã Đăk Sao | 62-116 | 4 | Xã Đăk Sao, huyện Tu Mơ Rông |
9 | Trạm Y tế xã Tê Xăng | 62-119 | 4 | Xã Tê Xăng, huyện Tu Mơ Rông |
10 | Trạm Y tế xã Văn Xuôi | 62-120 | 4 | Xã Văn Xuôi, huyện Tu Mơ Rông |
11 | Trạm Y tế xã Đăk Tơ Kan | 62-121 | 4 | Xã Đăk Tơ Kan, huyện Tu Mơ Rông |
IV | Huyện Ngọc Hồi | |||
1 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Ngọc Hồi | 62-127 | 2 | Thị trấn Plei Cần, huyện Ngọc Hồi |
2 | TTYT huyện Ngọc Hồi | 62-003 | 3 | Thị trấn Plei Cần, huyện Ngọc Hồi |
3 | Trạm Y tế thị trấn Plei Cần | 62-049 | 4 | Thị trấn Plei Cần, huyện Ngọc Hồi |
4 | Trạm Y tế xã Đăk Ang | 62-050 | 4 | Xã Đăk Ang, huyện Ngọc Hồi |
5 | Trạm Y tế xã Đăk Nông | 62-052 | 4 | Xã Đăk Nông, huyện Ngọc Hồi |
6 | Trạm Y tế xã Đăk Xú | 62-053 | 4 | Xã Đăk Xú, huyện Ngọc Hồi |
7 | Trạm Y tế xã Đăk Kan | 62-054 | 4 | Xã Đăk Kan, huyện Ngọc Hồi |
8 | Trạm Y tế xã Pờ Y | 62-055 | 4 | Xã Pờ Y, huyện Ngọc Hồi |
9 | Trạm Y tế xã Sa Loong | 62-056 | 4 | Xã Sa Loong, huyện Ngọc Hồi |
10 | Trạm Y tế xã Đăk Dục | 62-156 | 4 | Xã Đăk Dục, huyện Ngọc Hồi |
V | Huyện Đăk Glei | |||
1 | TTYT huyện Đăk Glei | 62-002 | 3 | Thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei |
2 | PKĐKKV Đăk Môn | 62-061 | 3 | Xã Đăk Môn, huyện Đăk Glei |
3 | Trạm y tế xã Mường Hoong | 62-153 | 4 | Xã Mường Hoong, huyện Đăk Glei |
4 | Trạm Y tế thị trấn Đăk Glei | 62-037 | 4 | Thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei |
5 | Trạm Y tế xã Đăk Blô | 62-038 | 4 | Xã Đăk Blô, huyện Đăk Glei |
6 | Trạm Y tế xã Đăk Man | 62-039 | 4 | Xã Đăk Man, huyện Đăk Glei |
7 | Trạm Y tế xã Đăk Nhoong | 62-040 | 4 | Xã Đăk Nhoong, huyện Đăk Glei |
8 | Trạm Y tế xã Đăk Pét | 62-041 | 4 | Xã Đăk Pét, huyện Đăk Glei |
9 | Trạm Y tế xã Đăk Choong | 62-042 | 4 | Xã Đăk Choong, huyện Đăk Glei |
10 | Trạm Y tế xã Xốp | 62-043 | 4 | Xã Xốp, huyện Đăk Glei |
11 | Trạm Y tế xã Ngọc Linh | 62-045 | 4 | Xã Ngọc Linh, huyện Đăk Glei |
12 | Trạm Y tế xã Đăk Long | 62-046 | 4 | Xã Đăk Long, huyện Đăk Glei |
13 | Trạm Y tế xã Đăk Kroong | 62-047 | 4 | Xã Đăk Kroong, huyện Đăk Glei |
VI | Huyện Kon Rẫy | |||
1 | TTYT huyện Kon Rẫy | 62-008 | 3 | Xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy |
2 | PKĐKKV Đăk Rve | 62-137 | 3 | Thị trấn Đăk Rve, Huyện Kon Rẫy |
3 | Trạm Y tế xã Đăk Kôi | 62-086 | 4 | Xã Đăk Kôi, huyện Kon Rẫy |
4 | Trạm Y tế xã Đăk Tơ Lung | 62-087 | 4 | Xã Đăk Tơ Lung, huyện Kon Rẫy |
5 | Trạm Y tế xã Đăk Ruồng | 62-088 | 4 | Xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy |
6 | Trạm Y tế xã Đăk Pne | 62-089 | 4 | Xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy |
7 | Trạm Y tế xã Đăk Tờ Re | 62-090 | 4 | Xã Đăk Tờ Re, huyện Kon Rẫy |
8 | Trạm Y tế xã Tân Lập | 62-091 | 4 | Xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy |
VI | Huyện Kon Plong | |||
1 | TTYT huyện Kon Plong | 62-006 | 3 | Thị trấn Măng Đen, huyện Kon Plông |
2 | Trạm Y tế xã Đăk Ring | 62-149 | 4 | Xã Đăk Ring, huyện Kon Plong |
3 | Trạm Y tế xã Đăk Nên | 62-076 | 4 | Xã Đăk Nên, huyện Kon Plong |
4 | Trạm Y tế xã Măng Búk | 62-078 | 4 | Xã Măng Búk, huyện Kon Plong |
5 | Trạm Y tế xã Đăk Tăng | 62-079 | 4 | Xã Đăk Tăng, huyện Kon Plong |
6 | Trạm Y tế xã Ngọc Tem | 62-080 | 4 | Xã Ngọc Tem, huyện Kon Plong |
7 | Trạm Y tế xã Pờ Ê | 62-081 | 4 | Xã Pờ Ê, huyện Kon Plong |
8 | Trạm Y tế xã Măng Cành | 62-082 | 4 | Xã Măng Cành, huyện Kon Plong |
9 | Trạm Y tế Thị trấn Măng Đen | 62-083 | 4 | Thị trấn Măng Đen, huyện Kon Plông |
10 | Trạm Y tế xã Hiếu | 62-084 | 4 | Xã Hiếu, huyện Kon Plong |
VII | Huyện Sa Thầy | |||
1 | TTYT huyện Sa Thầy | 62-005 | 3 | Thị trấn Sa Thầy, huyện Sa Thầy |
2 | Trạm Y tế xã Rờ Kơi | 62-148 | 4 | Xã Rờ Kơi, huyện Sa Thầy |
3 | Trạm Y tế xã Ya Xiêr | 62-155 | 4 | Xã Ya Xiêr, huyện Sa Thầy |
4 | Trạm Y tế thị trấn Sa Thầy | 62-101 | 4 | Thị trấn Sa Thầy, huyện Sa Thầy |
5 | Trạm Y tế xã Sa Nhơn | 62-103 | 4 | Xã Sa Nhơn, huyện Sa Thầy |
6 | Trạm Y tế xã Mô Rai | 62-104 | 4 | Xã Mô Rai, huyện Sa Thầy |
7 | Trạm Y tế xã Sa Sơn | 62-105 | 4 | Sã Sa Sơn, huyện Sa Thầy |
8 | Trạm Y tế xã Sa Nghĩa | 62-106 | 4 | Xã Sa Nghĩa, huyện Sa Thầy |
9 | Trạm Y tế xã Sa Bình | 62-107 | 4 | Xã Sa Bình, huyện Sa Thầy |
10 | Trạm Y tế xã Ya Tăng | 62-109 | 4 | Xã Ya Tăng, huyện Sa Thầy |
11 | Trạm Y tế xã Ya Ly | 62-110 | 4 | Xã Ya Ly, huyện Sa Thầy |
12 | Trạm Y tế xã Hơ Moong | 62-111 | 4 | Xã Hơ Moong, huyện Sa Thầy |
13 | Bệnh xá Quân dân y Mô Rai/Binh đoàn 15 | 62-132 | 3 | Xã Mô Rai, huyện Sa Thầy |
VIII | Huyện Ia H’Drai | |||
1 | TTYT Huyện Ia H’Drai | 62-140 | 3 | Xã Ia Tơi, huyện Ia H’Drai |
2 | Trạm Y tế xã Ia Đal | 62-142 | 4 | Xã Ia Dal, huyện Ia H’Drai |
3 | Trạm Y tế xã Ia Dom | 62-143 | 4 | Xã Ia Dom, huyện Ia H’Drai |
4 | Trạm Y tế xã Ia Tơi | 62-144 | 4 | Xã Ia Tơi, huyện Ia H’Drai |