Công văn số 2712/BHXH-GĐBHYT ngày 12/12/2024 của BHXH tỉnh Bình Dương ban hành Danh sách Bệnh viện, Phòng khám và Cơ sở y tế được đăng ký nội tỉnh năm 2025.
Người lao động làm việc trong đơn vị đóng BHXH tại tỉnh Bình Dương có thể đăng ký KCB tại cơ sở y tế tại tỉnh Bình Dương theo danh sách dưới đây (Xem danh sách bên dưới Công văn) trừ cơ sở Y tế trong Danh sách Cơ sở y tế tạm Ngừng KCBBĐ BHYT. Đối với Bệnh viện thuộc tuyến Tỉnh trở lên phải thuộc đối tượng đủ điều kiện đăng ký theo quy định tại Thông tư 01/2025-TT-BYT ngày 01/01/2025 của Bộ Y tế hướng dẫn Luật BHYT hoặc Hướng dẫn 52HD-BTCTW năm 2005 về KCB tại Bệnh viện Trung ương.
Tham khảo thêm Tổng hợp Danh sách Bệnh viện KCB ban đầu trên Toàn quốc
và Thông tư 01/2025-TT-BYT ngày 01/01/2025 của Bộ Y tế hướng dẫn Luật BHYT
Hướng dẫn 52HD-BTCTW năm 2005 về KCB tại Bệnh viện Trung ương
Hãy LIKE page và tham gia Group Facebook để cập nhật tin tức về BHXH:
Page Diễn đàn Bảo hiểm xã hội - Group Diễn đàn Bảo hiểm xã hội
Zalo Diễn đàn BHXH: https://zalo.me/3826406005458141078
Diễn đàn Bảo hiểm xã hội trên mạng xã hội Facebook, Zalo, Linkedin
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KCB TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
NHẬN ĐĂNG KÝ KCB BHYT BAN ĐẦU NĂM 2025
(Kèm theo Công văn số 2712/BHXH-GĐBHYT ngày 12 /12/2024 của BHXH tỉnh Bình Dương)
STT | CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH | MÃ CƠ SỞ KCB |
TUYẾN CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT |
GHI CHÚ |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I. KHU VỰC THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT | ||||
1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Dương | 74001 | Tuyến tỉnh (đường Phạm Ngọc Thạch, P. Hiệp Thành) |
Công lập (Có KCB HIV) |
2 | Bệnh viện Y Học Cổ Truyền tỉnh Bình Dương | 74002 | Tuyến tỉnh (đường Yersin, P. Phú Cường) |
Công lập (BVCK) |
3 | Bệnh viện Phục Hồi Chức Năng tỉnh Bình Dương | 74005 | Tuyến tỉnh (đường Yersin, P. Phú Cường) |
Công lập (BVĐK) |
4 | Phòng khám đa khoa thuộc Trung tâm Chăm Sóc Sức Khỏe Sinh Sản tỉnh Bình Dương |
74007 | Tuyến huyện (đường Yersin, P. Phú Cường) |
Công lập (PK ĐK) |
5 | Bệnh Viện Thuận Mỹ TDM Thuộc Công Ty Cổ Phần Bệnh Viện Thuận Mỹ TDM | 74174 | Tuyến huyện (đường Huỳnh Văn Cù, xã Chánh Mỹ) |
Ngoài công lập (BVĐK) |
6 | Bệnh viện Hoàn Mỹ Bình Dương thuộc Công ty Cổ phần Bệnh viện Hoàn Mỹ Bình Dương | 74175 | Tuyến huyện (đường Hồ Văn Cống, P.Tương Bình Hiệp) |
Ngoài công lập (BVĐK) |
7 | Bệnh viện đa khoa Sài Gòn Bình Dương | 74188 | Tuyến huyện (đường Hồ Văn Cống, P.Tương Bình Hiệp) |
Ngoài công lập (BVĐK) |
8 | Chi nhánh Công ty Cổ phần Bệnh viện Vạn Phúc- Phòng khám đa khoa Vạn Phúc 1 |
74182 | Tương đương tuyến huyện (đường Trần Quốc Toản, P. Hòa Phú) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
9 | Bệnh viện đa khoa Medic Bình Dương | 74193 | Tuyến huyện (đường Nguyễn An Ninh, P. Phú Cường) |
Ngoài công lập (BVĐK) |
10 | Phòng khám đa khoa Châu Thành | 74194 | Tương đương tuyến huyện (đường Phạm Ngọc Thạch, P. Hiệp Thành) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
11 | Phòng khám đa khoa Nhân Hòa thuộc Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Nhân Hòa |
74199 | Tương đương tuyến huyện (phường Hiệp An, TP. TDM ) | Ngoài công lập (PKĐK) |
12 | Phòng khám đa khoa Bạch Đằng thuộc Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Bạch Đằng |
74211 | Tương đương tuyến huyện (đường Phạm Ngũ Lão, P. Hiệp Thành) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
13 | Phòng khám đa khoa Phúc An Sài Gòn- CN3 thuộc Công ty Cổ phần Bệnh viện đa khoa Phúc An Sài Gòn- CN3 | 74226 | Tương đương tuyến huyện (phường Hòa Phú, TP. TDM) | Ngoài công lập (PKĐK) |
14 | Bệnh viện đa khoa Phương Chi | 74232 | Tuyến huyện (phường Định Hòa, TP. TDM) | Ngoài công lập (BVĐK) |
15 | Phòng khám đa khoa-Nhà hộ sinh thuộc Trung tâm Y tế thành phố Thủ Dầu Một | 74008 | Tuyến huyện (phường Phú Cường, TP. TDM) | Công lập (PKĐK) (Có KCB HIV) |
15.1 | Trạm y tế phường Tương Bình Hiệp thuộc TTYT thành phố TDM |
74009 | Tuyến xã | Công lập |
15.2 | Trạm y tế phường Phú Cường thuộc TTYT thành phố TDM |
74010 | Tuyến xã | Công lập |
15.3 | Trạm y tế phường Phú Hoà thuộc TTYT thành phố TDM |
74011 | Tuyến xã | Công lập |
15.4 | Trạm y tế phường Phú Thọ thuộc TTYT thành phố TDM |
74012 | Tuyến xã | Công lập |
15.5 | Trạm y tế phường Hiệp Thành thuộc TTYT thành phố TDM |
74013 | Tuyến xã | Công lập |
15.6 | Trạm y tế phường Chánh Nghĩa thuộc TTYT thành phố TDM |
74014 | Tuyến xã | Công lập |
15.7 | Phòng khám đa khoa khu vực Phú Mỹ thuộc TTYT thành phố TDM |
74015 | Tương đương tuyến huyện | Công lập |
15.8 | Trạm y tế phường Định Hoà thuộc TTYT thành phố TDM |
74016 | Tuyến xã | Công lập |
15.9 | Trạm y tế phường Chánh Mỹ thuộc TTYT thành phố TDM |
74017 | Tuyến xã | Công lập |
15.1 | Trạm y tế phường Tân An thuộc TTYT thành phố TDM |
74018 | Tuyến xã | Công lập |
15.11 | Trạm y tế phường Phú Lợi thuộc TTYT thành phố TDM |
74019 | Tuyến xã | Công lập |
15.12 | Trạm y tế phường Hiệp An thuộc TTYT thành phố TDM |
74020 | Tuyến xã | Công lập |
15.13 | Trạm y tế phường Hòa Phú thuộc TTYT thành phố TDM |
74170 | Tuyến xã | Công lập |
15.14 | Trạm y tế phường Phú Tân thuộc TTYT thành phố TDM |
74171 | Tuyến xã | Công lập |
II. KHU VỰC THÀNH PHỐ THUẬN AN | ||||
1 | Bệnh viện đa khoa Hoàn Hảo- Thuận An | 74152 | Tuyến huyện (Đồng An, P.Bình Hòa) |
Ngoài công lập (BVĐK) |
2 | Phòng khám đa khoa Bình An thuộc Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Bình An |
74038 | Tương đương tuyến huyện (Khu phố 3, P.An Phú) | Ngoài công lập (PKĐK) |
3 | Phòng khám đa khoa Bình Đáng thuộc Công ty TNHH Bệnh viện đa khoa Bình Đáng |
74161 | Tương đương tuyến huyện (Bình Đức 1, P.Bình Hòa) | Ngoài công lập (PKĐK) |
4 | Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Phúc An Khang |
74163 | Tương đương tuyến huyện (Hòa Lân 1, P.Thuận Giao) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
5 | Phòng khám đa khoa Thánh Tâm | 74167 | Tương đương tuyến huyện (Bình Hòa, P.Lái Thiêu) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
6 | Phòng khám đa khoa Hưởng Phúc thuộc Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Hưởng Phúc |
74178 | Tương đương tuyến huyện (Hòa Lân II, P.Thuận Giao) | Ngoài công lập (PKĐK) |
7 | Phòng khám đa khoa Nhân Sinh thuộc Công ty Cổ phần Bệnh viện đa khoa Nhân Sinh |
74180 | Tương đương tuyến huyện (KDC Việt Sing, P.An Phú) | Ngoài công lập (PKĐK) |
8 | Phòng khám đa khoa Sài Gòn Vĩnh Phú thuộc Công ty TNHH Bệnh viện đa khoa Sài Gòn Vĩnh Phú |
74186 | Tương đương tuyến huyện (Bình Quới B, P.Bình Chuẩn) | Ngoài công lập (PKĐK) |
9 | Phòng khám đa khoa Tâm Thiện Tâm thuộc Công ty Cổ phần Phòng khám đa khoa Tâm Thiện Tâm |
74189 | Tương đương tuyến huyện (Bình Thuận 2, Thuận Giao) | Ngoài công lập (PKĐK) |
10 | Bệnh viện đa khoa Vạn Phúc 2 | 74183 | Tuyến huyện (Bình Phước B, P.Bình Chuẩn) |
Ngoài công lập (BVĐK) |
11 | Phòng khám đa khoa An Thuận thuộc Công ty TNHH Phòng khám đa khoa An Thuận |
74150 | Tương đương tuyến huyện (Thạnh Hòa B, P.An Thạnh) | Ngoài công lập (PKĐK) |
12 | Bệnh viện đa khoa An Phú | 74190 | Tuyến huyện (KP 1A, P. An Phú) |
Ngoài công lập (BVĐK) |
13 | Bệnh viện đa khoa Quốc tế Becamex | 74197 | Tuyến huyện (Khu Gò Cát, P. Lái Thiêu) |
Ngoài công lập (BVĐK) |
14 | Phòng khám đa khoa Medic Miền Đông thuộc Công ty TNHH Bệnh viện Medic Miền Đông |
74206 | Tương đương tuyến huyện (Bình Phước A, P. Bình Chuẩn) | Ngoài công lập (PKĐK) |
15 | Bệnh viện quốc tế Columbia Asia Bình Dương | 74216 | Tuyến huyện (Khu phố Hòa Lân, P.Thuận Giao) |
Ngoài công lập (BVĐK) |
16 | Phòng khám đa khoa Medic Thuận An thuộc Công ty TNHH Bệnh Viện Đa Khoa Medic Thuận An |
74207 | Tương đương tuyến huyện (khu phố Bình Phước B, P.Bình Chuẩn) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
17 | Phòng khám đa khoa Sài Gòn An Thành thuộc Công ty TNHH Bệnh viện đa khoa Sài Gòn An Thành |
74234 | Tương đương tuyến huyện (khu phố Thạnh Lộc, P.An Thạnh) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
18 | Phòng khám đa khoa Thủ Khoa Huân thuộc Công ty TNHH Bệnh viện Thủ Khoa Huân |
74236 | Tương đương tuyến huyện (khu phố Bình Thuận 2, P.Thuận Giao) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
19 | Phòng khám đa khoa The Moon thuộc Công ty TNHH Chăm Sóc Sức Khỏe The Moon | 74239 | Tương đương tuyến huyện (Khu phố Bình Đức 2, phường Lái Thiêu) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
20 | Trung tâm y tế thành phố Thuận An | 74039 | Tuyến huyện (khu phố Đông Tư, P.Lái Thiêu) |
Công lập (BVĐK) (Có KCB HIV) |
20.1 | Trạm y tế phường Lái Thiêu - TTYT thành phố Thuận An |
74040 | Tuyến xã | Công lập |
20.2 | Phòng khám đa khoa khu vực An Thạnh - TTYT thành phố Thuận An |
74041 | Tương đương tuyến huyện | Công lập |
20.3 | Phòng khám đa khoa khu vực Bình Chuẩn - TTYT thành phố Thuận An |
74042 | Tương đương tuyến huyện | Công lập |
20.4 | Phòng khám đa khoa khu vực An Phú - TTYT thành phố Thuận An |
74043 | Tương đương tuyến huyện | Công lập |
20.5 | Trạm y tế xã An Sơn - TTYT thành phố Thuận An |
74044 | Tuyến xã | Công lập |
20.6 | Trạm y tế phường Hưng Định - TTYT thành phố Thuận An |
74045 | Tuyến xã | Công lập |
20.7 | Phòng khám đa khoa khu vực Thuận Giao - TTYT thành phố Thuận An |
74046 | Tương đương tuyến huyện | Công lập |
20.8 | Trạm y tế phường Bình Nhâm - TTYT thành phố Thuận An |
74047 | Tuyến xã | Công lập |
20.9 | Phòng khám đa khoa khu vực Bình Hoà - TTYT thành phố Thuận An |
74048 | Tương đương tuyến huyện | Công lập |
20.10 | Phòng khám đa khoa khu vực Vĩnh Phú - TTYT thành phố Thuận An |
74049 | Tương đương tuyến huyện | Công lập |
III. KHU VỰC THÀNH PHỐ DĨ AN | ||||
1 | Bệnh viện Quân Y 4/Quân Đoàn 4 | 74021 | Tuyến tỉnh ( khu phố Thống Nhất 2, P. Dĩ An) |
Công lập (BVĐK) |
2 | Phòng khám đa khoa Medic Dĩ An thuộc Công ty TNHH Bệnh viện đa khoa Medic Dĩ An | 74148 | Tương đương tuyến huyện (khu phố Bình Đường 2, P.An Bình) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
3 | Bệnh viện đa khoa Hoàn Hảo- Dĩ An | 74024 | Tuyến huyện (khu phố Bình Đường 2, P.An Bình) |
Ngoài công lập (BVĐK) |
4 | Phòng khám đa khoa Nam Anh thuộc Công ty Cổ phần Bệnh viện đa khoa Năm Anh | 74026 | Tương đương tuyến huyện (khu phố Thống Nhất 1, P.Dĩ An) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
5 | Phòng khám đa khoa Ngọc Hồng thuộc Công ty TNHH Bệnh viện đa khoa Ngọc Hồng |
74149 | Tương đương tuyến huyện (khu phố Đông Tân, P. Dĩ An) | Ngoài công lập (PKĐK) |
6 | Phòng khám đa khoa Vũ Cao thuộc Công ty TNHH DVTM Y tế Phòng khám đa khoa Vũ Cao | 74168 | Tương đương tuyến huyện (khu phố Thống Nhất 1, P.Dĩ An) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
7 | Phòng khám đa khoa Y Dược An Sài Gòn thuộc Công ty TNHH Bệnh viện - Phòng khám đa khoa Y Dược An Sài Gòn | 74173 | Tương đương tuyến huyện (khu phố Đông Tác, P. Tân Đông Hiệp) | Ngoài công lập (PKĐK) |
8 | Phòng khám đa khoa Bảo An thuộc Công ty TNHH Bệnh viện đa khoa Bảo An | 74196 | Tương đương tuyến huyện (khu phố Đông Thành, P.Tân Đông Hiệp) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
9 | Phòng khám đa khoa An Việt thuộc Công ty Cổ phần Tập đoàn Bệnh viện An Việt | 74242 | Tương đương tuyến huyện (khu phố Chiêu Liêu, P. Tân Đông Hiệp) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
10 | Phòng khám đa khoa Y Khoa Sài Gòn thuộc Chi nhánh Công ty TNHH Y khoa Sài Gòn Khang Hoàng | 74243 | Tương đương tuyến huyện (khu phố Tây A, P.Đông Hòa) | Ngoài công lập (PKĐK) |
11 | Phòng khám Đa Khoa Nhân Tâm Sài Gòn thuộc Công ty Cổ Phần Bệnh Viện Đa Khoa Nhân Tâm Sài Gòn | 74251 | Tương đương tuyến huyện (khu phố Chiêu Liêu, P. Tân Đông Hiệp) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
12 | Trung tâm y tế thành phố Dĩ An | 74028 | Tuyến huyện (khu phố Đông Tác, P. Tân Đông Hiệp) |
Công lập (BVĐK) (Có KCB HIV) |
12.1 | Trạm y tế phường Dĩ An thuộc Trung tâm y tế thành phố Dĩ An |
74029 | Tuyến xã | Công lập |
12.2 | Trạm y tế phường Tân Đông Hiêp thuộc Trung tâm y tế thành phố Dĩ An |
74030 | Tuyến xã | Công lập |
12.3 | Trạm y tế phường Bình An thuộc TTYT thành phố Dĩ An |
74032 | Tuyến xã | Công lập |
12.4 | Trạm Y tế phường An Bình thuộc Trung tâm y tế thành phố Dĩ An |
74031 | Tuyến xã | Công lập |
12.5 | Trạm y tế phường Đông Hoà- TTYT thành phố Dĩ An |
74033 | Tuyến xã | Công lập |
12.6 | Trạm y tế phường Tân Bình thuộc TTYT thành phố Dĩ An |
74034 | Tuyến xã | Công lập |
12.7 | Trạm y tế phường Bình Thắng thuộc TTYT thành phố Dĩ An |
74035 | Tuyến xã | Công lập |
IV. KHU VỰC THÀNH PHỐ BẾN CÁT | ||||
1 | Bệnh viện Đa khoa Mỹ Phước thuộc Công ty Cổ phần Bệnh viện Mỹ Phước | 74147 | Tuyến huyện (Đường CT3, P. Mỹ Phước) | Ngoài công lập (BVĐK) |
2 | Phòng khám đa khoa Đại Minh Phước thuộc Công ty cổ phần Bệnh viện đa khoa Đại Minh Phước | 74169 | Tương đương tuyến huyện (P. Thới Hòa, Bến Cát) | Ngoài công lập (PKĐK) |
3 | Phòng khám đa khoa tư nhân Nhân Nghĩa |
74181 | Tương đương tuyến huyện (P.Mỹ Phước, Bến Cát) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
4 | Phòng khám đa khoa Trần Đức Minh | 74192 | Tương đương tuyến huyện (P.Mỹ Phước, Bến Cát) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
5 | Phòng khám đa khoa Sài Gòn An Tây thuộc Công ty TNHH MTV Bệnh viện đa khoa Sài Gòn An Tây |
74208 | Tương đương tuyến huyện ( xã An Tây, Bến Cát) | Ngoài công lập (PKĐK) |
6 | Phòng khám đa khoa PF4 thuộc Chi nhánh 4 Công ty Cổ Phần Bệnh Viện Quốc Tế PERFECT |
74215 | Tương đương tuyến huyện ( khu dân cư Mỹ Phước 3, P. Thới Hòa) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
7 | Phòng khám đa khoa Bảo Minh thuộc Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Bảo Minh |
74225 | Tương đương tuyến huyện ( KP Phú Hòa, phường Hòa Lợi) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
8 | Phòng khám đa khoa Thuận Thảo thuộc Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Thuận Thảo |
74230 | Tương đương tuyến huyện ( Khu phố 2, phường Mỹ Phước) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
9 | Phòng khám đa khoa Tín Đức thuộc Công Ty TNHH Bệnh Viện Đa Khoa Tín Đức | 74233 | Tương đương tuyến huyện (đường ĐT 741, phường Hòa Lợi) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
10 | Phòng khám đa khoa Phương Nam thuộc Công ty cổ phần Bệnh viện đa khoa Phương Nam |
74241 | Tương đương tuyến huyện (đường TC1, phường Thới Hòa) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
11 | Trung tâm Y tế thành phố Bến Cát | 74050 | Tuyến huyện (khu phố 5, P. Mỹ Phước) |
Công lập (BVĐK) (Có KCB HIV) |
11.1 | Phòng khám đa khoa khu vực Mỹ Phước thuộc Trung tâm Y tế thành phố Bến Cát | 74052 | Tương đương tuyến huyện | Công lập |
11.2 | Phòng khám đa khoa khu vực Thới Hòa thuộc Trung tâm Y tế thành phố Bến Cát | 74057 | Tương đương tuyến huyện | Công lập |
11.3 | Trạm y tế phường Chánh Phú Hòa thuộc Trung tâm Y tế thành phố Bến Cát | 74058 | Tuyến xã | Công lập |
11.4 | Trạm y tế phường Tân Định thuộc Trung tâm Y tế thành phố Bến Cát |
74059 | Tuyến xã | Công lập |
11.5 | Trạm y tế phường Hòa Lợi thuộc Trung tâm Y tế thành phố Bến Cát |
74060 | Tuyến xã | Công lập |
11.6 | Phòng khám đa khoa khu vực An Tây thuộc Trung tâm Y tế thành phố Bến Cát | 74061 | Tương đương tuyến huyện | Công lập |
11.7 | Trạm y tế phường An Điền thuộc Trung tâm Y tế thành phố Bến Cát |
74062 | Tuyến xã | Công lập |
11.8 | Trạm y tế xã Phú An thuộc Trung tâm Y tế thành phố Bến Cát |
74065 | Tuyến xã | Công lập |
V. KHU VỰC HUYỆN BÀU BÀNG | ||||
1 | Phòng khám đa khoa Sài Gòn Bàu Bàng thuộc Công ty TNHH MTV Bệnh viện đa khoa Sài Gòn Bàu Bàng |
74198 | Tương đương tuyến huyện (Lai Uyên, Bàu Bàng) | Ngoài công lập (PKĐK) |
2 | Phòng khám đa khoa Ngân Hà thuộc Công ty TNHH Dịch vụ Y tế Ngân Hà | 74214 | Tương đương tuyến huyện (Lai Uyên, Bàu Bàng) | Ngoài công lập (PKĐK) |
3 | Phòng khám đa khoa Sài Gòn Medic thuộc Công ty TNHH Bệnh Viện Sài Gòn Medic |
74221 | Tương đương tuyến huyện (khu đô thị Bàu Bàng, thị trấn Lai Uyên) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
4 | Trung tâm Y tế huyện Bàu Bàng | 74202 | Tuyến huyện (Lai Uyên, Bàu Bàng) |
Công lập (BVĐK) |
4.1 | Trạm y tế xã Lai Uyên - TTYT huyện Bàu Bàng |
74051 | Tuyến xã | Công lập |
4.2 | Trạm y tế xã Cây Trường -TTYT huyện Bàu Bàng |
74053 | Tuyến xã | Công lập |
4.3 | Trạm y tế xã Trừ Văn Thố thuộc Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng |
74054 | Tuyến xã | Công lập |
4.4 | Trạm y tế xã Long Nguyên thuộc Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng |
74055 | Tuyến xã | Công lập |
4.5 | Trạm y tế xã Lai Hưng thuộc Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng |
74056 | Tuyến xã | Công lập |
4.6 | Trạm y tế xã Hưng Hoà thuộc Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng |
74063 | Tuyến xã | Công lập |
4.7 | Trạm y tế xã Tân Hưng - TTYT huyện Bàu Bàng |
74064 | Tuyến xã | Công lập |
VI. KHU VỰC THÀNH PHỐ TÂN UYÊN | ||||
1 | Bệnh viện đa khoa Châu Thành- Nam Tân Uyên |
74165 | Tuyến huyện (KP.Tân Bình,P.Tân Hiệp) |
Ngoài công lập (BVĐK) |
2 | Phòng khám đa khoa Phúc Tâm Phúc thuộc Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Phúc Tâm Phúc |
74176 | Tương đương tuyến huyện (khu phố 2, xã Hội Nghĩa) | Ngoài công lập (PKĐK) |
3 | Phòng khám đa khoa An Phước-Sài Gòn thuộc Công ty cổ phần Bệnh viện đa khoa An Phước-Sài Gòn |
74191 | Tương đương tuyến huyện (KP.Khánh Lộc, Khánh Bình) | Ngoài công lập (PKĐK) |
4 | Phòng khám đa khoa Nhân Đức Sài Gòn thuộc Công ty TNHH MTV Phòng khám đa khoa Nhân Đức Sài Gòn | 74200 | Tương đương tuyến huyện (KP.Ông Đông, Tân Hiệp) | Ngoài công lập (PKĐK) |
5 | Phòng khám đa khoa An Phước -Sài Gòn II thuộc Chi nhánh II - Công ty cổ phần Bệnh viện đa khoa An Phước -Sài Gòn |
74209 | Tương đương tuyến huyện (ấp 1, xã Vĩnh Tân) | Ngoài công lập (PKĐK) |
6 | Phòng khám đa khoa Đức Trí thuộc Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Đức Trí |
74210 | Tương đương tuyến huyện ( ấp Tân Hóa, xã Tân Vĩnh Hiệp) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
7 | Phòng khám đa khoa Quốc tế 368 Sài Gòn thuộc Công ty TNHH Phòng khám đa khoa quốc tế 368 Sài Gòn |
74212 | Tương đương tuyến huyện (khu phố Khánh Long, phường Tân Phước Khánh) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
8 | Phòng khám Đa khoa Y dược Sài Gòn Nam Bình Dương thuộc Công ty TNHH Phòng khám Đa khoa Y dược Sài Gòn Nam Bình Dương |
74240 | Tương đương tuyến huyện (khu phố Mỹ Hiệp, phường Thái Hòa) | Ngoài công lập (PKĐK) |
9 | Phòng khám đa khoa Dương Đông thuộc Công ty Cổ phần Phòng khám đa khoa Dương Đông |
74231 | Tương đươnh tuyến huyện (Khu phố Ông Đông, phường Tân Hiệp) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
10 | Trung tâm y tế thành phố Tân Uyên | 74066 | Tuyến huyện | Công lập (BVĐK) (Có KCB HIV) |
10.1 | Trạm y tế phường Uyên Hưng - TTYT thành phố Tân Uyên |
74067 | Tuyến xã | Công lập |
10.2 | Trạm y tế phường Tân Phước Khánh thuộc TTYT Thành phố Tân Uyên |
74068 | Tuyến xã | Công lập |
10.3 | Trạm y tế phường Vĩnh Tân thuộc TTYT Thành phố Tân Uyên |
74070 | Tuyến xã | Công lập |
10.4 | Trạm y tế phường Phú Chánh - TTYT Thành phố Tân Uyên |
74071 | Tuyến xã | Công lập |
10.5 | Trạm y tế phường Tân Vĩnh Hiệp - TTYT Thành phố Tân Uyên |
74072 | Tuyến xã | Công lập |
10.6 | Phòng khám đa khoa khu vực Khánh Bình - TTYT Thành phố Tân Uyên |
74073 | Tương đương tuyến huyện | Công lập |
10.7 | Phòng khám đa khoa khu vực Thái Hòa | 74074 | Tương đương tuyến huyện | Công lập |
10.8 | Trạm y tế phườngThạnh Phước - TTYT Thành phố Tân Uyên |
74075 | Tuyến xã | Công lập |
10.9 | Trạm y tế xã Bạch Đằng - TTYT Thành phố Tân Uyên |
74076 | Tuyến xã | Công lập |
10.10 | Trạm y tế phường Hội Nghĩa thuộc Trung tâm y tế thành phố Tân Uyên |
74083 | Tuyến xã | Công lập |
10.11 | Trạm y tế xã Thạnh Hội - TTYT thành phố Tân Uyên |
74085 | Tuyến xã | Công lập |
10.12 | Trạm y tế phường Tân Hiệp thuộc TTYT Thành phố Tân Uyên |
74086 | Tuyến xã | Công lập |
11 | Phòng Khám Đa Khoa Health Care Nam Tân Uyên thuộc Công ty Cổ Phần Bệnh Viện - Phòng Khám Đa Khoa Health Care - Nam Tân Uyên | 74253 | Tương đương tuyến huyện (phường Hội Nghĩa, Tân Uyên) | Ngoài công lập (PKĐK) |
12 | Phòng khám đa khoa Bình Minh thuộc Công ty TNHH Bệnh viện đa khoa Bình Minh | 74255 | Tương đương tuyến huyện (phường Uyên Hưng, Tân Uyên ) | Ngoài công lập (PKĐK) |
VII. KHU VỰC HUYỆN BẮC TÂN UYÊN | ||||
1 | Phòng khám đa khoa - Trung tâm Y tế huyện Bắc Tân Uyên | 74201 | Tuyến huyện (xã Tân Thành, Bắc Tân Uyên) |
Công lập (PKĐK) |
1.1 | Trạm y tế xã Tân Bình - TTYT huyện Bắc Tân Uyên |
74069 | Tuyến xã | Công lập |
1.2 | Trạm y tế xã Tân Mỹ - TTYT huyện Bắc Tân Uyên |
74077 | Tuyến xã | Công lập |
1.3 | Trạm y tế xã Thường Tân - TTYT huyện Bắc Tân Uyên |
74078 | Tuyến xã | Công lập |
1.4 | Trạm y tế xã Lạc An - TTYT huyện Bắc Tân Uyên |
74079 | Tuyến xã | Công lập |
1.5 | Trạm y tế xã Tân Thành- TTYT huyện Bắc Tân Uyên |
74080 | Tuyến xã | Công lập |
1.6 | Trạm y tế xã Tân Lập - TTYT huyện Bắc Tân Uyên |
74081 | Tuyến xã | Công lập |
1.7 | Trạm y tế xã Tân Định - TTYT huyện Bắc Tân Uyên |
74082 | Tuyến xã | Công lập |
1.8 | Trạm y tế xã Bình Mỹ - TTYT huyện Bắc Tân Uyên |
74084 | Tuyến xã | Công lập |
1.9 | Trạm y tế xã Đất Cuốc- TTYT huyện Bắc Tân Uyên |
74087 | Tuyến xã | Công lập |
1.10 | Trạm y tế xã Hiếu Liêm - TTYT huyện Bắc Tân Uyên |
74088 | Tuyến xã | Công lập |
2 | Phòng khám đa khoa Tường Tâm Sài Gòn thuộc Công ty TNHH Bệnh viện đa khoa Tường Tâm Sài Gòn |
74246 | Tương đương tuyến huyện (xã Đất Cuốc, Bắc Tân Uyên) | Ngoài công lập (PKĐK) |
VIII. KHU VỰC HUYỆN PHÚ GIÁO | ||||
1 | Phòng khám đa khoa Nhân Đức Sài Gòn Hai thuộc Công ty TNHH Phòng Khám Đa Khoa Nhân Đức Sài Gòn Hai | 74222 | Tương đương tuyến huyện (ấp Đồng Chinh,xã phước Hòa) | Ngoài công lập (PKĐK) |
2 | Phòng khám đa khoa Sài Gòn -Tân Bình thuộc Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Sài Gòn -Tân Bình |
74224 | Tương đương tuyến huyện (ấp Đồng Chinh, xã Phước Hòa) |
Ngoài công lập (PKĐK) |
3 | Trung tâm y tế huyện Phú Giáo | 74089 | Tuyến huyện (thị trấn Phước Vĩnh, Phú Giáo) |
Công lập (BVĐK) (Có KCB HIV) |
3.1 | Trạm y tế thị trấn Phước Vĩnh - TTYT huyện Phú Giáo |
74090 | Tuyến xã | Công lập |
3.2 | Trạm y tế xã Vĩnh Hòa - TTYT huyện Phú Giáo |
74091 | Tuyến xã | Công lập |
3.3 | Trạm y tế xã An Bình - TTYT huyện Phú Giáo |
74092 | Tuyến xã | Công lập |
3.4 | Trạm y tế xã An Linh - TTYT huyện Phú Giáo |
74093 | Tuyến xã | Công lập |
3.5 | Trạm y tế xã Tân Hiệp - TTYT huyện Phú Giáo |
74094 | Tuyến xã | Công lập |
3.6 | Trạm y tế xã Phước Sang - TTYT huyện Phú Giáo |
74095 | Tuyến xã | Công lập |
3.7 | Trạm y tế xã An Long - TTYT huyện Phú Giáo |
74097 | Tuyến xã | Công lập |
3.8 | Trạm y tế xã Tân Long - TTYT huyện Phú Giáo |
74098 | Tuyến xã | Công lập |
3.9 | Trạm y tế xã Tam Lập - TTYT huyện Phú Giáo |
74099 | Tuyến xã | Công lập |
3.10 | Trạm y tế xã An Thái - TTYT huyện Phú Giáo |
74100 | Tuyến xã | Công lập |
3.11 | Phòng khám đa khoa khu vực Phước Hòa - TTYT huyện Phú Giáo |
74101 | Tương đương tuyến huyện | Công lập |
IX. KHU VỰC HUYỆN DẦU TIẾNG | ||||
1 | Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng | 74102 | Tuyến huyện (thị trấn Dầu Tiếng) | Công lập (BVĐK) (Có KCB HIV) |
1.1 | Trạm y tế thị trấn Dầu Tiếng - TTYT huyện Dầu Tiếng |
74103 | Tuyến xã | Công lập |
1.2 | Trạm y tế xã Định Thành - TTYT huyện Dầu Tiếng |
74104 | Tuyến xã | Công lập |
1.3 | Trạm y tế xã Định An - TTYT huyện Dầu Tiếng |
74105 | Tuyến xã | Công lập |
1.4 | Trạm y tế xã Định Hiệp - TTYT huyện Dầu Tiếng |
74106 | Tuyến xã | Công lập |
1.5 | Phòng khám đa khoa khu vực Minh Hòa - TTYT huyện Dầu Tiếng |
74107 | Tương đương tuyến huyện | Công lập |
1.6 | Trạm y tế xã Minh Tân - TTYT huyện Dầu Tiếng |
74108 | Tuyến xã | Công lập |
1.7 | Trạm y tế xã Minh Thạnh - TTYT huyện Dầu Tiếng |
74109 | Tuyến xã | Công lập |
1.8 | Trạm y tế xã Long Tân - TTYT huyện Dầu Tiếng |
74110 | Tuyến xã | Công lập |
1.9 | Trạm y tế xã An Lập - TTYT huyện Dầu Tiếng |
74111 | Tuyến xã | Công lập |
1.10 | Trạm y tế xã Thanh Tuyền - TTYT huyện Dầu Tiếng |
74112 | Tuyến xã | Công lập |
1.11 | Trạm y tế xã Thanh An-TTYT huyện Dầu Tiếng |
74113 | Tuyến xã | Công lập |
1.12 | Phòng khám đa khoa khu vực Long Hòa - TTYT huyện Dầu Tiếng |
74114 | Tương đương tuyến huyện | Công lập |
2 | Bệnh viện ĐK Cao su Dầu Tiếng | 74115 | Tuyến huyện (thị trấn Dầu Tiếng) |
Y tế ngành (BVĐK) |
Ghi chú:
- BVĐK: Bệnh viện đa khoa;
- PKĐK: Phòng khám đa khoa;
Kính gửi: Các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Căn cứ Luật số 46/2014/QH13 ngày 13/06/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế (BHYT) số 25/2008/QH12 ngày14/11/2008 và các văn bản hướng dẫn triển khai Luật BHYT; Căn cứ Thông tư số 40/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 của Bộ Y tế quy định đăng ký khám bệnh, chữa bệnh (KCB) BHYT ban đầu và chuyển tuyến KCB BHYT;
Căn cứ Công văn số 3771/SYT-NV ngày 6/12/2024 của Sở Y tế tỉnh Bình Dương về việc thống nhất các đối tượng đăng ký KCB BHYT ban đầu và danh sách các cơ sở đủ điều kiện đăng ký KCB BHYT ban đầu năm 2025; Sau khi thống nhất với Sở Y tế tỉnh Bình Dương về các đối tượng đăng ký KCB ban đầu năm 2025 tại các cơ sở KCB BHYT trên địa bàn tỉnh Bình Dương, Bảo hiểm xã hội (BHXH) tỉnh Bình Dương thông báo danh sách các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương nhận đăng ký KCB BHYT ban đầu năm 2025 (Danh sách kèm theo), cụ thể như sau:
1.1 Người tham gia BHYT được quyền đăng ký KCB BHYT ban đầu tại một trong các cơ sở KCB tuyến xã và tương đương, cơ sở KCB BHYT tuyến huyện và tương đương không phân biệt địa giới hành chính, phù hợp nơi làm việc và khả năng đáp ứng của cơ sở KCB.
1.2 Các đối tượng là người có công với cách mạng (mã CC; CK); Trẻ em dưới 6 tuổi (TE); Cựu chiến binh (CB); Người tham gia kháng chiến (KC), Cán bộ hưu trí (HT); Người 80 tuổi trở lên; Cán bộ, công chức, viên chức khối tỉnh và huyện, thị, thành phố; Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp; Người nước ngoài lao động và học tập trên địa bàn tỉnh Bình Dương: được lựa chọn đăng ký KCB ban đầu tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Dương; Bệnh viện Phục Hồi Chức Năng; Bệnh viện Y Học Cổ Truyền tỉnh Bình Dương; Bệnh viện Quân y 4/ Quân đoàn 4 hoặc được lựa chọn đăng ký ban đầu tại Điểm 1.1.
1.3 Các đối tượng cán bộ, công chức, viên chức; Đối tượng thuộc gia đình nghèo, Đối tượng thuộc gia đình cận nghèo; Đối tượng Hộ gia đình có hộ khẩu thường trú, tạm trú trên địa bàn Thành phố Thủ Dầu Một; Người lao động làm việc tại các doanh nghiệp đóng trên địa bàn Thành phố Thủ Dầu Một: được lựa chọn nơi đăng ký KCB ban đầu tại Bệnh viện Phục hồi chức năng; Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bình Dương hoặc được lựa chọn đăng ký ban đầu tại Điểm 1.1.
1.4 Các đối tượng quy định tại điểm 1.2; Đối tượng thuộc gia đình nghèo; Đối tượng thuộc gia đình cận nghèo; Đối tượng Hộ gia đình có hộ khẩu thường trú, tạm trú trên địa thành phố Dĩ An; Người lao động làm việc tại các doanh nghiệp trên địa thành phố Dĩ An; Sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sỹ quan, binh sỹ quân đội đang tại ngũ, sỹ quan, hạ sỹ quan chuyên nghiệp và sỹ quan, hạ sỹ quan chuyên môn, kỹ thuật đang công tác trong lực lượng công an nhân dân, học viên công an nhân dân, hạ sỹ quan, chiến sỹ phục vụ có thời hạn trong công an nhân dân; người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân; học viên cơ yếu được hưởng chế độ, chính sách theo chế độ, chính sách đối với học viên ở các trường quân đội, công an: được lựa chọn đăng ký KCB ban đầu tại Bệnh viện Quân y 4/Quân đoàn 4.
1.5 Đối tượng là cán bộ đăng ký KCB ban đầu theo Điều 5 Quy định số 20- QĐ/TU ngày 26/3/2024 của Tỉnh ủy Bình Dương Ban hành “Quy định đối tượng và chế độ, chính sách về bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ”. Riêng đối tượng tại Khoản 1 Điều 5 đăng ký KCB ban đầu tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Dương.
BHXH tỉnh Bình Dương trân trọng thông báo đến các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương biết để phối hợp thực hiện.