Công văn số 2813/BHXH-GĐBHYT ngày 28/10/2022 của BHXH TP Đà Nẵng ban hành Danh sách Bệnh viện, Phòng khám và Cơ sở y tế được đăng ký ngoại tỉnh (Xem danh sách bên dưới Công văn)

Ví dụ: người lao động làm việc trong đơn vị tại Hà Nội có thể đăng ký KCB tại cơ sở y tế tại TP Đà Nẵng theo danh sách do BHXH TP Đà Nẵng ban hành tại danh mục dưới đây. 

Tham khảo thêm Tổng hợp Danh sách KCB ban đầu Nội tỉnh và Ngoại tỉnh Toàn quốc 
và Thông tư 40/2015/TT-BYT quy định Khám, chữa bệnh BHYT

Hãy LIKE page và tham gia Group Facebook để cập nhật tin tức về BHXH: 
Page Diễn đàn Bảo hiểm xã hội - Group Diễn đàn Bảo hiểm xã hội
Zalo Diễn đàn BHXHhttps://zalo.me/3826406005458141078

DANH SÁCH CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH ĐĂNG KÝ KCB BAN ĐẦU
(Ban hành kèm theo công văn số 2433/BHXH-GĐBHYT ngày 03/11/2022 của BHXH thành phố Hải Phòng)

STT Tên Địa chỉ Tuyến CMKT Ghi chú
  BHXH Thành phố    
1 31-021 Ban Bảo vệ chăm sóc sức khoẻ cán bộ TP Số 1 đường Nhà Thương, Phường Cát Dài, Quận Lê Chân Tỉnh Chỉ tiếp nhận đối tượng KCB BĐ thuộc Thành ủy quản lý
2 31-168 Bệnh viện Trường  Đại học Y Hải Phòng Số 255C đường Lạch Tray, Phường Đồng Quốc Bình, Ngô Quyền Tỉnh  
3 31-016 Cục hậu cần Hải Quân - Viện Y học Hải Quân Số 3 Phạm Văn Đồng, Phường Anh Dũng, Quận Dương Kinh Tỉnh  
4 31-142 Viện Y học biển Đại lộ Võ Nguyên Giáp, Phường Kênh Dương, Quận Lê Chân Tỉnh  
5 31-307 Bệnh viện đa khoa Hồng Phúc Số 05 Hồ Xuân Hương, Phường Minh Khai, Quận Hồng Bàng Huyện  
6 31-336 Bệnh viện đa khoa quốc tế Hải Phòng - Vĩnh Bảo Khu phố Tân Hòa, TT Vĩnh Bảo Huyện  
7 31-324 Bệnh viện Quốc tế Green Số 738 Nguyễn Văn Linh, Niệm Nghĩa, Lê Chân Huyện  
8 31-338 Bệnh viện Quốc tế Sản Nhi Hải Phòng 124 Nguyễn Đức Cảnh Huyện Chỉ tiếp nhận KCB BĐ đối với trẻ em dưới 06 tuổi nội tỉnh
9 31-300 Bệnh viện Đa khoa Hồng Đức 136 Hoàng Quốc Việt, Phường Ngọc Sơn, Quận Kiến An Huyện  
10 31-331 Bệnh viện đa khoa quốc tế Vinmec Hải Phòng Tổ 31, Phường Vĩnh Niệm, Quận Lê Chân Huyện  
11 31-313 Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Hải Phòng Số 124 Nguyễn Đức Cảnh, Phường Cát Dài, Quận Lê Chân Huyện  
  BHXH quận Hồng Bàng    
12 31-002 Trung tâm y tế quận Hồng Bàng Số 34 Kỳ Đồng, Phường Hoàng Văn Thụ, Quận Hồng Bàng Huyện  
13 31-329 Phòng khám đa khoa Hải Phòng Số 33 Kỳ Đồng, phường  Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng Huyện  
14 31-155 Trạm Y tế Công ty TNHH MTV Môi trường đô thị Hải Phòng Số 32 Nguyễn Đức Cảnh, phường An Biên, quận Lê Chân Chỉ tiếp nhận KCB BĐ đối với lao động làm việc tại đơn vị
  BHXH quận Ngô Quyền    
15 31-003 Bệnh viện đa khoa quận Ngô Quyền Số 21 Lê Lợi, Phường Máy Tơ, Quận Ngô Quyền Huyện  
16 31-017 Bệnh viện Công an thành phố  Hải Phòng 322 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Đằng Giang, Quận Ngô Quyền Huyện  
17 31-037 Phòng khám đa khoa 81 Đà Nẵng 81 đường Đà Nẵng - Phường Cầu Tre - Quận Ngô Quyền  Huyện  
18 31-018 Phòng khám đa khoa thuộc Trung tâm y tế CTCP Cảng Hải phòng 23 Lương Khánh Thiện - Phường Lương Khánh Thiện - Quận Ngô Quyền  Huyện Chỉ tiếp nhận KCB BĐ đối với cán bộ công nhân viên chức của một số đơn vị trực thuộc ngành giao thông vận tải
  BHXH quận Lê Chân    
19 31-004 Trung tâm y tế quận Lê Chân 169 Tô Hiệu, Phường Hồ Nam, Quận Lê Chân Huyện  
20 31-189 Phòng khám Đa khoa quốc tế Tâm Phúc Số 229 Hai Bà Trưng, phường Cát Dài, quận Lê Chân Huyện  
  BHXH quận Hải An    
21 31-020 Trung tâm y tế quận Hải An Đại Lộ K2, đường Trần Hoàn, tổ dân phố số 7, phường Đằng Hải, quận Hải An) Huyện  
22 31-173 Phòng khám đa khoa (thuộc Tổng công ty Bảo đảm an toàn Hàng Hải miền Bắc) Số 1 Lô 11A đường Lê Hồng Phong, Phường Đằng Hải, Quận Hải An Huyện Chỉ tiếp nhận KCB BĐ đối với lao động tại đơn vị
23 31-340 Phòng khám đa khoa Gia An Số 521 đường Đông Hải, tổ dân số Vườn Dừa, Hải An Huyện  
  BHXH quận Kiến An    
24 31-005 Trung tâm y tế quận Kiến An Số 360 Trần Thành Ngọ, Phường Trần Thành Ngọ, Quận Kiến An Huyện  
25 31-292 Phòng khám ĐK Hòa Bình Số 8 Hòa Bình, Phường Trần Thành Ngọ, Quận Kiến An Huyện  
  BHXH quận Đồ Sơn    
26 31-012 Trung tâm y tế quận Đồ Sơn Số 229 đường Lý Thánh Tông, Phường Ngọc Xuyên, Quận Đồ Sơn Huyện  
  BHXH quận Dương Kinh    
27 31-305 Trung tâm Y tế quận  Dương kinh Đường Mạc Đăng Doanh, Phường Hưng Đạo, Quận Dương Kinh Huyện  
28 31-306 Phòng khám ĐK Bình Dân Dương Kinh Km 14 đường Phạm Văn Đồng, Phường Tân Thành, Quận Dương Kinh Huyện  
29 31-156 Trạm Y tế Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong Số 222 Mạc Đăng Doanh, phường Hưng Đạo, quận Dương Kinh Chỉ tiếp nhận KCB BĐ đối với lao động làm việc tại đơn vị
  BHXH huyện Thủy Nguyên    
30 31-006 Bệnh viện đa khoa huyện Thủy Nguyên Xã Thủy Sơn, Huyện Thuỷ Nguyên Huyện  
31 31-326 Phòng khám đa khoa Vạn Phúc Xón Trại, xã Thủy Đường, huyện Thủy Nguyên Huyện  
32 31-311 Phòng khám đa khoa Trung Hà Thôn Rúp, Xã Trung Hà, Huyện Thuỷ Nguyên Huyện  
33 31-157 Phòng khám Đa khoa Đức Trung Thôn Cống Chu, Xã Kênh Giang, Huyện Thủy Nguyên Huyện  
34 31-104 Trạm y tế xã Lưu Kỳ Xã Lưu Kỳ-Huyện Thuỷ Nguyên  
35 31-112 Trạm y tế xã Hợp Thành Xã Hợp Thành - huyện Thuỷ Nguyên   
36 31-133 Trạm y tế xã Hoa Động Xã Hoa Động - huyện Thuỷ Nguyên   
37 31-120 Trạm y tế xã Ngũ Lão Xã Ngũ Lão - huyện Thuỷ Nguyên   
38 31-109 Trạm y tế xã Quảng Thanh Xã Quảng Thanh-Huyện Thuỷ Nguyên  
39 31-114 Trạm y tế xã Mỹ Đồng Xã Mỹ Đồng - huyện Thuỷ Nguyên   
40 31-126 Trạm y tế xã Lập Lễ Xã Lập Lô - huyện Thuỷ Nguyên   
41 31-115 Trạm y tế xã Đông Sơn Xã Đông Sơn - huyện Thuỷ Nguyên   
42 31-127 Trạm y tế xã Kiền Bái Xã Kiền Bái - huyện Thuỷ Nguyên   
43 31-123 Trạm y tế xã Phục Lễ Xã Phục Lô - huyện Thuỷ Nguyên   
44 31-108 Trạm y tế xã Phù Ninh Xã Phù Ninh - huyện Thuỷ Nguyên   
45 31-113 Trạm y tế xã Cao Nhân Xã Cao Nhân - huyện Thuỷ Nguyên   
46 31-135 Trạm y tế xã Dương Quan Xã Dương Quan, huyện Thuỷ Nguyên  
47 31-111 Trạm y tế xã Kênh Giang Xã Kênh Giang - huyện Thuỷ Nguyên   
48 31-124 Trạm y tế xã Tam Hưng Xã Tam Hưng - huyện Thuỷ Nguyên   
49 31-128 Trạm y tế xã Thiên Hương Xã Thiên Hương - huyện Thuỷ Nguyên  
50 31-110 Trạm y tế Xã Chính Mỹ Xã Chính Mỹ - huyện Thuỷ Nguyên   
51 31-101 Trạm y tế xã Kỳ Sơn Xã Kỳ Sơn - huyện Thuỷ Nguyên   
52 31-134 Trạm y tế xã Tân Dương Xã Tân Dương - huyện Thuỷ Nguyên   
53 31-103 Trạm y tế xã Lưu Kiếm Xã Lưu Kiếm - huyện Thuỷ Nguyên   
54 31-106 Trạm y tế xã Gia Đức Xã Gia Đức-Huyện Thuỷ Nguyên  
55 31-129 Trạm y tế xã Thủy Sơn Xã Thuỷ Sơn - huyện Thuỷ Nguyên   
56 31-097 Trạm y tế Thị trấn Núi Đèo Thị trấn Núi Đèo-Huyện Thuỷ Nguyên-  
57 31-132 Trạm y tế xã Lâm Động Xã Lâm Động - huyện Thuỷ Nguyên   
58 31-131 Trạm y tế xã Hoàng Động Xã Hoàng Động - huyện Thuỷ Nguyên   
59 31-116 Trạm y tế xã Hoà Bình Xã Hoà Bình - huyện Thuỷ Nguyên   
60 31-107 Trạm y tế xã Minh Tân Xã Minh Tân - huyện Thuỷ Nguyên   
61 31-099 Trạm y tế xã Lại Xuân Xã Lại Xuân - huyện Thuỷ Nguyên   
62 31-117 Trạm y tế Xã Trung Hà Xã Trung Hà - huyện Thuỷ Nguyên   
63 31-130 Trạm y tế xã Thủy Đường Xã Thuỷ đường - huyện Thuỷ Nguyên   
64 31-119 Trạm y tế xã Thủy Triều Xã Thuỷ Triều - huyện Thuỷ Nguyên   
65 31-100 Trạm y tế xã An Sơn Xã An Sơn - huyện Thuỷ Nguyên   
66 31-105 Trạm y tế xã Gia Minh Xã Gia Minh-Huyện Thuỷ Nguyên  
67 31-125 Trạm y tế xã Phả Lễ Xã Phả Lễ - huyện Thuỷ Nguyên   
68 31-118 Trạm y tế xã An Lư Xã An Lư - huyện Thuỷ Nguyên   
69 31-102 Trạm y tế xã Liên Khê Xã Liên Khê - huyện Thuỷ Nguyên   
  BHXH huyện An Dương    
70 31-007 TTYT huyện An Dương Tổ dân phố 3, Thị Trấn An Dương, Huyện An Dương Huyện  
71 31-330 Phòng khám đa khoa Tràng An KM 12 Do Nha,xã Tân Tiến, Huyện An Dương Huyện  
72 31-148 Trạm y tế xã Lê Lợi Xã Lê Lợi - huyện An Dương   
73 31-177 Trạm y tế xã Quốc Tuấn Xã Quốc Tuấn - huyện An Dương   
74 31-141 Trạm y tế xã Tân Tiến Xã Tân Tiến - huyện An Dương   
75 31-176 Trạm y tế xã Đồng Thái Xã Đồng Thái - huyện An Dương   
76 31-178 Trạm y tế xã An Đồng Xã An Đồng - huyện An Dương   
77 31-179 Trạm y tế xã Hồng Thái Xã Hồng Thái - huyện An Dương   
78 31-146 Trạm y tế xã Bắc Sơn Xã Bắc Sơn - huyện An Dương   
79 31-139 Trạm y tế xã An Hoà Xã An Hoà - huyện An Dương   
80 31-140 Trạm y tế xã Hồng Phong Xã Hồng Phong - huyện An Dương   
81 31-145 Trạm y tế xã An Hồng Xã An Hồng - huyện An Dương   
82 31-137 Trạm y tế xã Lê Thiện Xã Lê Thiện - huyện An Dương   
83 31-144 Trạm y tế xã An Hưng Xã An Hưng-Huyện An Dương  
84 31-138 Trạm y tế xã Đại Bản Xã Đại Bản - huyện An Dương   
85 31-175 Trạm y tế xã Đặng Cương Xã Đặng Cương - Huyện An Dương   
  BHXH huyện An Lão    
86 31-333 Phòng khám quốc tế Quang Thanh Thôn Câu Hạ A, xã Quang Trung, huyện An Lão Huyện  
87 31-008 Bệnh viện đa khoa huyện An Lão Số 99 Nguyễn Văn Trỗi, Thị Trấn An Lão, Huyện An Lão Huyện  
88 31-187 Trạm y tế xã Quang Trung Xã Quang Trung - huyện An Lão   
89 31-193 Trạm y tế xã Thái Sơn Xã Thái Sơn - huyện An Lão   
90 31-188 Trạm y tế xã Quốc Tuấn Xã Quốc Tuấn - huyện An Lão   
91 31-184 Trạm y tế xã Trường Thành Xã Trường Thành - huyện An Lão   
92 31-197 Trạm y tế xã An Thọ Xã An Thọ - huyện An Lão   
93 31-192 Trạm y tế xã Tân Dân Xã Tân Dân-Huyện An Lão  
94 31-198 Trạm y tế xã An Thái Xã An Thái - huyện An Lão   
95 31-181 Trạm y tế xã Bát Trang Xã Bát Trang - huyện An Lão   
  BHXH huyện Kiến Thụy    
96 31-011 TTYT huyện Kiến Thụy Khu Thọ Xuân, Thị Trấn Núi Đối, Huyện Kiến Thuỵ Huyện  
97 31-210 Trạm y tế xã Kiến Quốc Xã Kiến Quốc - huyện Kiến Thuỵ   
98 31-211 Trạm y tế xã Du Lễ Xã Du Lễ - huyện Kiến Thuỵ   
99 31-216 Trạm y tế xã Ngũ Đoan Xã Ngũ Đoan-Huyện Kiến Thuỵ  
100 31-212 Trạm y tế xã Thuỵ Hương Xã Thuỵ Hương-Huyện Kiến Thuỵ  
101 31-221 Trạm y tế xã Đoàn Xá Xã Đoàn Xá - huyện Kiến Thuỵ   
102 31-215 Trạm y tế xã Đại Hà Xã Đại Hà - huyện Kiến Thuỵ   
103 31-213 Trạm y tế xã Thanh Sơn Xã Thanh Sơn-Huyện Kiến Thuỵ  
104 31-214 Trạm y tế xã Minh Tân Xã Minh Tân - huyện Kiến Thuỵ   
  BHXH huyện Tiên Lãng    
105 31-010 Trung tâm y tế huyện Tiên Lãng Số 130 Phạm Ngọc Đa, khu 8, thị trấn Tiên Lãng, Huyện Tiên Lãng Huyện  
106 31-312 Phòng khám đa khoa Đông Quy Thôn Đông Quy, Xã Toàn Thắng, Huyện Tiên Lãng Huyện  
107 31-236 Trạm y tế xã Quang Phục Xã Quang Phục - huyện Tiên Lãng   
108 31-233 Trạm y tế xã Kiến Thiết Xã Kiến Thiết, huyện Tiên Lãng  
109 31-232 Trạm y tế xã Cấp Tiến Xã Cấp Tiến, huyện Tiên Lãng  
110 31-240 Trạm y tế xã Bắc Hưng Xã Bắc Hưng, huyện Tiên Lãng  Dừng từ 01/6/2023
111 31-237 Trạm y tế xã Toàn Thắng Xã Toàn Thắng - huyện Tiên Lãng   Dừng từ 01/6/2023
112 31-229 Trạm y tế xã Quyết Tiến Xã Quyết Tiến-Huyện Tiên Lãng  Dừng từ 22/5/2023
113 31-241 Trạm y tế xã Nam Hưng Xã Nam Hưng-Huyện Tiên Lãng  
114 31-246 Trạm y tế xã Vinh Quang Xã Vinh Quang, huyện Tiên Lãng  
115 31-244 Trạm y tế xã Đông Hưng Xã Đông Hưng - huyện Tiên Lãng   
116 31-227 Trạm y tế xã Tự Cường Xã Tự Cường, huyện Tiên Lãng  
117 31-225 Trạm y tế xã Đại Thắng Xã Đại Thắng, huyện Tiên Lãng  
118 31-243 Trạm y tế xã Tây Hưng Xã Tây Hưng, huyện Tiên Lãng  
119 31-226 Trạm y tế xã Tiên Cường Xã Tiên Cường, huyện Tiên Lãng  Dừng từ 22/5/2023
120 31-239 Trạm y tế xã Tiên Minh Xã Tiên Minh, huyện Tiên Lãng  
  BHXH huyện Vĩnh Bảo    
121 31-009 Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Bảo Số 154 khu phố Tân Hoà, Thị Trấn Vĩnh Bảo, Huyện Vĩnh Bảo Huyện  
122 31-302 Phòng khám ĐK Nam Cường Số 139 khu phố 3/2 thị trấn Vĩnh Bảo, Huyện Vĩnh Bảo Huyện  
123 31-321 Phòng khám đa khoa Bình Dân Vĩnh Bảo Xóm 2, Xã Tam Cường, Huyện Vĩnh Bảo Huyện  
124 31-154 Phòng khám Đa khoa Liên Am Quốc Lộ 37, Xã Liên Am, Huyện Vĩnh Bảo Huyện  
125 31-271 Trạm y tế xã Vĩnh Phong Xã Vĩnh Phong - huyện Vĩnh Bảo   
126 31-260 Trạm y tế xã Nhân Hoà Xã Nhân Hoà - huyện Vĩnh Bảo   
127 31-250 Trạm y tế xã Thắng Thủy Xã Thắng Thuỷ - huyện Vĩnh Bảo   
128 31-258 Trạm y tế xã Tân Hưng Xã Tân Hưng - huyện Vĩnh Bảo   
129 31-265 Trạm y tế xã Thanh Lương Xã Thanh Lương - huyện Vĩnh Bảo   
130 31-264 Trạm y tế xã Đồng Minh Xã Đồng Minh - huyện Vĩnh Bảo   
131 31-262 Trạm y tế xã Hưng Nhân Xã Hưng Nhân - huyện Vĩnh Bảo   
132 31-269 Trạm y tế xã Hoà Bình Xã Hoà Bình - huyện Vĩnh Bảo   
133 31-267 Trạm y tế xã Lý Học Xã Lý Học - huyện Vĩnh Bảo   
134 31-276 Trạm y tế xã Trấn Dương Xã Trên Dương - huyện Vĩnh Bảo   
135 31-256 Trạm y tế Xã Hùng Tiến Xã Hùng Tiến - huyện Vĩnh Bảo   
136 31-257 Trạm y tế xã An Hoà Xã An Hoà-Huyện Vĩnh Bảo  
137 31-255 Trạm y tế xã Hiệp Hoà Xã Hiệp Hoà - Huyện Vĩnh Bảo   
138 31-274 Trạm y tế xã Cổ Am Xã Cổ Am - Huyện Vĩnh Bảo   
139 31-254 Trạm y tế xã Vĩnh Long Xã Vĩnh Long - huyện Vĩnh Bảo   
140 31-248 Trạm y tế xã Dũng Tiến Xã Dũng Tiến - huyện Vĩnh Bảo   
141 31-249 Trạm y tế xã Giang Biên Xã Giang Biên - huyện Vĩnh Bảo   
142 31-261 Trạm y tế xã Tam Đa Xã Tam Đa - huyện Vĩnh Bảo   
143 31-272 Trạm y tế xã Cộng Hiền Xã Cộng Hiền - huyện Vĩnh Bảo   
144 31-263 Trạm y tế xã Vinh Quang Xã Vinh Quang - huyện Vĩnh Bảo   
145 31-252 Trạm y tế Xã Việt Tiến Xã Việt Tiến - huyện Vĩnh Bảo   
146 31-247 Trạm y tế Thị trấn Vĩnh Bảo Khu phố 3/2 Thị trấn Vĩnh Bảo-Huyện Vĩnh Bảo  
147 31-275 Trạm y tế Xã Vĩnh Tiến Xã Vĩnh Tiến - huyện Vĩnh Bảo   
148 31-266 Trạm y tế xã Liên Am Xã Liên Am - huyện Vĩnh Bảo   
149 31-270 Trạm y tế xã Tiền Phong Xã Tiền Phong-Huyện Vĩnh Bảo  
150 31-253 Trạm y tế xã Vĩnh An Xã Vĩnh An - huyện Vĩnh Bảo   
151 31-251 Trạm y tế Xã Trung Lập Xã Trung Lập - huyện Vĩnh Bảo   
152 31-259 Trạm y tế xã Tân Liên Xã Tân Liên - huyện Vĩnh Bảo   
153 31-268 Trạm y tế xã Tam Cường Xã Tam Cường - huyện Vĩnh Bảo   
154 31-273 Trạm y tế xã Cao Minh Xã Cao Minh - huyện Vĩnh Bảo   
  BHXH huyện Cát Hải    
155 31-013 Trung tâm y tế huyện Cát Hải Tổ dân phố 2, Thị Trấn Cát Bà, Huyện Cát Hải Huyện  
156 31-014 Bệnh viện đa khoa  Đôn Lương Thị Trấn Cát Hải, Huyện Cát Hải Huyện  
157 31-287 Trạm y tế quân dân y xã Việt Hải Xã Việt Hải-Huyện Cát Hải  
158 31-288 Trạm y tế xã Xuân Đám Xã Xuân Đám, huyện Cát Hải  
159 31-286 Trạm y tế xã Trân Châu Xã Trân Châu-Huyện Cát Hải  
160 31-282 Trạm y tế xã Văn Phong Xã Văn Phong-Huyện Cát Hải  
161 31-281 Trạm y tế xã Hoàng Châu Xã Hoàng Châu-Huyện Cát Hải  
162 31-285 Trạm y tế xã Hiền Hào Xã Hiền Hào, huyện Cát Hải  
163 31-284 Trạm y tế xã Gia Luận Xã Gia Luận-Huyện Cát Hải  
164 31283 Trạm y tế xã Phù Long Xã Phù Long, huyện Cát Hải  
  BHXH huyện Bạch Long Vỹ    
165 31-025 Trung tâm Y tế quân dân y Bạch Long Vĩ Huyện Bạch Long Vĩ Huyện  

 

 

 

Hai Phong 2433 CV KCB ngoai tinh 2023.JPG

DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH BHYT

(Kèm theo Công văn số 2471 ………./……/2016 của BHXH tỉnh Quảng Ninh)

 

STT Tên cơ sở KCB BHYT Mã cơ sở Ghi chú
I Thành phố Hạ Long    
1 Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh 22-001  
2 Bệnh viện Bãi Cháy 22-002  
3 Phòng khám đa khoa KV Cao Xanh- Hạ Long 22-003  
4 Phòng khám đa khoa KV Hà Tu - Hạ Long 22-005  
5 Trung tâm y tế Thành phố Hạ Long 22-031  
6 Trung tâm Quân y/BCHQS Quảng Ninh 22-048  
7 Trạm y tế phường Đại Yên - Hạ Long 22-058  
8 Trạm y tế phường Việt Hưng - Hạ Long 22-059  
9 Trạm y tế phường Hà Lầm - Hạ Long 22-087  
10 Trạm y tế phường Cao Thắng- Hạ Long 22-088  
11 Trạm y tế phường Hà Khánh- Hạ Long 22-179  
12 Trạm y tế phường Hà Trung- Hạ Long 22-183  
II Thành phố Móng Cái    
1 TTYT Thành phố Móng Cái 22-027  
2 Trạm y tế phường Bình Ngọc - Móng Cái 22-081  
3 Trạm y tế xã Hải Tiến - Móng Cái 22-082  
4 Trạm y tế xã Hải Xuân - Móng Cái 22-255  
5 Trạm y tế phường Hải Hoà - Móng Cái 22-256  
6 Trạm y tế phường Hải Yên - Móng Cái 22-257  
7 Trạm y tế xã Hải Đông - Móng Cái 22-258  
8 Trạm y tế xã Quảng Nghĩa - Móng Cái 22-259  
9 Trạm y tế xã Vạn Ninh - Móng Cái 22-260  
10 Trạm y tế xã Hải Sơn - Móng Cái 22-261  
11 Trạm y tế xã Bắc Sơn - Móng Cái 22-262  
12 Trạm y tế xã Vĩnh Thực - Móng Cái 22-263  
13 Trạm y tế xã Vĩnh Trung - Móng Cái 22-264  
14 Trạm y tế phường Trà Cổ - Móng Cái 22-265  
III Thành phố Cẩm Phả    
1 Bệnh viện đa khoa Cẩm Phả 22-007  
2 Trạm y tế phường Quang Hanh- Cẩm Phả 22-008  
3 Trạm y tế phường Cẩm Phú- Cẩm Phả 22-009  
4 Trạm y tế phường Mông Dương- Cẩm Phả 22-010  
5 Trạm y tế phường Cửa Ông - Cẩm Phả 22-011  
6 Bệnh viện đa khoa Khu vực Cẩm Phả 22-095  
7 Trạm y tế phường Cẩm Thạch - Cẩm Phả 22-103  
8 Trạm y tế phường Cẩm Trung - Cẩm Phả 22-128  
9 Trạm y tế phường Cẩm Tây- Cẩm phả 22-132  
10 Trạm y tế phường Cẩm Đông - Cẩm Phả 22-133  
11 Trạm y tế phường Cẩm Sơn-Cẩm Phả 22-140  
12 Trạm y tế phường Cẩm Thủy - Cẩm Phả 22-241  
13 Trạm y tế phường Cẩm Bình- Cẩm Phả 22-245  
14 Trạm y tế xã Cộng Hòa - Cẩm Phả 22-248  
15 Trạm y tế xã Cẩm Hải - Cẩm Phả 22-249  
16 Trạm y tế xã Dương Huy - Cẩm Phả 22-250  
IV Thành phố Uông Bí    
1 Bệnh viện Việt Nam Thụy Điển - Uông bí 22-030  
2 Trung tâm y tế Thành phố Uông Bí 22-012  
3 Phòng khám đa khoa KV Nam Khê- Uông Bí 22-013  
4 Trạm y tế phường Bắc Sơn- Uông Bí 22-014  
5 Trung tâm y tế Than khu vực Vàng Danh 22-043  
6 Trạm y tế phường Phương Nam - Uông Bí 22-202  
7 Trạm y tế xã Thượng Yên Công - Uông Bí 22-203  
8 Trạm y tế phường Phương Đông - Uông bí 22-271  
9 Trạm y tế xã Điền Công - Uông bí 22-286  
10 Trạm y tế phường Yên Thanh- Uông Bí 22-297  
11 Trạm y tế phường Thanh Sơn - Uông Bí 22-317  
V Huyện Bình Liêu    
1 Trung tâm y tế huyện Bình Liêu 22-025  
2 Trạm y tế xã Húc Động - Bình Liêu 22-086  
3 Trạm y tế xã Đồng Văn- Bình Liêu 22-089  
4 Phòng khám đa khoa KV Hoành Mô - Bình Liêu 22-090  
5 Trạm y tế xã Đồng Tâm- Bình Liêu 22-091  
6 Trạm y tế xã Lục Hồn- Bình Liêu 22-092  
7 Trạm y tế xã Vô Ngại- Bình Liêu 22-093  
VI Huyện Tiên Yên    
1 TTYT huyệnTiên Yên 22-022  
2 Trạm y tế xã Đông Ngũ - Tiên Yên 22-083  
3 Trạm y tế xã Đồng Rui - Tiên Yên 22-142  
4 Trạm y tế xã Điền Xá - Tiên Yên 22-234  
5 Trạm y tế xã Phong Dụ - Tiên Yên 22-235  
6 Trạm y tế xã Hải Lạng - Tiên Yên 22-237  
7 Trạm y tế xã Đại Dực - Tiên Yên 22-238  
8 Trạm y tế xã Hà Lâu - Tiên Yên 22-239  
9 Trạm y tế xã Đại Thành- Tiên Yên 22-332  
VII Huyện Đầm Hà    
1 Trung tâm y tế huyện Đầm Hà 22-024  
2 Trạm y tế xã Tân Lập - Đầm Hà 22-099  
3 Trạm y tế xã Quảng Lâm - Đầm Hà 22-252  
4 Trạm y tế xã Dực Yên - Đầm Hà 22-272  
5 Trạm y tế xã Đại Bình - Đầm Hà 22-273  
6 Trạm y tế xã Đầm Hà - Đầm Hà 22-274  
7 Trạm y tế xã Quảng Lợi  - Đầm Hà 22-275  
8 Trạm y tế xã Quảng An  - Đầm Hà 22-276  
VIII Huyện Hải Hà    
1 TTYT huyện Hải Hà 22-023  
2 Trạm y tế xã Quảng Điền - Hải Hà 22-204  
3 Trạm y tế xã Quảng Long- Hải Hà 22-205  
4 Trạm y tế xã Quảng Minh- Hải Hà 22-206  
5 Trạm y tế xã Quảng Thịnh- Hải Hà 22-207  
6 Trạm y tế xã Quảng Phong- Hải Hà 22-209  
7 Trạm y tế xã Quảng Chính- Hải Hà 22-211  
8 Trạm y tế xã Đường Hoa - Hải Hà 22-212  
9 Trạm y tế xã Tiến Tới - Hải Hà 22-213  
10 Trạm y tế xã Quảng Thành- Hải Hà 22-215  
11 Trạm y tế xã Quảng Thắng- Hải Hà 22-216  
12 Trạm y tế xã Quảng Đức- Hải Hà 22-217  
13 Trạm y tế xã Quảng Sơn- Hải Hà 22-218  
14 Trạm y tế xã Cái Chiên- Hải Hà 22-219  
IX Huyện Ba Chẽ    
1 Trung tâm y tế huyện Ba Chẽ 22-026  
2 Trạm y tế xã Minh Cầm  - Ba Chẽ 22-075  
3 Trạm y tế xã Đạp Thanh- Ba Chẽ 22-076  
4 Trạm y tế xã Thanh Lâm- Ba Chẽ 22-077  
5 Trạm y tế xã Thanh Sơn- Ba Chẽ 22-078  
6 Trạm y tế xã Đồn Đạc- Ba Chẽ 22-079  
7 Trạm y tế xã Nam Sơn- Ba Chẽ 22-080  
8 Trạm y tế xã Lương Mông- Ba Chẽ 22-270  
X Huyện Vân Đồn    
1 TTYT huyện Vân Đồn 22-021  
2 Trạm y tế xã Quan Lạn  - Vân Đồn 22-066  
3 Trạm y tế xã Ngọc Vừng  - Vân Đồn 22-067  
4 Trạm y tế xã Bản Sen  - Vân Đồn 22-068  
5 Trạm y tế xã Thắng Lợi  - Vân Đồn 22-069  
6 Trạm y tế xã Minh Châu  - Vân Đồn 22-070  
7 Trạm y tế xã Đông Xá  - Vân Đồn 22-141  
8 Trạm y tế xã Hạ Long - Vân Đồn 22-145  
9 Trạm y tế xã Đài Xuyên - Vân Đồn 22-229  
10 Trạm y tế xã Bình Dân - Vân Đồn 22-230  
11 Trạm y tế xã Đoàn Kết - Vân Đồn 22-231  
12 Trạm y tế xã Vạn Yên - Vân Đồn 22-232  
XI Huyện Hoành Bồ    
1 TTYT huyện Hoành Bồ 22-020  
2 Trạm y tế xã Lê Lợi - Hoành Bồ 22-071  
3 Trạm y tế xã Thống Nhất - Hoành Bồ 22-072  
4 Trạm y tế xã Sơn Dương - Hoành Bồ 22-073  
5 Trạm y tế xã Hòa Bình - Hoành Bồ 22-221  
6 Trạm y tế xã Vũ Oai - Hoành Bồ 22-222  
7 Trạm y tế xã Tân Dân - Hoành Bồ 22-223  
8 Trạm y tế xã Dân Chủ - Hoành Bồ 22-224  
9 Trạm y tế xã Bằng Cả - Hoành Bồ 22-225  
10 Trạm y tế xã Kỳ Thượng - Hoành Bồ 22-226  
11 Trạm y tế xã Đồng Lâm - Hoành Bồ 22-227  
12 Trạm y tế xã Đồng Sơn - Hoành Bồ 22-228  
13 Phòng khám đa khoa KV Quảng La- Hoành Bồ 22-281  
XII Thị xã Đông Triều    
1 TTYT huyện Đông Triều 22-015  
2 Phòng khám đa khoa khu vực Mạo Khê 22-016  
3 Trạm y tế xã Tràng Lương - Đông Triều 22-040  
4 Trung tâm y tế Than khu vực Mạo Khê 22-042  
5 Trạm y tế xã Bình Dương - Đông Triều 22-049  
6 Trạm y tế xã Hồng Thái Tây- Đông Triều 22-050  
7 Trạm y tế xã An Sinh - Đông Triều 22-052  
8 Trạm y tế xã Hoàng Quế - Đông Triều 22-053  
9 Trạm y tế xã Thủy An - Đông Triều 22-054  
10 Trạm y tế xã Nguyễn Huệ - Đông Triều 22-085  
11 Trạm y tế xã Hồng Thái Đông- Đông Triều 22-187  
12 Trạm y tế xã Yên Thọ - Đông Triều 22-188  
13 Trạm y tế xã Yên Đức - Đông Triều 22-189  
14 Trạm y tế xã Kim Sơn - Đông Triều 22-190  
15 Trạm y tế xã Xuân Sơn - Đông Triều 22-192  
16 Trạm y tế xã Hưng Đạo - Đông Triều 22-193  
17 Trạm y tế xã Hồng Phong- Đông Triều 22-194  
18 Trạm y tế xã Đức Chính - Đông Triều 22-196  
19 Trạm y tế xã Việt Dân - Đông Triều 22-197  
20 Trạm y tế xã Bình Khê - Đông Triều 22-198  
21 Trạm y tế xã Tân Việt - Đông Triều 22-199  
22 Trạm y tế xã Tràng An - Đông Triều 22-200  
XIII Thị xã Quảng Yên    
1 TTYT thị xã Quảng Yên 22-017  
2 Phòng khám đa khoa KV Biểu Nghi-Quảng Yên 22-018  
3 Phòng khám đa khoa KV Hà Nam-Quảng Yên 22-019  
4 Trạm y tế phường Yên Hải - Quảng Yên 22-060  
5 Trạm y tế xã Tiền An - Quảng Yên 22-062  
6 Trạm y tế xã Hoàng Tân - Quảng Yên 22-063  
7 Trạm y tế xã Sông Khoai - Quảng Yên 22-065  
8 Trạm y tế phường Cộng Hòa - Quảng Yên 22-283  
9 Trạm y tế phường Hà An - Quảng Yên 22-284  
10 Trạm y tế phường Tân An - Quảng Yên 22-285  
11 Trạm y tế xã Cẩm La - Quảng Yên 22-287  
12 Trạm y tế phường Phong Cốc - Quảng Yên 22-288  
13 Trạm y tế xã Liên Hòa - Quảng Yên 22-289  
14 Trạm y tế xã Liên Vị - Quảng Yên 22-290  
15 Trạm y tế xã Tiền Phong - Quảng Yên 22-291  
16 Trạm y tế xã Hiệp Hòa - Quảng Yên 22-292  
17 Trạm y tế phường Nam Hòa - Quảng Yên 22-294  
XIV Huyện Cô Tô    
1 Trung tâm y tế huyện Cô Tô 22-029  
2 Trạm y tế xã Thanh Lân - Cô Tô 22-277  
3 Trạm y tế xã Đồng Tiến - Cô Tô 22-278  

 

DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH BHYT

(Kèm theo Công văn số 2471 ………./……/2016 của BHXH tỉnh Quảng Ninh)

 

STT Tên cơ sở KCB BHYT Mã cơ sở Ghi chú
I Thành phố Hạ Long    
1 Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh 22-001  
2 Bệnh viện Bãi Cháy 22-002  
3 Phòng khám đa khoa KV Cao Xanh- Hạ Long 22-003  
4 Phòng khám đa khoa KV Hà Tu - Hạ Long 22-005  
5 Trung tâm y tế Thành phố Hạ Long 22-031  
6 Trung tâm Quân y/BCHQS Quảng Ninh 22-048  
7 Trạm y tế phường Đại Yên - Hạ Long 22-058  
8 Trạm y tế phường Việt Hưng - Hạ Long 22-059  
9 Trạm y tế phường Hà Lầm - Hạ Long 22-087  
10 Trạm y tế phường Cao Thắng- Hạ Long 22-088  
11 Trạm y tế phường Hà Khánh- Hạ Long 22-179  
12 Trạm y tế phường Hà Trung- Hạ Long 22-183  
II Thành phố Móng Cái    
1 TTYT Thành phố Móng Cái 22-027  
2 Trạm y tế phường Bình Ngọc - Móng Cái 22-081  
3 Trạm y tế xã Hải Tiến - Móng Cái 22-082  
4 Trạm y tế xã Hải Xuân - Móng Cái 22-255  
5 Trạm y tế phường Hải Hoà - Móng Cái 22-256  
6 Trạm y tế phường Hải Yên - Móng Cái 22-257  
7 Trạm y tế xã Hải Đông - Móng Cái 22-258  
8 Trạm y tế xã Quảng Nghĩa - Móng Cái 22-259  
9 Trạm y tế xã Vạn Ninh - Móng Cái 22-260  
10 Trạm y tế xã Hải Sơn - Móng Cái 22-261  
11 Trạm y tế xã Bắc Sơn - Móng Cái 22-262  
12 Trạm y tế xã Vĩnh Thực - Móng Cái 22-263  
13 Trạm y tế xã Vĩnh Trung - Móng Cái 22-264  
14 Trạm y tế phường Trà Cổ - Móng Cái 22-265  
III Thành phố Cẩm Phả    
1 Bệnh viện đa khoa Cẩm Phả 22-007  
2 Trạm y tế phường Quang Hanh- Cẩm Phả 22-008  
3 Trạm y tế phường Cẩm Phú- Cẩm Phả 22-009  
4 Trạm y tế phường Mông Dương- Cẩm Phả 22-010  
5 Trạm y tế phường Cửa Ông - Cẩm Phả 22-011  
6 Bệnh viện đa khoa Khu vực Cẩm Phả 22-095  
7 Trạm y tế phường Cẩm Thạch - Cẩm Phả 22-103  
8 Trạm y tế phường Cẩm Trung - Cẩm Phả 22-128  
9 Trạm y tế phường Cẩm Tây- Cẩm phả 22-132  
10 Trạm y tế phường Cẩm Đông - Cẩm Phả 22-133  
11 Trạm y tế phường Cẩm Sơn-Cẩm Phả 22-140  
12 Trạm y tế phường Cẩm Thủy - Cẩm Phả 22-241  
13 Trạm y tế phường Cẩm Bình- Cẩm Phả 22-245  
14 Trạm y tế xã Cộng Hòa - Cẩm Phả 22-248  
15 Trạm y tế xã Cẩm Hải - Cẩm Phả 22-249  
16 Trạm y tế xã Dương Huy - Cẩm Phả 22-250  
IV Thành phố Uông Bí    
1 Bệnh viện Việt Nam Thụy Điển - Uông bí 22-030  
2 Trung tâm y tế Thành phố Uông Bí 22-012  
3 Phòng khám đa khoa KV Nam Khê- Uông Bí 22-013  
4 Trạm y tế phường Bắc Sơn- Uông Bí 22-014  
5 Trung tâm y tế Than khu vực Vàng Danh 22-043  
6 Trạm y tế phường Phương Nam - Uông Bí 22-202  
7 Trạm y tế xã Thượng Yên Công - Uông Bí 22-203  
8 Trạm y tế phường Phương Đông - Uông bí 22-271  
9 Trạm y tế xã Điền Công - Uông bí 22-286  
10 Trạm y tế phường Yên Thanh- Uông Bí 22-297  
11 Trạm y tế phường Thanh Sơn - Uông Bí 22-317  
V Huyện Bình Liêu    
1 Trung tâm y tế huyện Bình Liêu 22-025  
2 Trạm y tế xã Húc Động - Bình Liêu 22-086  
3 Trạm y tế xã Đồng Văn- Bình Liêu 22-089  
4 Phòng khám đa khoa KV Hoành Mô - Bình Liêu 22-090  
5 Trạm y tế xã Đồng Tâm- Bình Liêu 22-091  
6 Trạm y tế xã Lục Hồn- Bình Liêu 22-092  
7 Trạm y tế xã Vô Ngại- Bình Liêu 22-093  
VI Huyện Tiên Yên    
1 TTYT huyệnTiên Yên 22-022  
2 Trạm y tế xã Đông Ngũ - Tiên Yên 22-083  
3 Trạm y tế xã Đồng Rui - Tiên Yên 22-142  
4 Trạm y tế xã Điền Xá - Tiên Yên 22-234  
5 Trạm y tế xã Phong Dụ - Tiên Yên 22-235  
6 Trạm y tế xã Hải Lạng - Tiên Yên 22-237  
7 Trạm y tế xã Đại Dực - Tiên Yên 22-238  
8 Trạm y tế xã Hà Lâu - Tiên Yên 22-239  
9 Trạm y tế xã Đại Thành- Tiên Yên 22-332  
VII Huyện Đầm Hà    
1 Trung tâm y tế huyện Đầm Hà 22-024  
2 Trạm y tế xã Tân Lập - Đầm Hà 22-099  
3 Trạm y tế xã Quảng Lâm - Đầm Hà 22-252  
4 Trạm y tế xã Dực Yên - Đầm Hà 22-272  
5 Trạm y tế xã Đại Bình - Đầm Hà 22-273  
6 Trạm y tế xã Đầm Hà - Đầm Hà 22-274  
7 Trạm y tế xã Quảng Lợi  - Đầm Hà 22-275  
8 Trạm y tế xã Quảng An  - Đầm Hà 22-276  
VIII Huyện Hải Hà    
1 TTYT huyện Hải Hà 22-023  
2 Trạm y tế xã Quảng Điền - Hải Hà 22-204  
3 Trạm y tế xã Quảng Long- Hải Hà 22-205  
4 Trạm y tế xã Quảng Minh- Hải Hà 22-206  
5 Trạm y tế xã Quảng Thịnh- Hải Hà 22-207  
6 Trạm y tế xã Quảng Phong- Hải Hà 22-209  
7 Trạm y tế xã Quảng Chính- Hải Hà 22-211  
8 Trạm y tế xã Đường Hoa - Hải Hà 22-212  
9 Trạm y tế xã Tiến Tới - Hải Hà 22-213  
10 Trạm y tế xã Quảng Thành- Hải Hà 22-215  
11 Trạm y tế xã Quảng Thắng- Hải Hà 22-216  
12 Trạm y tế xã Quảng Đức- Hải Hà 22-217  
13 Trạm y tế xã Quảng Sơn- Hải Hà 22-218  
14 Trạm y tế xã Cái Chiên- Hải Hà 22-219  
IX Huyện Ba Chẽ    
1 Trung tâm y tế huyện Ba Chẽ 22-026  
2 Trạm y tế xã Minh Cầm  - Ba Chẽ 22-075  
3 Trạm y tế xã Đạp Thanh- Ba Chẽ 22-076  
4 Trạm y tế xã Thanh Lâm- Ba Chẽ 22-077  
5 Trạm y tế xã Thanh Sơn- Ba Chẽ 22-078  
6 Trạm y tế xã Đồn Đạc- Ba Chẽ 22-079  
7 Trạm y tế xã Nam Sơn- Ba Chẽ 22-080  
8 Trạm y tế xã Lương Mông- Ba Chẽ 22-270  
X Huyện Vân Đồn    
1 TTYT huyện Vân Đồn 22-021  
2 Trạm y tế xã Quan Lạn  - Vân Đồn 22-066  
3 Trạm y tế xã Ngọc Vừng  - Vân Đồn 22-067  
4 Trạm y tế xã Bản Sen  - Vân Đồn 22-068  
5 Trạm y tế xã Thắng Lợi  - Vân Đồn 22-069  
6 Trạm y tế xã Minh Châu  - Vân Đồn 22-070  
7 Trạm y tế xã Đông Xá  - Vân Đồn 22-141  
8 Trạm y tế xã Hạ Long - Vân Đồn 22-145  
9 Trạm y tế xã Đài Xuyên - Vân Đồn 22-229  
10 Trạm y tế xã Bình Dân - Vân Đồn 22-230  
11 Trạm y tế xã Đoàn Kết - Vân Đồn 22-231  
12 Trạm y tế xã Vạn Yên - Vân Đồn 22-232  
XI Huyện Hoành Bồ    
1 TTYT huyện Hoành Bồ 22-020  
2 Trạm y tế xã Lê Lợi - Hoành Bồ 22-071  
3 Trạm y tế xã Thống Nhất - Hoành Bồ 22-072  
4 Trạm y tế xã Sơn Dương - Hoành Bồ 22-073  
5 Trạm y tế xã Hòa Bình - Hoành Bồ 22-221  
6 Trạm y tế xã Vũ Oai - Hoành Bồ 22-222  
7 Trạm y tế xã Tân Dân - Hoành Bồ 22-223  
8 Trạm y tế xã Dân Chủ - Hoành Bồ 22-224  
9 Trạm y tế xã Bằng Cả - Hoành Bồ 22-225  
10 Trạm y tế xã Kỳ Thượng - Hoành Bồ 22-226  
11 Trạm y tế xã Đồng Lâm - Hoành Bồ 22-227  
12 Trạm y tế xã Đồng Sơn - Hoành Bồ 22-228  
13 Phòng khám đa khoa KV Quảng La- Hoành Bồ 22-281  
XII Thị xã Đông Triều    
1 TTYT huyện Đông Triều 22-015  
2 Phòng khám đa khoa khu vực Mạo Khê 22-016  
3 Trạm y tế xã Tràng Lương - Đông Triều 22-040  
4 Trung tâm y tế Than khu vực Mạo Khê 22-042  
5 Trạm y tế xã Bình Dương - Đông Triều 22-049  
6 Trạm y tế xã Hồng Thái Tây- Đông Triều 22-050  
7 Trạm y tế xã An Sinh - Đông Triều 22-052  
8 Trạm y tế xã Hoàng Quế - Đông Triều 22-053  
9 Trạm y tế xã Thủy An - Đông Triều 22-054  
10 Trạm y tế xã Nguyễn Huệ - Đông Triều 22-085  
11 Trạm y tế xã Hồng Thái Đông- Đông Triều 22-187  
12 Trạm y tế xã Yên Thọ - Đông Triều 22-188  
13 Trạm y tế xã Yên Đức - Đông Triều 22-189  
14 Trạm y tế xã Kim Sơn - Đông Triều 22-190  
15 Trạm y tế xã Xuân Sơn - Đông Triều 22-192  
16 Trạm y tế xã Hưng Đạo - Đông Triều 22-193  
17 Trạm y tế xã Hồng Phong- Đông Triều 22-194  
18 Trạm y tế xã Đức Chính - Đông Triều 22-196  
19 Trạm y tế xã Việt Dân - Đông Triều 22-197  
20 Trạm y tế xã Bình Khê - Đông Triều 22-198  
21 Trạm y tế xã Tân Việt - Đông Triều 22-199  
22 Trạm y tế xã Tràng An - Đông Triều 22-200  
XIII Thị xã Quảng Yên    
1 TTYT thị xã Quảng Yên 22-017  
2 Phòng khám đa khoa KV Biểu Nghi-Quảng Yên 22-018  
3 Phòng khám đa khoa KV Hà Nam-Quảng Yên 22-019  
4 Trạm y tế phường Yên Hải - Quảng Yên 22-060  
5 Trạm y tế xã Tiền An - Quảng Yên 22-062  
6 Trạm y tế xã Hoàng Tân - Quảng Yên 22-063  
7 Trạm y tế xã Sông Khoai - Quảng Yên 22-065  
8 Trạm y tế phường Cộng Hòa - Quảng Yên 22-283  
9 Trạm y tế phường Hà An - Quảng Yên 22-284  
10 Trạm y tế phường Tân An - Quảng Yên 22-285  
11 Trạm y tế xã Cẩm La - Quảng Yên 22-287  
12 Trạm y tế phường Phong Cốc - Quảng Yên 22-288  
13 Trạm y tế xã Liên Hòa - Quảng Yên 22-289  
14 Trạm y tế xã Liên Vị - Quảng Yên 22-290  
15 Trạm y tế xã Tiền Phong - Quảng Yên 22-291  
16 Trạm y tế xã Hiệp Hòa - Quảng Yên 22-292  
17 Trạm y tế phường Nam Hòa - Quảng Yên 22-294  
XIV Huyện Cô Tô    
1 Trung tâm y tế huyện Cô Tô 22-029  
2 Trạm y tế xã Thanh Lân - Cô Tô 22-277  
3 Trạm y tế xã Đồng Tiến - Cô Tô 22-278  

Công văn số 2537  /BHXH-GĐBHYT1 ngày  10 tháng 11 năm  2016 V/v đăng ký KCB ban đầu năm 2017 dành cho đối tượng do BHXH tỉnh khác phát hành thẻ bảo hiểm y tế 

 

DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ Y TẾ TẠI THÀNH PHỐ HÀ NỘI NHẬN ĐĂNG KÝ KHÁM CHỮA BỆNH BHYT BAN ĐẦU

DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG DO TỈNH KHÁC PHÁT HÀNH THẺ NĂM 2017

(Ban hành kèm theo Công văn số 2537/BHXH-GĐBHYT1 ngày 10 /11/2016 của BHXH TP Hà Nội)

 

TT Tên cơ sở y tế Địa chỉ Mã KCB Lưu ý đối tượng đăng ký
  QUẬN ĐỐNG ĐA      
1 PK 107 Tôn Đức Thắng (TTYT quận Đống Đa) 107 Tôn Đức Thắng, Đống Đa 01-020  
2 PKĐK Kim Liên (TTYT quận Đống Đa) B20A, Tập thể Kim Liên, Đống Đa 01-021  
3 PKĐK số 2 (TTYT quận Đống Đa)  Ngõ 122 Đường Láng, Đống Đa 01-064  
4 Cơ sở 2 Bệnh viện đa khoa Nông nghiệp 16 ngõ 183 Đặng Tiến Đông, Đống Đa 01-061  
  QUẬN HOÀNG MAI      
1 PKĐK Lĩnh Nam (TTYT quận Hoàng Mai) Phường Lĩnh Nam, Hoàng Mai 01-030  
2 PKĐK Linh Đàm (TTYT quận Hoàng Mai) Linh Đàm, Hoàng Mai 01-045  
3 Viện Y học cổ truyền Quân đội 442 Kim Giang, Hoàng Mai 01-019 Có đủ tiêu chuẩn theo Hướng dẫn số 52-HD/BTCTW ngày 02/12/2005 của Ban Tổ chức Trung ương Đảng; Hưu trí Quân đội (nhận đối tượng trên 06 tuổi)
  QUẬN BA ĐÌNH      
1 PKĐK 50 Hàng Bún (TTYT quận Ba Đình) 50 Hàng Bún, Ba Đình 01-059  
2 Bệnh viện 354 120 Đốc Ngữ , quận Ba Đình 01-015 Có đủ tiêu chuẩn theo Hướng dẫn số 52-HD/BTCTW ngày 02/12/2005 của Ban Tổ chức Trung ương Đảng; Hưu trí Quân đội (nhận đối tượng trên 15 tuổi)
  QUẬN CẦU GIẤY      
1 PKĐKKV Nghĩa Tân (TTYT quận Cầu Giấy) 117 A15 Nghĩa Tân, Cầu Giấy 01-073  
2 PKĐKKV Yên Hòa (TTYT quận Cầu Giấy) Tổ 49 P.Yên Hòa, Cầu giấy 01-078  
3 Bệnh viện 19-8 Phố Trần Bình, Mai Dịch, quận Cầu Giấy 01-043 Hưu trí công an
  QUẬN HAI BÀ TRƯNG      
1 PKĐK 103 Bà Triệu (TTYT quận Hai Bà Trưng) 103 Bà Triệu, Hai Bà Trưng 01-024  
2 PK Mai Hương (TTYT quận Hai Bà Trưng) A1 ngõ Mai Hương, Hai Bà Trưng 01-070  
3 Bệnh viện Hữu Nghị Số 1 Trần Khánh Dư, quận Hai Bà Trưng 01-001 Có đủ tiêu chuẩn theo Hướng dẫn số 52-HD/BTCTW ngày 02/12/2005 của Ban tổ chức Trung ương Đảng
4 Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 Số 1 Trần Hưng Đạo, Hai Bà Trưng 01-014 Có đủ tiêu chuẩn theo Hướng dẫn số 52-HD/BTCTW ngày 02/12/2005 của Ban tổ chức Trung ương Đảng; Hưu trí Quân đội
5 Bệnh viện Dệt May 454 Minh Khai, Hai Bà Trưng 01-065 Đối tượng thuộc Tập đoàn Dệt may Việt Nam
6 Bệnh viện đa khoa Quốc tế Vinmec  458 Minh Khai - Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng 01-161  Đối tượng thuộc tập đoàn Vingroup
  QUẬN HOÀN KIẾM      
1 PKĐK 26 Lương Ngọc Quyến (TTYT Hoàn Kiếm) 26 Lương Ngọc Quyến - Hoàn Kiếm 01-022  
2 Bệnh viện Việt Nam- Cu Ba 37 Hai Bµ Tr­ng, Hoµn KiÕm 01-005  
  QUẬN THANH XUÂN      
1 TTYT Quận Thanh Xuân Ngõ 282 Khương Đình, Thanh Xuân 01-074  
2 Bệnh viện Than-Khoáng sản Số 1 Phan Đình Giót, Phương liệt, quận Thanh Xuân 01-087 Đối tượng thuộc Tập đoàn Than & khoáng sản
3 Bệnh viện Xây dựng Nguyễn Quý Đức, quận Thanh Xuân 01-055 Đối tượng thuộc ngành Xây dựng
4 Viện Y học Phòng không- không quân 225 Trường Chinh, quận Thanh Xuân 01-018 Có đủ tiêu chuẩn theo Hướng dẫn số 52-HD/BTCTW ngày 02/12/2005 của Ban Tổ chức Trung ương Đảng; Hưu trí Quân đội (nhận đối tượng trên 15 tuổi)
5 Bệnh viện YHCT Bộ Công an Đường Lương Thế Vinh, quận Thanh Xuân 01-062 Hưu trí Công an (nhận đối tượng trên 15 tuổi)
  QUẬN LONG BIÊN      
1 PKĐK Sài Đồng (TTYT quận Long Biên) Thị trấn Sài Đồng, Long Biên 01-067  
2 PKĐK Bồ Đề (TTYT Long Biên) Số 99 phố Bồ Đề, Long Biên 01-218  
3 PKĐK trung tâm (TTYT quận Long Biên) 20 Quân Chính, Ngoc Lâm, Long Biên 01-092  
4 TTYT Hàng không Sân bay Gia Lâm, Long Biên  01-086  
5 PKĐK GTVT Gia Lâm 481 Ngọc Lâm, Long Biên 01-054  
  QUẬN TÂY HỒ      
1 PKĐK 124 Hoàng Hoa Thám (TTYT quận Tây Hồ) 124 Hoàng Hoa Thám, Ba Đình 01-023  
2 PK 695 Lạc Long Quân (TTYT quận Tây Hồ) 695 Lạc Long Quân, Tây Hồ 01-066  
  THỊ XÃ SƠN TÂY      
1 TTYT thị xã Sơn Tây Số 1 Lê Lợi, Sơn Tây 01-836  
2 Bệnh viện đa khoa Sơn Tây 234 Lê Lợi, thị xã Sơn Tây 01-831  
3 Bệnh viện 105 Phường Sơn Lộc, thị xã Sơn Tây 01-819 Có đủ tiêu chuẩn theo Hướng dẫn số 52-HD/BTCTW ngày 02/12/2005 của Ban Tổ chức Trung ương Đảng; Hưu trí Quân đội (nhận đối tượng trên 06 tuổi)
  QUẬN HÀ ĐÔNG      
1 PKĐKKV Phú Lương (TTYT quận Hà Đông) Phường Phú Lương, Hà Đông 01-079  
2 PKĐKKV Trung Tâm (TTYT quận Hà Đông) 57 Tô Hiệu, Hà Đông 01-832  
3 Bệnh viện YHCT Hà Đông 99 Nguyễn Viết Xuân, Hà Đông 01-935  
4 Bệnh viện 103 261 Phùng Hưng, Hà Đông, Hà Nội 01-016 Có đủ tiêu chuẩn theo Hướng dẫn số 52-HD/BTCTW ngày 02/12/2005 của Ban Tổ chức Trung ương Đảng; Hưu trí Quân đội
  HUYỆN ĐÔNG ANH      
1 PKĐK Miền Đông (TTYT huyện Đông Anh) Xã Liên Hà, Đông Anh 01-084  
2 PKĐK Khu vực I (TTYT huyện Đông Anh) Xã Kim Chung, Đông Anh 01-085  
  HUYỆN SÓC SƠN      
1 PKĐK Trung Giã (TTYT huyện Sóc Sơn) Xã Trung Giã - Sóc Sơn 01-033  
2 PKĐK Kim Anh (TTYT huyện Sóc Sơn) Xã Thanh Xuân - Sóc Sơn 01-034  
3 PKĐK Xuân Giang (TTYT huyện Sóc Sơn) Xã Xuân Giang, Sóc Sơn 01-171  
4 PKĐK Minh Phú (TTYT huyện Sóc Sơn) Xã Minh Phú, Sóc Sơn 01-107  
5 Bệnh viện đa khoa Sóc Sơn Xã Tiên Dược, Sóc Sơn 01-032  
  HUYỆN THANH TRÌ      
1 PKĐKKV Đông Mỹ (TTYT huyện Thanh Trì) Thôn 1B xã Đông Mỹ, Thanh trì 01-012  
2 Bệnh viện đa khoa Thanh Trì Thị trấn Văn Điển - Thanh Trì 01-029  
  QUẬN BẮC TỪ LIÊM      
1 PKĐK khu vực Chèm (TTYT quận Bắc Từ Liêm) Xã Thụy Phương - Từ Liêm 01-083  
2 Bệnh viện Nam Thăng Long Tân Xuân, Xuân Đỉnh, Từ Liêm 01-071 Đối tượng ngành Giao thông vận tải
  QUẬN NAM TỪ LIÊM      
1 PKĐK Cầu Diễn (TTYT quận Nam Từ Liêm) Thị trấn Cầu Diễn - Từ Liêm 01-091  
  HUYỆN GIA LÂM      
1 PKĐK Yên Viên (TTYT huyện Gia Lâm) Hà Huy Tập - Thị trấn Yên Viên - Gia Lâm 01-026  
2 PKĐK Trâu Quỳ (TTYT huyện Gia Lâm) 1 Ngô Xuân Quảng -Trâu Quỳ - Gia Lâm 01-027  
3 PKĐK Đa Tốn (TTYT huyện Gia Lâm) Thuận Tốn - Đa Tốn - Gia Lâm 01-093  
4 Bệnh viện đa khoa Gia Lâm TT Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội 01-160  
  HUYỆN CHƯƠNG MỸ      
1 PKĐKKV Xuân Mai (TTYT huyện Chương Mỹ) Thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ 01-100  
2 PKĐKKV Lương Mỹ (TTYT huyện Chương Mỹ) Hoàng Văn Thụ, Chương Mỹ 01-135  
3 BVĐK huyện Chương Mỹ 120 Hoà Sơn,Thị Trấn Chúc Sơn 01-823  
  HUYỆN THƯỜNG TÍN      
1 PKĐKKV Tô Hiệu (TTYT huyện Thường Tín) Thôn An Duyên, xã Tô Hiệu, Thường Tín 01-017  
2 BVĐK huyện Thường Tín Thị trấn Thường Tín, Thường Tín 01-830  
  HUYỆN MÊ LINH      
1 PKĐK Đại Thịnh (TTYT huyện Mê Linh) Xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh 01-195  
2 PKĐK Thạch Đà (TTYT huyện Mê Linh) Xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh 01-088  
3 BVĐK huyện Mê Linh Xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh 01-099  
  HUYỆN ỨNG HÒA      
1 PKĐKKV Đồng Tân (TTYT huyện ứng Hòa) Xã Đồng Tân, ứng Hòa 01-155  
2 PKĐKKV Lưu Hoàng (TTYT huyện ứng Hòa) Xã Lưu Hoàng, ứng Hòa 01-156  
3 Bệnh viện đa khoa Vân Đình Thị trấn Vân Đình, ứng Hoà 01-817  
  HUYỆN MỸ ĐỨC      
1 PKĐKKV An Mỹ (TTYT huyện Mỹ Đức) Xã An Mỹ, Mỹ Đức 01-169  
2 PKĐKKV Hương Sơn (TTYT huyện Mỹ Đức) Xã Hương Sơn, Mỹ Đức 01-172  
3 Bệnh viện Tâm thần Mỹ Đức Xã Phúc Lâm, Mỹ Đức 01-188  
4 BVĐK huyện Mỹ Đức Thị trấn Đại Nghĩa, Mỹ Đức 01-825  
  HUYỆN HOÀI ĐỨC      
1 PKĐKKV Ngãi Cầu (TTYT huyện Hoài Đức) Xã An Khánh, Hoài Đức 01-199  
2 BVĐK huyện Hoài Đức Thị trấn Trôi, Hoài Đức 01-824  
  HUYỆN ĐAN PHƯỢNG      
1 PKĐKKV Liên Hồng (TTYT huyện Đan Phượng) Xã Liên Hồng, huyện Đan Phượng 01-839  
2 BVĐK huyện Đan Phượng Thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng 01-820  
  HUYỆN PHÚ XUYÊN      
1 PKĐKKV Tri Thủy (TTYT huyện Phú Xuyên) Xã Tri Thủy, Phú Xuyên 01-200  
2 BVĐK huyện Phú Xuyên Thị trấn Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên 01-821  
  HUYỆN BA VÌ      
1 PKĐKKV Minh Quang (TTYT huyện Ba Vì) Xã Minh Quang, Ba Vì 01-209  
2 PKĐKKV Bất Bạt (TTYT huyện Ba Vì) Xã Sơn Đà, Ba Vì 01-210  
3 PKĐKKV Tản Lĩnh (TTYT huyện Ba Vì) Xã Tản Lĩnh, Ba Vì 01-211  
4 BVĐK huyện Ba Vì Đồng Thái, Ba Vì 01-822  
  HUYỆN PHÚC THỌ      
1 PKĐKKV Ngọc Tảo (TTYT huyện Phúc Thọ) Xã Ngọc Tảo, Phúc Thọ 01-037  
2 BVĐK huyện Phúc Thọ Thị trấn Phúc Thọ, Phúc Thọ 01-826  
  HUYỆN QUỐC OAI      
1 PKĐKKV Hòa Thạch (TTYT huyện Quốc Oai) Xã Hòa Thạch, Quốc Oai 01-212  
2 BVĐK huyện Quốc Oai Thị trấn Quốc Oai, huỵện Quốc Oai 01-827  
  HUYỆN THẠCH THẤT      
1 PKĐK Yên Bình (TTYT huyện Thạch Thất) Xã Yên Bình, Thạch Thất 01-213  
2 BVĐK huyện Thạch Thất Kim Quan, Thạch Thất 01-828  
  HUYỆN THANH OAI      
1 PKĐKKV Dân Hòa (TTYT huyện Thanh Oai) Xã Dân Hòa, Thanh Oai 01-048  
2 BVĐK huyện Thanh Oai Thị trấn Kim Bài, Thanh Oai 01-829