A |
Đối tượng cùng tham gia BHXH,BHYT |
|
|
|
V |
Giải quyết ngừng đóng đối với đơn vị bị giải thể, phá sản, di chuyển khỏi địa bàn |
Ký hiệu văn bản |
Số bản lập |
Thời gian lập |
1 |
Văn bản đề nghị. |
01 |
Khi có PS |
|
2 |
Bản sao quyết định hoặc văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền về việc giải thể, phá sản, chấm dứt hoạt động. |
|
01 |
Khi có PS |
3 |
Bản danh sách lao động tham gia BHXH, BHYT |
02 |
Khi có PS |
|
4 |
Sổ BHXH. |
|
01 |
Khi có PS |
5 |
Thẻ BHYT còn thời hạn sử dụng (trừ trường hợp chết). |
|
01 |
Khi có PS |
VII |
Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất |
Ký hiệu văn bản |
Số bản lập |
Thời gian lập |
1 |
Văn bản đề nghị. |
01 |
Khi có PS |
|
2 |
Bản danh sách lao động tham gia BHXH, BHYT |
02 |
Khi có PS |
|
3 |
Quyết định cho phép đơn vị được tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền: |
|
|
|
a |
Đối với các tổ chức kinh tế do Thủ tướng Chính phủ thành lập: Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; |
|
01 |
Khi có PS |
b |
Đối với đơn vị do các bộ, ngành, cơ quan trung ương quản lý: Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; |
|
01 |
Khi có PS |
c |
Đối với đơn vị thuộc địa phương quản lý: Quyết định của Thủ trưởng Cơ quan quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội cấp tỉnh. |
|
01 |
Khi có PS |