B |
Đối tượng chỉ tham gia BHXH BB |
Ký hiệu văn bản |
Số bản lập |
Thời gian lập |
I |
Đơn vị đóng cho người lao động. |
|
|
|
1 |
Bản danh sách lao động tham gia BHXH, BHYT. |
02 |
Khi có PS |
|
2 |
sổ BHXH |
|
01 |
Khi có PS |
II |
Thân nhân của người lao động chết tự đóng cho cơ quan BHXH nơi cư trú. |
|
|
|
1 |
Sổ BHXH của người lao động. |
|
01 |
Khi có PS |
2 |
Đơn đề nghị của thân nhân người lao động. |
01 |
Khi có PS |
|
III |
Người lao động có thời hạn ở nước ngoài tự đăng ký đóng BHXH. |
|
|
|
1 |
Đơn đề nghị của thân nhân người lao động. |
01 |
Khi có PS |
|
2 |
Bản sao hợp đồng lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài hoặc hợp đồng được gia hạn hoặc hợp đồng được ký mới ngay tại nước tiếp nhận lao động. |
|
01 |
Khi có PS |
3 |
Sổ BHXH |
|
01 |
Khi có PS |
D |
Đối tượng chỉ tham gia BHYT BB |
Ký hiệu văn bản |
Số bản lập |
Thời gian lập |
I |
Đối tượng được Ngân sách nhà nước hoặc quỹ BHXH đóng BHYT |
|
|
|
1 |
Bản danh sách người tham gia BHYT |
02 |
Khi có PS |
|
- |
Đối với người được hưởng quyền lợi BHYT cao hơn (như thương binh, người tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ...): kèm theo giấy tờ chứng minh. |
|
01 |
Khi có PS |
- |
Người đã hiến bộ phận cơ thể: bản sao Giấy xác nhận hiến bộ phận cơ thể. |
|
01 |
Khi có PS |
II |
Đối tượng được Ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng BHYT |
|
|
|
1 |
Đăng ký tham gia mới |
|
|
|
|
Bản danh sách đối tượng tham gia BHYT. |
02 |
Khi có PS |
|
2 |
Hoàn trả tiền đóng |
|
|
|
|
Người tham gia BHYT đã đóng tiền nhưng bị chết trước khi thẻ BHYT có giá trị sử dụng: |
|
|
|
|
Đơn của thân nhân người tham gia. |
01 |
Khi có PS |
|
3 |
Người tham gia BHYT đã đóng tiền nhưng sau đó chuyển sang tham gia BHYT theo nhóm đối tượng được Ngân sách nhà nước đóng toàn bộ. |
|
|
|
3.1 |
Đơn của người tham gia. |
01 |
Khi có PS |
|
3.2 |
Thẻ BHYT có giá trị sử dụng (nếu đã được cấp). |
|
01 |
Khi có PS |