1- Nguyên tắc đăng ký KCB ban đầu:
Được thực hiện theo Luật Bảo hiểm Y tế số 25/2008/QH12 của Quốc Hội ngày 14/11/2008 và Thông tư số 10/2009/TT-BYT ngày 18/08/2009 của Bộ Y tế; Theo sự chỉ đạo của Bảo hiểm xã hội Việt Nam tại công văn số 2889/BHXH-CSYT ngày 15/7/2010 về việc sửa đổi một số nội dung quy định tại Công văn số 5021/BHXH-CSYT ngày 31/12/2009:
- Người tham gia BHYT cư trú hoặc công tác trên địa bàn quận, huyện, thị xã được lựa chọn đăng ký KCB ban đầu tại các cơ sở KCB tuyến xã, tuyến huyện hoặc tương đương và các bệnh viện trên địa bàn quận, huyện, thị xã đó hoặc giáp ranh giữa các quận, huyện, thị xã phù hợp khoảng cách nơi cư trú, công tác với cơ sở KCB để thuận tiện cho người có thẻ đi KCB.
- Người tham gia BHYT có sổ khám bệnh do Bệnh viện Hữu Nghị, Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ thành phố cấp, người có công với cách mạng, người từ 85 tuổi trở lên, trẻ em dưới 6 tuổi có nhu cầu được đăng ký KCB ban đầu tại cơ sở KCB tuyến tỉnh và tương đương trở lên phù hợp với nơi cư trú hoặc nơi công tác để thuận tiện khi khám chữa bệnh BHYT.
- Đối với các bệnh viện do Trung tâm giám định BHYT & thanh toán đa tuyến ký hợp đồng và đối tượng tham gia BHYT tự nguyện tạm thời thực hiện theo hướng dẫn tại Công văn số 1949/BHXH-NVGĐ1 ngày 18/6/2012 của BHXH TP Hà Nội.
- Đối tượng học sinh sinh viên đăng ký KCB ban đầu thực hiện theo hướng dẫn riêng cho đối tượng học sinh sinh viên năm học 2013-2014.
2- Danh sách các cơ sở nhận đăng ký KCB ban đầu:
Để đảm bảo quyền lợi người tham gia bảo hiểm y tế (BHYT) và chất lượng khám chữa bệnh cũng như khả năng đáp ứng của các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn Hà Nội, Bảo hiểm xã hội thành phố Hà Nội thông báo danh sách các cơ sở khám chữa bệnh BHYT nhận đăng ký khám chữa bệnh ban đầu cho người tham gia BHYT do Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố khác phát hành thẻ năm 2014 theo quy định (phụ lục kèm theo).
Phụ lục |
||||
(Kèm theo công văn số 3991/BHXH-NVGĐ1 ngày 08 tháng 11 năm 2013) | ||||
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ Y TẾ TẠI THÀNH PHỐ HÀ NỘI NHẬN ĐĂNG KÝ KHÁM CHỮA BỆNH BAN ĐẦU NGOẠI TỈNH NĂM 2014 |
||||
TT | Tên cơ sở y tế | Địa chỉ | Mã KCB | Lưu ý đối tượng đăng ký |
I/ | QUẬN ĐỐNG ĐA | |||
1 | PK 107 Tôn Đức Thắng | 107 Tôn Đức Thắng, Đống Đa | 01-020 | |
2 | PKĐK Kim Liên | B20A, Tập thể Kim Liên, Đống Đa | 01-021 | |
3 | TTYT Lao động (Bộ NN&PTNT) | 16 Ngõ 183 Đặng Tiến Đông, Đống Đa | 01-061 | |
4 | PKĐK số 2 (TTYT quận Đống Đa) | Ngõ 122 Đường Láng, Đống Đa | 01-064 | |
5 | BV Giao thông vận tải trung ương | 1194 Đường Láng, quận Đống Đa | 01-010 | Cán bộ ngành Giao thông vận tải |
II/ | QUẬN HOÀNG MAI | |||
1 | PKĐK Lĩnh Nam | Phường Lĩnh Nam - Hoàng Mai | 01-030 | |
2 | PKĐK Linh Đàm | Linh Đàm, Hoàng Mai | 01-045 | |
3 | Bệnh viện Bưu Điện | Phố Trần Điền, Định Công, quận Hoàng Mai | 01-009 | Cán bộ thuộc Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam (VNPT). |
III/ | QUẬN BA ĐÌNH | |||
1 | TTYT Xây dựng Hà Nội | 34/53 Tân ấp, Phúc xá, Ba Đình | 01-072 | |
2 | PKĐK 50 Hàng Bún (TTYT quận Ba Đình) | 50 Hàng Bún, Ba Đình | 01-059 | |
3 | Bệnh viện 354 | 120 Đốc Ngữ , quận Ba Đình | 01-015 | Thân nhân sĩ quan quân đội, hưu trí quân đội (nhận đối tượng trên 15 tuổi) |
IV/ | QUẬN CẦU GIẤY | |||
1 | PKĐKKV Nghĩa Tân (TTYT quận Cầu Giấy) | 117 A15 Nghĩa Tân, Cầu Giấy | 01-073 | |
2 | PKĐKKV Yên Hòa (TTYT quận Cầu Giấy) | Tổ 49 P.Yên Hòa, Cầu giấy | 01-078 | |
3 | Bệnh viện 19-8 | Phố Trần Bình, Mai Dịch, quận Cầu Giấy | 01-043 | Thân nhân sĩ quan công an, công an hưu trí (nhận đối tượng trên 15 tuổi) |
V/ | QUẬN HAI BÀ TRƯNG | |||
1 | PKĐK 103 Bà Triệu (TTYT quận Hai Bà Trưng) | 103 Bà Triệu, Hai Bà Trưng | 01-024 | |
2 | PK Mai Hương (TTYT quận Hai Bà Trưng) | A1 ngõ Mai Hương, Hai Bà Trưng | 01-070 | |
3 | Bệnh viện Dệt May | 454 Minh Khai, Hai Bà Trưng | 01-065 | Cán bộ thuộc Tập đoàn Dệt may Việt Nam |
4 | Bệnh viện đa khoa Quốc tế Vinmec | 458 Minh Khai - Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng | 01-161 | Cán bộ thuộc tập đoàn Vingroup |
VI/ | QUẬN HOÀN KIẾM | |||
1 | PKĐK 26 Lương Ngọc Quyến (TTYT Hoàn Kiếm) | 26 Lương Ngọc Quyến - Hoàn Kiếm | 01-022 | |
2 | PKĐK 21 Phan Chu Trinh (TTYT Hoàn Kiếm) | 21 Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm | 01-057 | |
VII/ | QUẬN THANH XUÂN | |||
1 | TTYT Quận Thanh Xuân | Ngõ 282 Khương Đình, Thanh Xuân | 01-074 | |
2 | TTYT Lao động Vinacomin | Số 1 Phan Đình Giót, Phương liệt, quận Thanh Xuân | 01-087 | Cán bộ thuộc Tập đoàn Than & khoáng sản |
3 | Bệnh viện Xây dựng | Nguyễn Quý Đức, quận Thanh Xuân | 01-055 | Cán bộ thuộc ngành Xây dựng |
4 | Viện Y học hàng không | 225 Trường Chinh, quận Thanh Xuân | 01-018 | Thân nhân sĩ quan quân đội, hưu trí quân đội (nhận đối tượng trên 15 tuổi) |
5 | Bệnh viện YHCT Bộ Công an | Đường Lương Thế Vinh, quận Thanh Xuân | 01-062 | Thân nhân sĩ quan công an, công an hưu trí (nhận đối tượng trên 15 tuổi) |
VIII/ | QUẬN LONG BIÊN | |||
1 | PKĐK GTVT Gia Lâm | 481 Ngọc Lâm, Long Biên | 01-054 | |
2 | TTYT Hàng không | Sân bay Gia Lâm, Long Biên | 01-086 | |
3 | PKĐK Sài Đồng (TTYT quận Long Biên) | Thị trấn Sài Đồng, Long Biên | 01-067 | |
4 | PKĐK trung tâm (TTYT quận Long Biên) | 20 Quân Chính, Ngoc Lâm, Long Biên | 01-092 | |
IX/ | QUẬN TÂY HỒ | |||
1 | PKĐK 124 Hoàng Hoa Thám (TTYT quận Tây Hồ) | 124 Hoàng Hoa Thám, Ba Đình | 01-023 | |
2 | PK 695 Lạc Long Quân (TTYT quận Tây Hồ) | 695 Lạc Long Quân, Tây Hồ | 01-066 | |
3 | TYT Công nghiệp Hà Nội | Ngõ 603 Lạc Long Quân, Tây Hồ | 01-075 | |
X/ | THỊ XÃ SƠN TÂY | |||
1 | TTYT thị xã Sơn Tây | Số 1 Lê Lợi, Sơn Tây | 01-836 | |
2 | Bệnh viện đa khoa Sơn Tây | 234 Lê Lợi, thị xã Sơn Tây | 01-831 | |
3 | Bệnh viện 105 | Phường Sơn Lộc, thị xã Sơn Tây | 01-819 | Thân nhân sĩ quan quân đội, hưu trí quân đội (nhận đối tượng trên 6 tuổi) |
XI/ | QUẬN HÀ ĐÔNG | |||
1 | Bệnh viện YHCT Hà Đông | 99 Nguyễn Viết Xuân, Hà Đông | 01-935 | |
2 | PKĐKKV Trung Tâm (TTYT quận Hà Đông) | 57 Tô Hiệu, Hà Đông | 01-832 | |
3 | PKĐKKV Phú Lương (TTYT quận Hà Đông) | Phường Phú Lương, Hà Đông | 01-079 | |
4 | Bệnh viện 103 | 261 Phùng Hưng, Hà Đông, Hà Nội | 01-016 | Thân nhân sĩ quan quân đội, hưu trí quân đội |
XII/ | HUYỆN ĐÔNG ANH | |||
1 | PKĐK Miền Đông (TTYT huyện Đông Anh) | Xã Liên Hà, Đông Anh | 01-084 | |
2 | PKĐK Khu vực I (TTYT huyện Đông Anh) | xã Kim Chung, Đông Anh | 01-085 | |
XIII/ | HUYỆN SÓC SƠN | |||
1 | Bệnh viện đa khoa Sóc Sơn | Xã Tiên Dược, Sóc Sơn | 01-032 | |
2 | PKĐK Trung Giã (TTYT huyện Sóc Sơn) | Xã Trung Giã - Sóc Sơn | 01-033 | |
3 | PKĐK Kim Anh (TTYT huyện Sóc Sơn) | Xã Thanh Xuân - Sóc Sơn | 01-034 | |
4 | PKĐK Xuân Giang (TTYT huyện Sóc Sơn) | Xã Xuân Giang, Sóc Sơn | 01-171 | |
5 | PKĐK Minh Phú (TTYT huyện Sóc Sơn) | Xã Minh Phú, Sóc Sơn | 01-107 | |
6 | Bệnh viện GTVT Vĩnh Phúc | Tiền Châu, thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc | 01-080 | |
XIV/ | HUYỆN THANH TRÌ | |||
1 | PKĐKKV Đông Mỹ (TTYT huyện Thanh Trì) | Thôn 1B xã Đông Mỹ, Thanh trì | 01-012 | |
2 | Bệnh viện đa khoa Thanh Trì | Thị trấn Văn Điển - Thanh Trì | 01-029 | |
XV/ | HUYỆN TỪ LIÊM | |||
1 | Bệnh viện Nam Thăng Long | Tân Xuân, Xuân Đỉnh, Từ Liêm | 01-071 | Cán bộ ngành Giao thông vận tải |
2 | PKĐK khu vực Chèm (TTYT huyện Từ Liêm) | Xã Thụy Phương - Từ Liêm | 01-083 | |
3 | PKĐK Cầu Diễn (TTYT huyện Từ Liêm) | Thị trấn Cầu Diễn - Từ Liêm | 01-091 | |
XVI/ | HUYỆN GIA LÂM | |||
1 | Bệnh viện đa khoa Gia Lâm | TT Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội | 01-160 | |
2 | PKĐK Yên Viên (TTYT huyện Gia Lâm) | Hà Huy Tập - Thị trấn Yên Viên - Gia Lâm | 01-026 | |
3 | PKĐK Trâu Quỳ (TTYT huyện Gia Lâm) | 1 Ngô Xuân Quảng -Trâu Quỳ - Gia Lâm | 01-027 | |
4 | PKĐK Đa Tốn (TTYT huyện Gia Lâm) | Thuận Tốn - Đa Tốn - Gia Lâm | 01-093 | |
XVII/ | HUYỆN CHƯƠNG MỸ | |||
1 | BVĐK huyện Chương Mỹ | 120 Hoà Sơn,Thị Trấn Chúc Sơn | 01-823 | |
2 | PKĐKKV Xuân Mai (TTYT huyện Chương Mỹ) | Thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ | 01-100 | |
3 | PKĐKKV Lương Mỹ (TTYT huyện Chương Mỹ) | Hoàng Văn Thụ, Chương Mỹ | 01-135 | |
XVIII/ | HUYỆN THƯỜNG TÍN | |||
1 | PKĐKKV Tô Hiệu (TTYT huyện Thường Tín) | Thôn An Duyên, xã Tô Hiệu, Thường Tín | 01-017 | |
2 | BVĐK huyện Thường Tín | Thị trấn Thường Tín, Thường Tín | 01-830 | |
XIX/ | HUYỆN MÊ LINH | |||
1 | PKĐK Đại Thịnh (TTYT huyện Mê Linh) | Xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh | 01-195 | |
2 | PKĐK Thạch Đà (TTYT huyện Mê Linh) | Xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh | 01-088 | |
3 | BVĐK huyện Mê Linh | Xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh | 01-099 | |
XX/ | HUYỆN ỨNG HÒA | |||
1 | Bệnh viện đa khoa Vân Đình | Thị trấn Vân Đình, ứng Hoà | 01-817 | |
2 | PKĐKKV Đồng Tân (TTYT huyện ứng Hòa) | Xã Đồng Tân, ứng Hòa | 01-155 | |
3 | PKĐKKV Lưu Hoàng (TTYT huyện ứng Hòa) | Xã Lưu Hoàng, ứng Hòa | 01-156 | |
XXI/ | HUYỆN MỸ ĐỨC | |||
1 | BVĐK huyện Mỹ Đức | Thị trấn Đại Nghĩa, Mỹ Đức | 01-825 | |
2 | PKĐKKV An Mỹ (TTYT huyện Mỹ Đức) | Xã An Mỹ, Mỹ Đức | 01-169 | |
3 | PKĐKKV Hương Sơn (TTYT huyện Mỹ Đức) | Xã Hương Sơn, Mỹ Đức | 01-172 | |
XXII/ | HUYỆN HOÀI ĐỨC | |||
1 | PKĐKKV Ngãi Cầu (TTYT huyện Hoài Đức) | Xã An Khánh, Hoài Đức | 01-199 | |
2 | BVĐK huyện Hoài Đức | Thị trấn Trôi, Hoài Đức | 01-824 | |
XXIII/ | HUYỆN ĐAN PHƯỢNG | |||
1 | PKĐKKV Liên Hồng (TTYT huyện Đan Phượng) | Xã Liên Hồng, huyện Đan Phượng | 01-839 | |
2 | BVĐK huyện Đan Phượng | Thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng | 01-820 | |
XXIV/ | HUYỆN PHÚ XUYÊN | |||
1 | PKĐKKV Tri Thủy (TTYT huyện Phú Xuyên) | Xã Tri Thủy, Phú Xuyên | 01-200 | |
2 | BVĐK huyện Phú Xuyên | Thị trấn Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên | 01-821 | |
XXV/ | HUYỆN BA VÌ | |||
1 | PKĐKKV Minh Quang (TTYT huyện Ba Vì) | Xã Minh Quang, Ba Vì | 01-209 | |
2 | PKĐKKV Bất Bạt (TTYT huyện Ba Vì) | Xã Sơn Đà, Ba Vì | 01-210 | |
3 | PKĐKKV Tản Lĩnh (TTYT huyện Ba Vì) | Xã Tản Lĩnh, Ba Vì | 01-211 | |
4 | BVĐK huyện Ba Vì | Đồng Thái, Ba Vì | 01-822 | |
XXVI/ | HUYỆN PHÚC THỌ | |||
1 | PKĐKKV Ngọc Tảo (TTYT huyện Phúc Thọ) | Xã Ngọc Tảo, Phúc Thọ | 01-037 | |
2 | BVĐK huyện Phúc Thọ | Thị trấn Phúc Thọ, Phúc Thọ | 01-826 | |
XXVII/ | HUYỆN QUỐC OAI | |||
1 | PKĐKKV Hòa Thạch (TTYT huyện Quốc Oai) | Xã Hòa Thạch, Quốc Oai | 01-212 | |
2 | BVĐK huyện Quốc Oai | Thị trấn Quốc Oai, huỵện Quốc Oai | 01-827 | |
XXVIII/ | HUYỆN THẠCH THẤT | |||
1 | PKĐK Yên Bình (TTYT huyện Thạch Thất) | Xã Yên Bình, Thạch Thất | 01-213 | |
2 | BVĐK huyện Thạch Thất | Kim Quan, Thạch Thất | 01-828 | |
XIX/ | HUYỆN THANH OAI | |||
1 | PKĐKKV Dân Hòa (TTYT huyện Thanh Oai) | Xã Dân Hòa, Thanh Oai | 01-048 | |
2 | BVĐK huyện Thanh Oai | Thị trấn Kim Bài, Thanh Oai | 01-829 |