Công văn số 4677/HD-SYT ngày 05/12/2023 của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên ban hành Danh sách Bệnh viện, Phòng khám và Cơ sở y tế được đăng ký trên địa bàn tỉnh năm 2024.

Ví dụ: người lao động làm việc trong đơn vị tại Thái Nguyên có thể đăng ký KCB tại cơ sở y tế tại tỉnh Thái Nguyên theo danh sách dưới đây (Xem danh sách bên dưới Công văn). Đối với Bệnh viện thuộc tuyến Tỉnh trở lên phải thuộc đối tượng đủ điều kiện đăng ký theo quy định tại Điều 9 Thông tư 40/2015/TT-BYT

Tham khảo thêm Tổng hợp Danh sách Bệnh viện KCB ban đầu trên Toàn quốc 
và Thông tư 40/2015/TT-BYT quy định Khám, chữa bệnh BHYT 
Hướng dẫn 52HD-BTCTW năm 2005 về KCB tại Bệnh viện Trung ương

Hãy LIKE page và tham gia Group Facebook để cập nhật tin tức về BHXH: 
Page Diễn đàn Bảo hiểm xã hội - Group Diễn đàn Bảo hiểm xã hội
Zalo Diễn đàn BHXHhttps://zalo.me/3826406005458141078
Diễn đàn Bảo hiểm xã hội trên mạng xã hội Facebook, Zalo, Linkedin

Page1.jpg

Page2.jpg Page3.jpg Page4.jpg Page5.jpg Page6.jpg Page7.jpg Page8.jpg

 PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ NĂM 2024

(Kèm theo Hướng dẫn số 4677/HD-SYT ngày 05/12/2023 của Sở Y tế Thái Nguyên)

 

STT TÊN CƠ SỞ KCB GHI CHÚ
A. Bệnh viện tuyến Trung ương (1)  
1 Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên  
B. Bệnh viện tuyến tỉnh và tương đương (12)  
1 Bệnh viện A Thái Nguyên  
2 Bệnh viện C Thái Nguyên  
3 Bệnh viện Gang thép Thái Nguyên  
4 Bệnh viện Quân y 91/Quân khu I  
5 Bệnh viện Y học cổ truyền Thái Nguyên  
6 Bệnh viện Sức khỏe tâm thần  
7 Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Thái Nguyên  
8 Bệnh viện Phổi  
9 Bệnh viện Mắt Thái Nguyên  
10 Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Thái Nguyên  
11 Bệnh viện Trường Đại học Y - Dược, trực thuộc Trường Đại học
Y -  Dược, Đại học Thái Nguyên
 
12 Phòng khám, quản lý sức khỏe cán bộ thuộc Ban bảo vệ, chăm
sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Thái Nguyên
 
C. Bệnh viện tuyến huyện và tương đương (26)  
1 Trung tâm y tế thành phố Thái Nguyên  
2 Trung tâm y tế thành phố Sông Công  
3 Trung tâm y tế thành phố Phổ Yên  
4 Trung tâm y tế huyện Phú Lương  
5 Trung tâm y tế huyện Võ Nhai  
6 Trung tâm y tế huyện Đồng Hỷ  
7 Bệnh viện đa khoa huyện Định Hóa  
8 Bệnh viện đa khoa huyện Đại Từ  
9 Bệnh viện đa khoa huyện Phú Bình  
10 Phân viện Trại Cau (trực thuộc TTYT huyện Đồng Hỷ)  
11 Bệnh viện Quốc tế Thái Nguyên (Công ty CP bệnh viện Quốc tế Thái Nguyên)  
12 Bệnh  viện  Đa  khoa  Yên  Bình  Thái  Nguyên  (Công  ty  CP  bệnh viện Quốc tế Thái Nguyên)  
13 Bệnh viện đa khoa tƣ nhân An Phú (Công ty TNHH Hoàng Hà - BVĐK An Phú)  
14 Bệnh  viện  đa  khoa  Việt  Bắc  I  (Công  ty  TNHH  Hoàng  Hà  - BVĐK Việt Bắc I)  
15 Bệnh viện đa khoa tƣ nhân Trung tâm (Công ty CP Bệnh viện đa khoa Trung Tâm)  
16 Bệnh xá Công an tỉnh Thái Nguyên (có điều trị nội trú)  
17 Phòng khám đa khoa Hà Nội - Thái Nguyên  
18 Phòng khám đa khoa Việt Bắc  
19 Phòng khám đa khoa Thiên Hồng  
20 Công  ty  cổ  phần  y  tế  tổng  hợp  Minh  Đức  -  Chi  nhánh  phòng
khám đa khoa Minh Đức
 
21 Phòng khám đa khoa Thi Vân - Công ty TNHH Y dược Thi Vân  
22 Phòng khám đa khoa Trường Cao đẳng Y tế Thái Nguyên  
23 Phòng khám đa khoa Ngôi Sao  
24 Phòng khám đa khoa Hà Nội - Phú Bình  
25 Phòng khám đa khoa C-MEC Đại Từ  
26 Phòng khám đa khoa GREENLIGHT Điềm Thụy  
D. Trạm y tế xã, phường, thị trấn (177)  
I Thành phố Thái Nguyên (32)  
1 Trạm Y tế phường Quán Triều  
2 Trạm Y tế phường Quang Vinh  
3 Trạm Y tế phường Túc Duyên  
4 Trạm Y tế phường Quang Trung  
5 Trạm Y tế phường Tân Thịnh  
6 Trạm Y tế phường Thịnh Đán  
7 Trạm Y tế phường Gia Sàng  
8 Trạm Y tế phường Tân Lập  
9 Trạm Y tế phường Cam Giá  
10 Trạm Y tế phường Phú Xá  
11 Trạm Y tế phường Hương Sơn  
12 Trạm Y tế phường Trung Thành  
13 Trạm Y tế phường Tân Thành  
14 Trạm Y tế phường Tân Long  
15 Trạm Y tế phường Đồng Bẩm  
16 Trạm Y tế phường Chùa hang  
17 Trạm Y tế phường Tích Lương  
18 Trạm Y tế phường Trƣng Vương  
19 Trạm Y tế phường Phan Đình Phùng  
20 Trạm Y tế phường Hoàng Văn Thụ  
21 Trạm Y tế phường Đồng Quang  
22 Trạm Y tế xã Phúc Hà  
23 Trạm Y tế xã Phúc Xuân  
24 Trạm Y tế xã Quyết Thắng  
25 Trạm Y tế xã Phúc Trìu  
26 Trạm Y tế xã Thịnh Đức  
27 Trạm Y tế xã Tân Cương  
28 Trạm Y tế xã Cao Ngạn  
29 Trạm Y tế xã Sơn Cẩm  
30 Trạm Y tế xã Linh Sơn  
31 Trạm Y tế xã Huống Thƣợng  
32 Trạm Y tế xã Đồng Liên  
II. Thành phố Sông Công (10)  
1 Trạm Y tế phường Châu Sơn  
2 Trạm Y tế phường Mỏ Chè  
3 Trạm Y tế phường Cải Đan  
4 Trạm Y tế phường Thắng Lợi  
5 Trạm Y tế phường Phố Cò  
6 Trạm Y tế phường Bách Quang  
7 Trạm Y tế phường Lương Sơn  
8 Trạm Y tế xã Tân Quang  
9 Trạm Y tế xã Bình Sơn  
10 Trạm Y tế xã Bá Xuyên  
III. Huyện Định Hoá (23)  
1 Trạm Y tế xã Linh Thông  
2 Trạm Y tế xã Lam Vỹ  
3 Trạm Y tế xã Quy Kỳ  
4 Trạm Y tế xã Tân Thịnh  
5 Trạm Y tế xã Kim Phƣợng  
6 Trạm Y tế xã Bảo Linh  
7 Trạm Y tế xã Phúc Chu  
8 Trạm Y tế xã Tân Dương  
9 Trạm Y tế xã Phƣợng Tiến  
10 Trạm Y tế xã Bảo Cường  
11 Trạm Y tế xã Đồng Thịnh  
12 Trạm Y tế xã Định Biên  
13 Trạm Y tế xã Thanh Định  
14 Trạm Y tế xã Trung Hội  
15 Trạm Y tế xã Trung Lương  
16 Trạm Y tế xã Bình Yên  
17 Trạm Y tế xã Điềm Mặc  
18 Trạm Y tế xã Phú Tiến  
19 Trạm Y tế xã Bộc Nhiêu  
20 Trạm Y tế xã Sơn Phú  
21 Trạm Y tế xã Phú Đình  
22 Trạm Y tế xã Bình Thành  
23 Trạm Y tế thị trấn Chợ Chu  
IV. Huyện Phú Lương (15)  
1 Trạm Y tế thị trấn Giang Tiên  
2 Trạm Y tế xã Yên Ninh  
3 Trạm Y tế xã Yên Trạch  
4 Trạm Y tế xã Yên Đổ  
5 Trạm Y tế xã Yên Lạc  
6 Trạm Y tế xã Ôn Lương  
7 Trạm Y tế xã Động Đạt  
8 Trạm Y tế xã Phủ Lý  
9 Trạm Y tế xã Phú Đô  
10 Trạm Y tế xã Hợp Thành  
11 Trạm Y tế xã Tức Tranh  
12 Trạm Y tế xã Phấn Mễ  
13 Trạm Y tế xã Vô Tranh  
14 Trạm Y tế xã Cổ Lũng  
15 Trạm Y tế thị trấn Đu  
V. Huyện Đồng Hỷ (15)  
1 Trạm Y tế thị trấn Sông Cầu  
2 Trạm Y tế thị trấn Trại Cau  
3 Trạm Y tế xã Văn Lăng  
4 Trạm Y tế xã Tân Long  
5 Trạm Y tế xã Hòa Bình  
6 Trạm Y tế xã Quang Sơn  
7 Trạm Y tế xã Minh Lập  
8 Trạm Y tế xã Văn Hán  
9 Trạm Y tế xã Hóa Trung  
10 Trạm Y tế xã Khe Mo  
11 Trạm Y tế xã Cây Thị  
12 Trạm Y tế thị trấn Hóa Thƣợng  
13 Trạm Y tế xã Hợp Tiến  
14 Trạm Y tế xã Tân Lợi  
15 Trạm Y tế xã Nam Hòa  
VI. Huyện Võ Nhai (15)  
1 Trạm Y tế thị trấn Đình Cả  
2 Trạm Y tế xã Sảng Mộc  
3 Trạm Y tế xã Nghinh Tường  
4 Trạm y tế xã Thần Xa  
5 Trạm Y tế xã Vũ Chấn  
6 Trạm Y tế xã Thƣợng Nung  
7 Trạm Y tế xã Phú Thƣợng  
8 Trạm Y tế xã Cúc Đường  
9 Trạm Y tế xã La Hiên  
10 Trạm Y tế xã Lâu Thƣợng  
11 Trạm Y tế xã Tràng Xá  
12 Trạm Y tế xã Phương Giao  
13 Trạm Y tế xã Liên Minh  
14 Trạm Y tế xã Dân Tiến  
15 Trạm Y tế xã Bình Long  
VII. Huyện Đại Từ (29)  
1 Trạm Y tế thị trấn Hùng Sơn  
2 Trạm Y tế thị trấn Quân Chu  
3 Trạm Y tế xã Minh Tiến  
4 Trạm Y tế xã Phúc Lương  
5 Trạm Y tế xã Yên Lãng  
6 Trạm Y tế xã Đức Lương  
7 Trạm Y tế xã Phú Cường  
8 Trạm Y tế xã Na Mao  
9 Trạm Y tế xã Phú Lạc  
10 Trạm Y tế xã Tân Linh  
11 Trạm Y tế xã Phú Thịnh  
12 Trạm Y tế xã Phục Linh  
13 Trạm Y tế xã Phú Xuyên  
14 Trạm Y tế xã Bản Ngoại  
15 Trạm Y tế xã Tiên Hội  
16 Trạm Y tế xã Cù Vân  
17 Trạm Y tế xã Hà Thƣợng  
18 Trạm Y tế xã La Bằng  
19 Trạm Y tế xã Hoàng Nông  
20 Trạm Y tế xã Khôi Kỳ  
21 Trạm Y tế xã An Khánh  
22 Trạm Y tế xã Tân Thái  
23 Trạm Y tế xã Bình Thuận  
24 Trạm Y tế xã Lục Ba  
25 Trạm Y tế xã Mỹ Yên  
26 Trạm Y tế xã Vạn Thọ  
27 Trạm Y tế xã Văn Yên  
28 Trạm Y tế xã Ký Phú  
29 Trạm Y tế xã Cát Nê  
VIII. Thành phố Phổ Yên (18)  
1 Trạm Y tế phường Bãi Bông  
2 Trạm Y tế phường Bắc Sơn  
3 Trạm Y tế phường Ba Hàng  
4 Trạm Y tế phường Đồng Tiến  
5 Trạm Y tế xã Phúc Tân  
6 Trạm Y tế xã Phúc Thuận  
7 Trạm Y tế phường Hồng Tiến  
8 Trạm Y tế xã Minh Đức  
9 Trạm Y tế phường Đắc Sơn  
10 Trạm Y tế xã Thành Công  
11 Trạm Y tế phường Tiên Phong  
12 Trạm Y tế xã Vạn Phái  
13 Trạm Y tế phường Nam Tiến  
14 Trạm Y tế phường Tân Hương  
15 Trạm Y tế phường Đông Cao  
16 Trạm Y tế phường Trung Thành  
17 Trạm Y tế phường Tân Phú  
18 Trạm Y tế phường Thuận Thành  
IX. Huyện Phú Bình (20)  
1 Trạm Y tế thị trấn Hương Sơn  
2 Trạm Y tế xã Bàn Đạt  
3 Trạm Y tế xã Tân Khánh  
4 Trạm Y tế xã Tân Kim  
5 Trạm Y tế xã Tân Thành  
6 Trạm Y tế xã Đào Xá  
7 Trạm Y tế xã Bảo Lý  
8 Trạm Y tế xã Thƣợng Đình  
9 Trạm Y tế xã Tân Hòa  
10 Trạm Y tế xã Nhã Lộng  
11 Trạm Y tế xã Điềm Thụy  
12 Trạm Y tế xã Xuân Phương  
13 Trạm Y tế xã Tân Đức  
14 Trạm Y tế xã Úc Kỳ  
15 Trạm Y tế xã Lương Phú  
16 Trạm Y tế xã Nga My  
17 Trạm Y tế xã Kha Sơn  
18 Trạm Y tế xã Thanh Ninh  
19 Trạm Y tế xã Dương Thành  
20 Trạm Y tế xã Hà Châu  
E. Y tế cơ quan, đơn vị, trường học (7)  
1 Trạm  y  tế  Công  ty  cổ  phần  Gang  thép  Thái  Nguyên  (Văn phòng  CT,  Xí  nghiệp  Năng  lượng,  NM  Cán  thép  Thái  Nguyên, NM  Cốc  Hoá,  NM  Luyện  Gang,  NM  Luyện  Thép,  XN  vận  tải đường sắt, NM Cán thép Lưu Xá, Trung tâm Dịch vụ tổng hợp).  
2 Trạm Y tế Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông  
3 Trạm Y tế Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh  
4 Trạm Y tế Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp  
5 Trạm Y tế Trường Đại học Khoa học  
6 Trạm Y tế Trường Đại học Sƣ phạm Thái Nguyên  
7 Trạm Y tế Trường Phổ thông vùng cao Việt Bắc  

 

PHỤ LỤC 2
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ BAN ĐẦU NĂM 2024
(Kèm theo Hướng dẫn số 4677./HD-SYT ngày 05/12/2023 của Sở Y tế Thái Nguyên)

STT TÊN CƠ SỞ KCB GHI CHÚ
A Bệnh viện tuyến trung ương (1)  
1 Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên  
B Bệnh viện tuyến tỉnh và tương đương (8)  
1 Bệnh viện A Thái Nguyên  
2 Bệnh viện C Thái Nguyên  
3 Bệnh viện Gang thép Thái Nguyên  
4 Bệnh viện Quân y 91/Quân khu I  
5 Bệnh viện Y học cổ truyền Thái Nguyên  
6 Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Thái Nguyên  
7 Bệnh viện Trường Đại học Y - Dược, trực thuộc Trường Đại học
Y -  Dược, Đại học Thái Nguyên
 
8 Phòng khám, quản lý sức khỏe cán bộ thuộc Ban bảo vệ, chăm
sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Thái Nguyên
 
C. Bệnh viện tuyến huyện và tương đương (26)  
1 Trung tâm y tế thành phố Thái Nguyên  
2 Trung tâm y tế thành phố Sông Công  
3 Trung tâm y tế thành phố Phổ Yên  
4 Trung tâm y tế huyện Phú Lương  
5 Trung tâm y tế huyện Võ Nhai  
6 Trung tâm y tế huyện Đồng Hỷ  
7 Bệnh viện đa khoa huyện Định Hóa  
8 Bệnh viện đa khoa huyện Đại Từ  
9 Bệnh viện đa khoa huyện Phú Bình  
10 Phân viện Trại Cau (trực thuộc TTYT huyện Đồng Hỷ)  
11 Bệnh viện Quốc tế Thái Nguyên (Công ty CP bệnh viện Quốc tế Thái Nguyên)  
12 Bệnh  viện  Đa  khoa  Yên  Bình  Thái  Nguyên  (Công  ty  CP  bệnh viện Quốc tế Thái Nguyên)  
13 Bệnh viện đa khoa tư nhân An Phú (Công ty TNHH Hoàng Hà - BVĐK An Phú)  
14 Bệnh  viện  đa  khoa  Việt  Bắc  I  (Công  ty  TNHH  Hoàng  Hà  - BVĐK Việt Bắc I)  
     
15 Bệnh viện đa khoa tư nhân Trung tâm (Công ty CP Bệnh viện đa khoa Trung Tâm)  
16 Bệnh xá Công an tỉnh Thái Nguyên (có điều trị nội trú)  
17 Phòng khám đa khoa Hà Nội - Thái Nguyên  
18 Phòng khám đa khoa Việt Bắc  
19 Phòng khám đa khoa Thiên Hồng  
20 Công  ty  cổ  phần  y  tế  tổng  hợp  Minh  Đức  -  Chi  nhánh  phòng
khám đa khoa Minh Đức
 
21 Phòng khám đa khoa Thi Vân - Công ty TNHH Y dược Thi Vân  
22 Phòng khám đa khoa Trường Cao đẳng Y tế Thái Nguyên  
23 Phòng khám đa khoa Ngôi Sao  
24 Phòng khám đa khoa Hà Nội - Phú Bình  
25 Phòng khám đa khoa C-MEC Đại Từ  
26 Phòng khám đa khoa GREENLIGHT Điềm Thụy  
D. Trạm y tế xã, phường, thị trấn (176)  
I. Thành phố Thái Nguyên (32)  
1 Trạm Y tế phường Quán Triều  
2 Trạm Y tế phường Quang Vinh  
3 Trạm Y tế phường Túc Duyên  
4 Trạm Y tế phường Quang Trung  
5 Trạm Y tế phường Tân Thịnh  
6 Trạm Y tế phường Thịnh Đán  
7 Trạm Y tế phường Gia Sàng  
8 Trạm Y tế phường Tân Lập  
9 Trạm Y tế phường Cam Giá  
10 Trạm Y tế phường Phú Xá  
11 Trạm Y tế phường Hương Sơn  
12 Trạm Y tế phường Trung Thành  
13 Trạm Y tế phường Tân Thành  
14 Trạm Y tế phường Tân Long  
15 Trạm Y tế phường Đồng Bẩm  
16 Trạm Y tế phường Chùa hang  
17 Trạm Y tế phường Tích Lương  
18 Trạm Y tế phường Trưng Vương  
19 Trạm Y tế phường Phan Đình Phùng  
20 Trạm Y tế phường Hoàng Văn Thụ  
21 Trạm Y tế phường Đồng Quang  
22 Trạm Y tế xã Phúc Hà  
23 Trạm Y tế xã Phúc Xuân  
24 Trạm Y tế xã Quyết Thắng  
25 Trạm Y tế xã Phúc Trìu  
26 Trạm Y tế xã Thịnh Đức  
27 Trạm Y tế xã Tân Cương  
28 Trạm Y tế xã Cao Ngạn  
29 Trạm Y tế xã Sơn Cẩm  
30 Trạm Y tế xã Linh Sơn  
31 Trạm Y tế xã Huống Thượng  
32 Trạm Y tế xã Đồng Liên  
II. Thành phố Sông Công (10)  
1 Trạm Y tế phường Châu Sơn  
2 Trạm Y tế phường Mỏ Chè  
3 Trạm Y tế phường Cải Đan  
4 Trạm Y tế phường Thắng Lợi  
5 Trạm Y tế phường Phố Cò  
6 Trạm Y tế phường Bách Quang  
7 Trạm Y tế phường Lương Sơn  
8 Trạm Y tế xã Tân Quang  
9 Trạm Y tế xã Bình Sơn  
10 Trạm Y tế xã Bá Xuyên  
III. Huyện Định Hoá (22)  
1 Trạm Y tế xã Linh Thông  
2 Trạm Y tế xã Lam Vỹ  
3 Trạm Y tế xã Quy Kỳ  
4 Trạm Y tế xã Tân Thịnh  
5 Trạm Y tế xã Kim Phượng  
6 Trạm Y tế xã Bảo Linh  
7 Trạm Y tế xã Phúc Chu  
8 Trạm Y tế xã Tân Dương  
9 Trạm Y tế xã Phượng Tiến  
10 Trạm Y tế xã Bảo Cường  
11 Trạm Y tế xã Đồng Thịnh  
12 Trạm Y tế xã Định Biên  
13 Trạm Y tế xã Thanh Định  
14 Trạm Y tế xã Trung Hội  
15 Trạm Y tế xã Trung Lương  
16 Trạm Y tế xã Bình Yên  
17 Trạm Y tế xã Điềm Mặc  
18 Trạm Y tế xã Phú Tiến  
19 Trạm Y tế xã Bộc Nhiêu  
20 Trạm Y tế xã Sơn Phú  
21 Trạm Y tế xã Phú Đình  
22 Trạm Y tế xã Bình Thành  
IV. Huyện Phú Lương (15)  
1 Trạm Y tế thị trấn Giang Tiên  
2 Trạm Y tế xã Yên Ninh  
3 Trạm Y tế xã Yên Trạch  
4 Trạm Y tế xã Yên Đổ  
5 Trạm Y tế xã Yên Lạc  
6 Trạm Y tế xã Ôn Lương  
7 Trạm Y tế xã Động Đạt  
8 Trạm Y tế xã Phủ Lý  
9 Trạm Y tế xã Phú Đô  
10 Trạm Y tế xã Hợp Thành  
11 Trạm Y tế xã Tức Tranh  
12 Trạm Y tế xã Phấn Mễ  
13 Trạm Y tế xã Vô Tranh  
14 Trạm Y tế xã Cổ Lũng  
15 Trạm Y tế thị trấn Đu  
V Huyện Đồng Hỷ (15)  
1 Trạm Y tế thị trấn Sông Cầu  
2 Trạm Y tế thị trấn Trại Cau  
3 Trạm Y tế xã Văn Lăng  
4 Trạm Y tế xã Tân Long  
5 Trạm Y tế xã Hòa Bình  
6 Trạm Y tế xã Quang Sơn  
7 Trạm Y tế xã Minh Lập  
8 Trạm Y tế xã Văn Hán  
9 Trạm Y tế xã Hóa Trung  
10 Trạm Y tế xã Khe Mo  
11 Trạm Y tế xã Cây Thị  
12 Trạm Y tế thị trấn Hóa Thượng  
13 Trạm Y tế xã Hợp Tiến  
14 Trạm Y tế xã Tân Lợi  
15 Trạm Y tế xã Nam Hòa  
VI. Huyện Võ Nhai (15)  
1 Trạm Y tế thị trấn Đình Cả  
2 Trạm Y tế xã Sảng Mộc  
3 Trạm Y tế xã Nghinh Tường  
4 Trạm y tế xã Thần Xa  
5 Trạm Y tế xã Vũ Chấn  
6 Trạm Y tế xã Thượng Nung  
7 Trạm Y tế xã Phú Thượng  
8 Trạm Y tế xã Cúc Đường  
9 Trạm Y tế xã La Hiên  
10 Trạm Y tế xã Lâu Thượng  
11 Trạm Y tế xã Tràng Xá  
12 Trạm Y tế xã Phương Giao  
13 Trạm Y tế xã Liên Minh  
14 Trạm Y tế xã Dân Tiến  
15 Trạm Y tế xã Bình Long  
VII. Huyện Đại Từ (29)  
1 Trạm Y tế thị trấn Hùng Sơn  
2 Trạm Y tế thị trấn Quân Chu  
3 Trạm Y tế xã Minh Tiến  
4 Trạm Y tế xã Phúc Lương  
5 Trạm Y tế xã Yên Lãng  
6 Trạm Y tế xã Đức Lương  
7 Trạm Y tế xã Phú Cường  
8 Trạm Y tế xã Na Mao  
9 Trạm Y tế xã Phú Lạc  
10 Trạm Y tế xã Tân Linh  
11 Trạm Y tế xã Phú Thịnh  
12 Trạm Y tế xã Phục Linh  
13 Trạm Y tế xã Phú Xuyên  
14 Trạm Y tế xã Bản Ngoại  
15 Trạm Y tế xã Tiên Hội  
16 Trạm Y tế xã Cù Vân  
17 Trạm Y tế xã Hà Thượng  
18 Trạm Y tế xã La Bằng  
19 Trạm Y tế xã Hoàng Nông  
20 Trạm Y tế xã Khôi Kỳ  
21 Trạm Y tế xã An Khánh  
22 Trạm Y tế xã Tân Thái  
23 Trạm Y tế xã Bình Thuận  
24 Trạm Y tế xã Lục Ba  
25 Trạm Y tế xã Mỹ Yên  
26 Trạm Y tế xã Vạn Thọ  
27 Trạm Y tế xã Văn Yên  
28 Trạm Y tế xã Ký Phú  
29 Trạm Y tế xã Cát Nê  
VIII. Thành phố Phổ Yên (18)  
1 Trạm Y tế phường Bãi Bông  
2 Trạm Y tế phường Bắc Sơn  
3 Trạm Y tế phường Ba Hàng  
4 Trạm Y tế phường Đồng Tiến  
5 Trạm Y tế xã Phúc Tân  
6 Trạm Y tế xã Phúc Thuận  
7 Trạm Y tế phường Hồng Tiến  
8 Trạm Y tế xã Minh Đức  
9 Trạm Y tế phường Đắc Sơn  
10 Trạm Y tế xã Thành Công  
11 Trạm Y tế phường Tiên Phong  
12 Trạm Y tế xã Vạn Phái  
13 Trạm Y tế phường Nam Tiến  
14 Trạm Y tế phường Tân Hương  
15 Trạm Y tế phường Đông Cao  
16 Trạm Y tế phường Trung Thành  
17 Trạm Y tế phường Tân Phú  
18 Trạm Y tế phường Thuận Thành  
IX. Huyện Phú Bình (20)  
1 Trạm Y tế thị trấn Hương Sơn  
2 Trạm Y tế xã Bàn Đạt  
3 Trạm Y tế xã Tân Khánh  
4 Trạm Y tế xã Tân Kim  
5 Trạm Y tế xã Tân Thành  
6 Trạm Y tế xã Đào Xá  
7 Trạm Y tế xã Bảo Lý  
8 Trạm Y tế xã Thượng Đình  
9 Trạm Y tế xã Tân Hòa  
10 Trạm Y tế xã Nhã Lộng  
11 Trạm Y tế xã Điềm Thụy  
12 Trạm Y tế xã Xuân Phương  
13 Trạm Y tế xã Tân Đức  
14 Trạm Y tế xã Úc Kỳ  
15 Trạm Y tế xã Lương Phú  
16 Trạm Y tế xã Nga My  
17 Trạm Y tế xã Kha Sơn  
18 Trạm Y tế xã Thanh Ninh  
19 Trạm Y tế xã Dương Thành  
20 Trạm Y tế xã Hà Châu  
E. Y tế cơ quan, đơn vị, trường học (7)  
1 Trạm  y  tế  Công  ty  cổ  phần  Gang  thép  Thái  Nguyên  (Văn phòng  CT,  Xí  nghiệp  Năng  lượng,  NM  Cán  thép  Thái  Nguyên, NM  Cốc  Hoá,  NM  Luyện  Gang,  NM  Luyện  Thép,  XN  vận  tải đường sắt, NM Cán thép Lưu Xá, Trung tâm Dịch vụ tổng hợp).  
2 Trạm Y tế Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông  
3 Trạm Y tế Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh  
4 Trạm Y tế Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp  
5 Trạm Y tế Trường Đại học Khoa học  
6 Trạm Y tế Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên  
7 Trạm Y tế Trường Phổ thông vùng cao Việt Bắc  

 PHỤ LỤC 3
DANH MỤC TYT TUYẾN XÃ GIÁP RANH CỦA TỈNH GIÁP RANH
(Kèm theo Hướng dẫn số 4677./HD-SYT ngày 05/12/2023 của Sở Y tế Thái Nguyên)

 

TT Tên trạm y tế Mã CS KCB Mã cấp trên Mã TYT
xã của tỉnh giáp
ranh
Tên TYT tuyến xã giáp ranh của tỉnh giáp ranh
- tương ứng cột D
Tỉnh giáp ranh  
A B C D E F G H
1 TYT xã Phú Thượng 19607 19006 20265 Phòng khám đa khoa KV
Ngả Hai
Lạng Sơn Võ Nhai
2 TYT xã Bình Long 19615 19006 20235 TYT xã Quyết Thắng Lạng Sơn Võ Nhai
3 TYT phường Tân Phú 19817 19008 24238 TYT xã  Quang Minh Bắc Giang Phổ Yên
24243 TYT xã  Hợp Thịnh
4 TYT phường Đông Cao 19815 19008 24238 TYT xã  Quang Minh Bắc Giang Phổ Yên
24236 TYT Xã Hòa Sơn
5 TYT phường Thuận
Thành
19818 19008 1E+56 TYT xã Trung Giã Hà Nội Phổ Yên
6 TYT xã Vạn Phái 19812 19008 1E+52 TYT xã Bắc Sơn Hà Nội Phổ Yên
7 TYT xã Thành Công 19810 19008 26906 TYT xã Ngọc Thanh Vĩnh Phúc Phổ Yên
8 TYT xã Phúc Thuận 19805 19008 26906 TYT xã Ngọc Thanh Vĩnh Phúc Phổ Yên
9 TYT xã Yên Ninh 19403 19004 06011 TYT xã Quảng Chu Bắc Kạn Phú Lương
06114 TYT thị trấn Đồng Tâm
10 TYT xã Linh Thông 19302 19003 06137 TYT xã Yên Phong Bắc Kạn Định Hóa
06135 TYT xã Yên Mỹ
11 TYT xã Lam Vỹ 19303 19003 06115 TYT xã Mai Lạp Bắc Kạn Định Hóa
06012 TYT xã Thanh Mai
12 TYT xã Quy Kỳ 19304 19003 06137 TYT xã Yên Phong Bắc Kạn Định Hóa
06138 TYT xã Bình Trung
13 TYT xã Tân Thịnh 19305 19003 06120 TYT xã Thanh Thịnh Bắc Kạn Định Hóa
14 TYT xã Bảo Linh 19307 19003 08232 TYT xã Hùng Lợi Tuyên Quang Định Hóa
08224 TYT xã Trung Minh
06138 TYT xã Bình Trung Bắc Kạn
15 TYT xã Thanh Định 19315 19003 08232 TYT xã Hùng Lợi Tuyên
Quang
Định Hóa
16 TYT xã Phú Đình 19323 19003 08308 TYT xã Trung Yên Tuyên
Quang
Định Hóa
17 TYT xã Tân Thành 19906 19909 24040 TYT xã Xuân Lương Bắc Giang Phú Bình
24041 TYT Xã Tam Tiến
18 TYT xã Tân Đức 19914 19009 24061 TYT xã Đại Hóa Bắc Giang Phú Bình
24058 TYT xã Lan Giới
19 TYT xã Kha Sơn 19918 19009 24228 TYT Xã Đồng Tân Bắc Giang Phú Bình
20 TYT xã Dương Thành 19920 19009 24063 TYT Xã Phúc Sơn Bắc Giang Phú Bình
24071 TYT Xã Việt Ngọc
24068 TYT Xã Lam Cốt
21 TYT xã Thanh Ninh 19919 19009 24230 TYT Xã Hoàng Lương Bắc Giang Phú Bình
24232 TYT Xã Hoàng Thanh
22 TYT xã Hợp Tiến 19515 19005 24040 TYT xã Xuân Lương Bắc Giang Đồng Hỷ
23 TYT xã Minh Tiến 19732 19007 08310 TYT xã Lương Thiện Tuyên
Quang
Đại Từ
24 TYT xã Yên Lãng 19705 19007 08310 TYT xã Lương Thiện Tuyên Quang Đại Từ
08318 TYT xã Hợp Thành
08319 TYT xã Kháng Nhật
25 TYT xã Phú Xuyên 19713 19007 08319 TYT xã Kháng Nhật Tuyên
Quang
Đại Từ
26 TYT xã La Bằng 19719 19007 08321 TYT xã Thiện Kế Tuyên
Quang
Đại Từ

 

PHỤ LỤC 4
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KCB Được PHÉP CHUYỂN THẲNG NGưỜI BỆNH BHYT ĐẾN CƠ SỞ KCB VÙNG GIÁP RANH NĂM 2024
(Kèm theo Hướng dẫn số 4677./HD-SYT ngày 05/12/2023 của Sở Y tế Thái Nguyên)

Ngoài việc thực hiện chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh từ tuyến xã lên tuyến huyện; từ tuyến huyện lên tuyến tinh; từ tuyến tỉnh lên tuyến trung ương theo quy định. Các cơ sở khám bệnh chữa bệnh sau đây căn cứ loại bệnh, mức độ bệnh có thể chuyển thẳng người bệnh vượt tuyến đến cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tuyến trên và được xác định là đúng tuyến khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế, cụ thể như sau:

 

STT TÊN CƠ SỞ KCB NƠI CHUYỂN ĐI BỆNH VIỆN Được CHUYỂN ĐẾN
I Thành phố Thái Nguyên  
1 Trạm Y tế xã Tân Cương Bệnh viện A Thái Nguyên
2 Trạm Y tế xã Thịnh Đức
3 Trạm Y tế phường Thịnh Đán
4 Trạm Y tế phường Tân Thịnh
5 Trạm Y tế xã Quyết Thắng
6 Trạm Y tế xã Phúc Xuân
7 Trạm Y tế xã Phúc Trìu
8 Trạm Y tế phường Tân Lập BV Phổi (nhóm bệnh Hen phế quản và Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính)
9 Trạm Y tế phường Tân Thịnh
10 Trạm Y tế phường Thịnh Đán
11 Trạm Y tế phường Phú Xá
12 Trạm Y tế phường Cam Giá Bệnh viện Gang Thép Thái Nguyên
13 Trạm Y tế phường Tích Lương
14 Trạm Y tế xã Đồng Liên
15 Trạm Y tế phường Trung Thành
16 Trạm Y tế phường Hương Sơn
17 Trạm Y tế phường Tân Thành
18 Trạm Y tế phường Phú Xá
19 Trạm Y tế phường Đồng Bẩm BV PHCN (nhóm bệnh PHCN)
20 Trạm Y tế phường Túc Duyên
21 Trạm Y tế xã Linh Sơn
22 Trạm Y tế xã Huống Thượng
23 Trung tâm y tế Thành phố Thái Nguyên BV Trung ương Thái Nguyên
24 Trạm Y tế phường Hoàng Văn Thụ
25 Trạm Y tế phường Đồng Quang
26 Trạm Y tế phường Phan Đình Phùng
27 Trạm Y tế phường Hoàng Văn Thụ Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên
28 Trạm Y tế phường Đồng Quang
29 Trạm Y tế phường Quang Trung
30 Trạm Y tế phường Tân Thịnh BV YHCT Thái Nguyên
(nhóm bệnh YHCT)
II Thành phố Sông Công  
1 Trạm Y tế xã Tân Quang * Bệnh viện C Thái Nguyên
* Bệnh viện Gang Thép TN
2 Trạm Y tế phường Lương Sơn
3 Trạm Y tế phường Cải Đan Bệnh viện C Thái Nguyên
4 Trạm Y tế phường Phố Cò
III Thành phố Phổ Yên  
1 Trạm Y tế xã Phúc Tân Bệnh viện A Thái Nguyên
2 Trạm Y tế phường Hồng Tiến Bệnh viện C Thái Nguyên
3 Trạm Y tế phường Nam Tiến Bệnh viện Quân y 91
4 Trạm Y tế phường Đắc Sơn
IV Huyện Phú Lương  
1 Trung tâm y tế huyện Phú Lương BV Trung ương Thái Nguyên (Nhóm bệnh ung thư, tim mạch có can thiệp)
V Huyện Đồng Hỷ  
1 Trung tâm y tế huyện Đồng Hỷ BV Trung ương Thái Nguyên
2 Phân viện Trại Cau BV Trung ương Thái Nguyên (Nhóm bệnh ung thư, tim mạch có can thiệp, nội tiết, chạy thận nhân tạo, chấn thương nặng).
VI Huyện Võ Nhai  
1 Trung tâm y tế huyện Võ Nhai BV Trung ương Thái Nguyên
VII Huyện Đại Từ  
1 Bệnh viện đa khoa huyện Đại Từ BV Trung ương Thái Nguyên (Nhóm bệnh ung thư, tim mạch có can thiệp).
2 Trạm y tế xã An Khánh * Bệnh viện Mắt Thái Nguyên (nhóm bệnh về Mắt)
* Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên
3 Trạm y tế xã Cù Vân
VIII Huyện Phú Bình  
1 Trạm Y tế xã Thượng Đình Bệnh viện Gang Thép Thái Nguyên
2 Trạm Y tế xã Bàn Đạt
IX Huyện Định Hóa  
1 Bệnh viện đa khoa huyện Định Hóa BV Trung ương Thái Nguyên (Nhóm bệnh ung bướu, tim mạch có can thiệp, XQ mạch máu và can thiệp, cấp cứu có
hộ tống CBYT).
X Các cơ sở y tế tư nhân  
1 Bệnh viện Quốc tế Thái Nguyên BV Trung ương Thái Nguyên
2 Bệnh viện đa khoa tư nhân Trung tâm
3 Bệnh viện đa khoa tư nhân An Phú
4 Bệnh viện đa khoa Việt Bắc I
5 Phòng khám đa khoa Hà Nội - Thái Nguyên
6 Công ty cổ phần y tế tổng hợp Minh Đức - Chi nhánh phòng khám đa khoa Minh Đức
XI Cơ sở khám, chữa bệnh cơ quan, đơn vị, tổ chức  
1 Bệnh xá Công an tỉnh Thái Nguyên BV Trung ương Thái Nguyên
2 Trạm  Y  tế  Trường  Đại  học  Sư  phạm  Thái Nguyên Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên
3 Trạm Y tế Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh
4 Trạm Y tế Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông
5 Trạm Y tế Trường Đại học Khoa học

 

 PHỤ LỤC 5
DANH MỤC CÁC BỆNH, NHÓM BỆNH VÀ CÁC TRưỜNG HỢP Được SỬ DỤNG GIẤY CHUYỂN TUYẾN TRONG NĂM Dương LỊCH
(Kèm theo Hướng dẫn số 4677./HD-SYT ngày 05/12/2023 của Sở Y tế Thái Nguyên)

 

STT Tên bệnh, nhóm bệnh và các trường hợp
1 Lao (các loại)
2 Bệnh Phong
3 HIV/AIDS
4 Di chứng viêm não; Bại não; Liệt tứ chi ở trẻ em dưới 6 tuổi
5 Xuất huyết trong não
6 Dị tật não, não úng thủy
7 Động kinh
8 Ung thư *
9 U nhú thanh quản
10 Đa hồng cầu
11 Thiếu máu bất sản tủy
12 Thiếu máu tế bào hình liềm
13 Bệnh tan máu bẩm sinh (Thalassemia)
14 Tan máu tự miễn
15 Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch
16 Đái huyết sắc tố kịch phát ban đêm
17 Bệnh Hemophillia
18 Các thiếu hụt yếu tố đông máu
19 Các rối loạn đông máu
20 Von Willebrand
21 Bệnh lý chức năng tiểu cầu
22 Hội chứng thực bào tế bào máu
23 Hội chứng Anti – Phospholipid
24 Hội chứng Tuner
25 Hội chứng Prader Willi
26 Suy tủy
27 Tăng sinh tủy - suy giảm miễn dịch bẩm sinh do thiếu hụt gamaglobulin
28 Tăng sinh tủy - suy giảm miễn dịch bẩm sinh do thiếu sắt
29 Basedow
30 Đái tháo đường
31 Rối loạn chuyển hóa bẩm sinh acid hữu cơ, acid amin, acid béo
32 Rối loạn dự trữ thể tiêu bào
33 Suy tuyến giáp
34 Suy tuyến yên
35 Bệnh tâm thần *
36 Parkinson
37 Nghe kém ở trẻ em dưới 6 tuổi
38 Suy tim
39 Tăng huyết áp có biến chứng
40 Bệnh thiếu máu cục bộ cơ tim
41 Bệnh tim bẩm sinh; Bệnh tim (có can thiệp, sau phẫu thuật van tim, đặt máy tạo nhịp)
42 Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
43 Hen phế quản
44 Pemphigus
45 Pemphigoid (Bọng nước dạng Pemphigus)
46 Duhring – Brocq
47 Vảy nến
48 Vảy phấn đỏ nang lông
49 Á vảy nến *
50 Luput ban đỏ
51 Viêm bì cơ (Viêm đa cơ và da)
52 Xơ cứng bì hệ thống
53 Bệnh tổ chức liên kết tự miễn hỗn hợp (Mixed connective tissue disease)
54 Các trường hợp có chỉ định sử dụng thuốc chống thải ghép sau ghép mô, bộ phận cơ thể người
55 Di chứng do vết thương chiến tranh
56 Viêm gan mạn tính tiến triển; viêm gan tự miễn
57 Hội chứng viêm thận mạn; suy thận mạn
58 Tăng sản thượng thận bẩm sinh
59 Thiểu sản thận
60 Chạy thận nhân tạo chu kỳ, thẩm phân phúc mạc chu kỳ
61 Viêm xương tự miễn
62 Viêm cột sống dính khớp

Ghi chú: (*) là tên bệnh, nhóm bệnh quy định tại Thông tư số 46/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 12
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày.