Danh sách Cơ sở y tế nhận KCB ngoại tỉnh năm 2025 toàn quốc
Ví dụ: người lao động làm việc trong đơn vị tại Hà Nội có thể đăng ký KCB tại cơ sở y tế tại TP Hồ Chí Minh theo danh sách do BHXH TP Hồ Chí Minh ban hành tại danh mục dưới đây trừ BV, Cơ sở y tế đã ngừng KCB BHYT ban đầu trong năm theo Danh sách Cơ sở y tế tạm Ngừng KCBBĐ BHYT trên Toàn quốc
Đối với Bệnh viện thuộc tuyến Tỉnh trở lên phải thuộc đối tượng đủ điều kiện đăng ký theo quy định tại Điều 9 Thông tư 40/2015/TT-BYT hoặc Hướng dẫn 52HD-BTCTW năm 2005 về KCB tại Bệnh viện Trung ương.
Tham khảo thêm Tổng hợp Danh sách Bệnh viện KCB ban đầu trên Toàn quốc
và Thông tư 40/2015/TT-BYT quy định Khám, chữa bệnh BHYT
Hãy LIKE page và tham gia Group Facebook để cập nhật tin tức về BHXH:
Page Diễn đàn Bảo hiểm xã hội - Group Diễn đàn Bảo hiểm xã hội
Zalo Diễn đàn BHXH: https://zalo.me/3826406005458141078
Diễn đàn Bảo hiểm xã hội trên mạng xã hội Facebook, Zalo, Linkedin
STT | Tỉnh/TP | Mã tỉnh KCB | Ghi Chú |
1 | TP Hà Nội | 01 | Xem Danh sách |
2 | TP Hồ Chí Minh | 79 | Xem Danh sách |
3 | TP Hải Phòng | 31 | Xem Danh sách |
4 | TP Đà Nẵng | 48 | Xem Danh sách |
5 | TP Cần Thơ | 92 | |
6 | An Giang | 89 | Xem Danh sách |
7 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 77 | Xem Danh sách |
8 | Bắc Giang | 24 | Xem Danh sách |
9 | Bắc Kạn | 06 | Xem Danh sách |
10 | Bạc Liêu | 95 | Xem Danh sách |
11 | Bắc Ninh | 27 | |
12 | Bến Tre | 83 | |
13 | Bình Định | 52 | Xem Danh sách |
14 | Bình Dương | 74 | |
15 | Bình Phước | 70 | |
16 | Bình Thuận | 60 | |
17 | Cà Mau | 96 | Xem Danh sách |
19 | Cao Bằng | 04 | |
21 | Đắk Lắk (Đắc Lắc) | 66 | Xem Danh sách |
22 | Đắk Nông | 67 | |
23 | Điện Biên | 11 | Xem Danh sách |
24 | Đồng Nai | 75 | |
25 | Đồng Tháp | 87 | |
26 | Gia Lai | 64 | |
27 | Hà Giang | 02 | Xem Danh sách |
28 | Hà Nam | 35 | Xem Danh sách |
30 | Hà Tĩnh | 42 | |
31 | Hải Dương | 30 | Xem Danh sách |
33 | Hậu Giang | 93 | |
35 | Hòa Bình | 17 | Xem Danh sách |
36 | Hưng Yên | 33 | Xem Danh sách |
37 | Khánh Hòa | 56 | |
38 | Kiên Giang | 91 | |
39 | Kon Tum | 62 | Xem Danh sách |
40 | Lai Châu | 12 | |
41 | Lâm Đồng | 68 | Xem Danh sách |
42 | Lạng Sơn | 20 | |
43 | Lào Cai | 10 | |
44 | Long An | 80 | |
45 | Nam Định | 36 | |
46 | Nghệ An | 40 | Xem Danh sách |
47 | Ninh Bình | 37 | Xem Danh sách |
48 | Ninh Thuận | 58 | |
49 | Phú Thọ | 25 | Xem Danh sách |
50 | Phú Yên | 54 | |
51 | Quảng Bình | 44 | |
52 | Quảng Nam | 49 | |
53 | Quảng Ngãi | 51 | |
54 | Quảng Ninh | 22 | Xem Danh sách |
55 | Quảng Trị | 45 | |
56 | Sóc Trăng | 94 | Xem Danh sách |
57 | Sơn La | 14 | |
58 | Tây Ninh | 72 | Xem Danh sách |
59 | Thái Bình | 34 | Xem Danh sách |
60 | Thái Nguyên | 19 | Xem Danh sách |
61 | Thanh Hóa | 38 | |
62 | Thừa Thiên Huế | 46 | Xem Danh sách |
63 | Tiền Giang | 82 | Xem Danh sách |
64 | Trà Vinh | 84 | Xem Danh sách |
65 | Tuyên Quang | 08 | |
66 | Vĩnh Long | 86 | Xem Danh sách |
67 | Vĩnh Phúc | 26 | |
68 | Yên Bái | 15 | Xem Danh sách |
Xem Thông tư 40/2015/TT-BYT về đăng ký KCB tại các bệnh viện thuộc các tuyến