Phụ lục số 02
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KCB ĐĂNG KÝ BAN ĐẦU TUYẾN THÀNH PHỐ, TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn Liên ngành  số                      /HD-YT-BHXH ngày     tháng  11 năm 2015)
               
STT Mã KCB Tên cơ sở KCB BHYT Địa chỉ  Số thẻ tối đa năm 2016   Số thẻ đã phát hành    Số thẻ hướng dẫn đăng ký năm 2016  Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8
I QUẬN HOÀNG MAI          
1 01-019 Viện Y học cổ truyền Quân đội  442 Kim Giang, Hoàng Mai       50.000       14.520       35.480 Nhận đối tượng trên 6 tuổi
2 01-009 Bệnh viện Bưu Điện (Bộ Bưu Chính viễn thông) Phố Trần Điền, Định Công, Hoàng Mai       30.000        8.379       21.621  
II QUẬN ĐỐNG ĐA          
1 01-004 Bệnh viện đa khoa Đống Đa 192 Nguyễn Lương Bằng, Đống Đa     110.000       93.861       16.139  
2 01-010 BV Giao thông vận tải trung ương 1194 Đường Láng, Đống Đa       65.000       25.786       39.214 Nhận đối tượng trên 15 tuổi
3 01-061 Cơ sở 2 Bệnh viện đa khoa Nông nghiệp 16 Ngõ 183 Đặng Tiến Đông, Đống Đa       30.000       15.815       14.185  
4 01-082 BVĐK tư nhân Tràng An * 59 Ngõ Thông Phong, Tôn Đức Thắng, Đống Đa       15.000        3.058       11.942  
5 01-035 Công ty CPKD & ĐT Y tế Đức Kiên (BV đa khoa tư nhân Hồng Hà*) 16 Nguyễn Như Đổ, Văn Miếu, Đống Đa        5.000           115        4.885  
6 01-150 Công ty cổ phần Bệnh viện Đông Đô* Số 5 phố Xã Đàn, Đống Đa        5.000           589        4.411  
III QUẬN BA ĐÌNH          
1 01-015 Bệnh viện Quân Y 354 120 Đốc Ngữ - Ba Đình       65.000       33.794       31.206 Nhận đối tượng trên 15 tuổi
2 01-056 Bệnh viện đa khoa Hòe Nhai (cơ sở 1) 17 - 34 Hoè nhai, Ba đình       25.000        3.410       21.590 Nhận đối tượng trên 15 tuổi
3 01-003 Bệnh viện đa khoa Xanh Pôn 12 Chu Văn An,  Ba Đình     210.000     143.515       66.485  
4 01-191 Bệnh viện đa khoa MEDLATEC * Số 42-44 Nghĩa Dũng, Phúc Xá       10.000           721        9.279  
5 01-072 Bệnh viện đa khoa Hòe Nhai (cơ sở 2) số 34 ngõ 53 Tân ấp, Phúc Xá       10.000           591        9.409 Nhận đối tượng trên 15 tuổi
6 01-933 Bệnh viện Hồng Ngọc* 97 Nguyễn Trường Tộ       10.000        1.921        8.079  
IV QUẬN CẦU GIẤY          
1 01-007 Bệnh viện E  89 Trần Cung, Nghĩa Tân, Cầu Giấy       85.000       56.905       28.095 Nhận đối tượng trên 15 tuổi
2 01-043 Bệnh viện 198 Phố Trần Bình, Mai Dịch, Cầu Giấy       78.000       43.635       34.365  
3 01-028 Bệnh viện đa khoa YHCT Hà Nội Số 6-8 Phạm Hùng, Mai Dịch     110.000       56.791       53.209  
V QUẬN HAI BÀ TRƯNG          
1 01-014 Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 Số 1 Trần Hưng Đạo, Hai Bà Trưng       80.000       26.128       53.872  
2 01-001 Bệnh viện Hữu Nghị Số 1 Trần Khánh Dư, Hai Bà Trưng       50.000       43.342        6.658 Nhận đối tượng có đủ tiêu chuẩn theo Hướng dẫn số 52HD/BTCTW ngày 02/12/2005 của Ban Tổ chức Trung ương Đảng
3 01-047 Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương 29 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hai Bà Trưng       50.000       15.841       34.159  
4 01-006 Bệnh viện Thanh Nhàn 42 Thanh Nhàn, Hai Bà Trưng     105.000       47.242       57.758  
5 01-065 Bệnh viện Dệt May 454 Minh Khai, Hai Bà Trưng       40.000       33.986        6.014 Nhận đối tượng trên 6 tuổi
6 01-126 Bệnh viện đa khoa tư nhân Hà Nội * 29 Hàn Thuyên, Hai Bà Trưng        5.000           205        4.795  
7 01-161 Bệnh viện đa khoa Quốc tế Vinmec * 458 Minh Khai - Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng       10.000        1.761        8.239  
8 01-206 Bệnh viện đa khoa Trí Đức* 219 Lê Duẩn, P. Nguyễn Du        5.000        3.033        1.967  
VI QUẬN HOÀN KIẾM          
1 01-005 Bệnh viện Việt Nam-Cu Ba 37 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm       85.000       47.280       37.720  
VII QUẬN THANH XUÂN          
1 01-018 Viện Y học Phòng không - không quân 225 Trường Chinh, Thanh Xuân       50.000       33.506       16.494 Nhận đối tượng trên 15 tuổi
2 01-055 Bệnh viện Xây dựng Nguyễn Quý Đức, Thanh Xuân       70.000       44.173       25.827  
3 01-087 Bệnh viện Than - Khoáng sản Số 1 Phan Đình Giót, Phương Liệt, T.Xuân       10.000           954        9.046  
4 01-062 BV YHCT Bộ Công An Đường Lương Thế Vinh       60.000       15.607       44.393 Nhận đối tượng trên 15 tuổi
VIII QUẬN LONG BIÊN          
1 01-086 TTYT Hàng không Sân bay Gia Lâm        15.000        2.415       12.585  
2 01-025 Bệnh viện đa khoa Đức Giang Đức Giang, Long Biên     115.000       87.169       27.831  
IX QUẬN TÂY HỒ          
1 01-075 Bệnh viện Tim Hà Nội (cơ sở 2) Ngõ 603 Lạc Long Quân       60.000        1.691       58.309  
2 01-139 Bệnh viện đa khoa Quốc tế Thu Cúc * Số 286 Thụy Khuê, phường Bưởi       25.000        6.487       18.513  
X QUẬN HÀ ĐÔNG          
1 01-016 Bệnh viện 103 261 Phùng Hưng, Hà Đông, Hà Nội       60.000       26.949       33.051  
2 01-816 Bệnh viện đa khoa Hà Đông Bế Văn Đàn, Quang Trung, Hà Đông       70.000       38.471       31.529  
3 01-094 Bệnh viện đa khoa tư nhân Thiên Đức * Số 11N Yên Phúc, phường Phúc La, Hà Đông        5.000           315        4.685  
4 01-041 Bệnh viện ĐK tư nhân 16A Hà Đông (Công ty TNHH 1TV 16A)* Lô đất 150 khu dãn dân Yên Phúc, Phúc La, Hà Đông        5.000        1.686        3.314  
5 01-060 Bệnh viện Tuệ Tĩnh số 2 Trần Phú       25.000       13.520       11.480  
XI QUẬN BẮC TỪ LIÊM          
1 01-071 Bệnh viện Nam Thăng Long Tân Xuân, Xuân Đỉnh, Từ Liêm       45.000       12.722       32.278  
XII QUẬN NAM TỪ LIÊM          
1 01-097 Bệnh viện Thể thao Việt Nam Tân Mỹ, Mỹ Đình, Từ Liêm       15.000        8.226        6.774 Nhận đối tượng trên 6 tuổi
XIII THỊ XÃ SƠN TÂY          
1 01-819 Bệnh viện 105 Phường Sơn Lộc, thị xã Sơn Tây       50.000       21.862       28.138 Nhận đối tượng trên 6 tuổi
2 01-831 Bệnh viện đa khoa Sơn Tây 234 Lê Lợi, thị xã Sơn Tây       50.000       26.308       23.692  
XIV HUYỆN ĐÔNG ANH          
1 01-031 Bệnh viện đa khoa Đông Anh Thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh       85.000       68.932       16.068  
2 01-077 Bệnh viện Bắc Thăng Long Thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh       60.000       24.887       35.113  
3 01-049 PKĐK cơ sở 2 BV Nam Thăng Long  Xã Hải Bối       15.000        1.223       13.777  
XV HUYỆN SÓC SƠN          
1 01-032 Bệnh viện đa khoa Sóc Sơn Miếu Thờ, Tiên Dược, Sóc Sơn       50.000       22.241       27.759  
XVI HUYỆN THANH TRÌ          
1 01-013 Bệnh viện đa khoa Nông nghiệp Xã Ngọc Hồi - Thanh Trì       65.000       38.246       26.754  
2 01-029 Bệnh viện đa khoa Thanh Trì Thị trấn Văn Điển       56.000       31.058       24.942  
3 01-095 Công ty cổ phần BVĐK Thăng Long * 127 Quốc Bảo, xã Tam Hiệp, Thanh trì       25.000        9.316       15.684 Nhận đối tượng trên 6 tuổi
XVII HUYỆN ỨNG HOÀ          
1 01-817 Bệnh viện đa khoa Vân Đình Thị trấn Vân Đình, ứng Hoà       50.000       17.505       32.495  
XVIII HUYỆN BA VÌ          
1 01-822 BVĐK huyện Ba Vì Xã Đồng Thái       75.000       31.214       43.786  
XIX HUYỆN ĐAN PHƯỢNG          
1 01-820 BVĐK huyện Đan Phượng Thị trấn Phùng       55.000       26.693       28.307