Xem Hướng dẫn lập Tờ khai A01-TS, Báo cáo tăng giảm D02-TS theo Quyết định 1111

 

A

Đối tượng cùng tham gia BHXH,BHYT

 

 

 

II

Báo tăng lao động

Ký hiệu văn bản

Số bản lập

Thời

gian lập

1

Bản danh sách lao động tham gia BHXH, BHYT

D02-TS

02

Khi có PS

2

Tờ khai tham gia BHXH, BHYT, kèm theo 02 ảnh màu cỡ 3 x 4 cm.

A01-TS

01

Khi có PS

-

Đối với người đã hưởng BHXH một lần nhưng chưa hưởng BHTN: thêm giấy xác nhận thời gian đóng BHTN chưa hưởng BHTN do cơ quan BHXH nơi giải quyết BHXH một lần cấp.

 

01

Khi có PS

-

Đối với người được hưởng quyền lợi BHYT cao hơn (người có công…): thêm bản sao giấy tờ liên quan (kèm theo bản chính) để chứng minh.

 

01

Khi có PS

III

Báo giảm và xác nhận sổ BHXH đối với các trường hợp người lao động di chuyển nơi tham gia BHXH, BHYT; ngừng việc, chuyển công tác, nghỉ hưởng chế độ BHXH, BHTN....:

Ký hiệu văn bản

Số bản lập

Thời

gian lập

1

Văn bản đề nghị.

D01b-TS

01

Khi có PS

2

Bản danh sách lao động tham gia BHXH, BHYT

D02-TS

02

Khi có PS

3

Bản sao quyết định chấm dứt HĐLĐ, HĐLV, thuyên chuyển, nghỉ việc hưởng chế độ hoặc hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc vừa hết thời hạn.

 

01

Khi có PS

4

Sổ BHXH.

 

01

Khi có PS

5

Thẻ BHYT còn thời hạn sử dụng (trừ trường hợp chết).

 

01

Khi có PS

IV

Thay đổi lao động, mức đóng và xác nhận sổ BHXH đối với đơn vị thay đổi pháp nhân, chuyển quyền sở hữu, sáp nhập

Ký hiệu văn bản

Số bản lập

Thời

gian lập

1

Văn bản đề nghị.

D01b-TS

01

Khi có PS

2

Bản sao Quyết định hoặc văn bản về việc thay đổi pháp nhân, chuyển quyền sở hữu, sáp nhập.

 

01

Khi có PS

3

Bản danh sách lao động tham gia BHXH, BHYT

D02-TS

02

Khi có PS

4

Sổ BHXH.

 

01

Khi có PS

VI

Thay đổi điều kiện đóng, căn cứ đóng và mức đóng

Ký hiệu văn bản

Số bản lập

Thời

gian lập

1

Người lao động thay đổi một trong các yếu tố: tiền lương, tiền công, phụ cấp đóng BHXH; chức vụ, chức danh nghề, điều kiện công việc, nơi làm việc; mức đóng BHXH bắt buộc, BHYT, BHTN; điều chỉnh tiền lương đã đóng BHXH; người lao động nghỉ việc hưởng chế độ ốm đau, thai sản từ 14 ngày làm việc trở lên trong tháng và không hưởng tiền lương, tiền công tháng:

 

 

 

1.1

Bản danh sách lao động tham gia BHXH, BHYT

D02-TS

02

Khi có PS

1.2

Bản sao quyết định về tiền lương hoặc hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc tương ứng thời gian đề nghị điều chỉnh (trường hợp điều chỉnh tiền lương đã đóng BHXH của thời gian trước).

 

01

Khi có PS

2

Người lao động nghỉ việc hưởng chế độ ốm đau, thai sản từ 14 ngày làm việc trở lên trong tháng và không hưởng tiền lương, tiền công tháng.

 

 

 

2.1

Bản danh sách lao động tham gia BHXH, BHYT

D02-TS

02

Khi có PS