Danh mục này đã hết hiệu lực từ 01/2020. Hãy xem Danh sách Cơ sở y tế nhận KCB nội tỉnh Quý I/2020 tại Hà Nội

DANH SÁCH BỆNH VIỆN VÀ CƠ SỞ KCB TẠI HÀ NỘI ĐƯỢC ĐĂNG KÝ TỪ 10/2018
__________________

Bạn hãy Like page và tham gia group Diễn đàn Bảo hiểm xã hội và Doanh nghiệp, Người lao động để cập nhật thông tin thường xuyên và được hỗ trợ nhanh nhất nhé:
Page: Diễn đàn Bảo hiểm xã hội và Doanh nghiệp, Người lao động
Group:  https://www.facebook.com/groups/DiendanBHXHvaDoanhnghiep


Phụ lục 1: Danh sách các cơ sở KCB đăng ký ban đầu tuyến Xã, tuyến Huyện

Hướng dẫn KCB ban đầu 2018 tại Hà Nội

 

Phụ lục số 01
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KCB ĐĂNG KÝ BAN ĐẦU TUYẾN XÃ, TUYẾN HUYỆN
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn Liên ngành số: 3261 /HD-YT-BHXH ngày 22/11/2017)
         
STT Mã  KCB Tên cơ sở KCB Địa chỉ  Đối tượng tiếp nhận đăng ký KCB ban đầu 
1 2 3 4 6
I QUẬN ĐỐNG ĐA    
1 01-020 PK 107 Tôn Đức Thắng (PK1- TTYT quận Đống Đa) 107 Tôn Đức Thắng, Đống Đa  
2 01-021 PKĐK Kim Liên  (PK3- TTYT quận Đống Đa) B20A, Tập thể Kim Liên, Đống Đa  
3 01-064 PKĐK số 2  (TTYT quận Đống Đa) Ngõ 122 Đường Láng, Đống Đa  
4 01-042 Công ty TNHH KCB & tư vấn sức khỏe Ngọc Khánh* 211 phố Chùa Láng, Đống Đa  
5 01-940 Phòng khám đa khoa trực thuộc Công ty cổ phần Y tế- Khám chữa bệnh Việt Nam* 70 Nguyễn Chí Thanh  
6 01-214 PKĐK Medelab * 86-88 Nguyễn Lương Bằng  
II QUẬN HOÀNG MAI    
1 01-030 PKĐK Lĩnh Nam (TTYT quận Hoàng Mai) Phường Lĩnh Nam Quá tải
2 01-045 PKĐK Linh Đàm (TTYT quận Hoàng Mai) Linh Đàm  
3 01-D51 TYT Phường Thanh Trì (TTYT Hoàng Mai) Phường Thanh Trì  Nhận đối tượng dưới 6 tuổi
4 01-D53 TYT Phường Định Công (TTYT Hoàng Mai) Phường Định Công  Nhận đối tượng dưới 6 tuổi
5 01-D54 TYT Phường Mai Động (TTYT Hoàng Mai) Phường Mai Động  Nhận đối tượng dưới 6 tuổi
6 01-D60 TYT Phường Lĩnh Nam (TTYT Hoàng Mai) Phường Lĩnh Nam  Nhận đối tượng dưới 6 tuổi
7 01-D61 TYT Phường Thịnh Liệt (TTYT Hoàng Mai) Phường Thịnh Liệt  Nhận đối tượng dưới 6 tuổi
8 01-D62 TYT Phường Trần Phú (TTYT Hoàng Mai) Phường Trần Phú  Nhận đối tượng dưới 6 tuổi
III QUẬN BA ĐÌNH    
1 01-059 PKĐK 50 Hàng Bún (TTYT quận Ba Đình) 50 Hàng Bún  
2 01-044 TTYT MT lao động công thương 99 Văn Cao  Nhận đối tượng trên 15 tuổi
IV QUẬN CẦU GIẤY    
1 01-073 PKĐKKV Nghĩa Tân (TTYT quận Cầu Giấy) 117 A15 Nghĩa Tân  
2 01-078 PKĐKKV Yên Hoà (TTYT quận Cầu Giấy) Tổ 49 P. Yên Hoà  
3 01-C01 TYT Phường Nghĩa Đô (TTYT quận Cầu Giấy) Phường Nghĩa Đô  
4 01-C02 TYT Phường Nghĩa Tân( TTYT quận Cầu Giấy) Phường Nghĩa Tân  
5 01-C03 TYT Phường Mai Dịch (TTYT quận Cầu Giấy) Phường  Mai Dịch  
6 01-C04 TYT Phường Dịch Vọng (TTYT quận Cầu Giấy) Phường Dịch Vọng  
7 01-C05 TYT Phường Quan Hoa (TTYT quận Cầu Giấy) Phường Quan Hoa  
8 01-C06 TYT Phường Yên Hoà (TTYT quận Cầu Giấy) PhườngYên Hoà  
9 01-C07 TYT Phường Trung Hoà (TTYT quận Cầu Giấy) Phường Trung Hoà  
10 01-C08 TYT Phường Dịch Vọng Hậu (TTYT quận Cầu Giấy) Phường Dịch Vọng Hậu  
V QUẬN HAI BÀ TRƯNG    
1 01-024 PKĐK 103 Bà Triệu (TTYT quận Hai Bà Trưng) 103 Bà Triệu  
2 01-070 PKĐK Mai Hương (TTYT quận Hai Bà Trưng) A1 ngõ Mai Hương  
3 01-096 Công ty cổ phần Công nghệ y học Hồng Đức (PKĐK Việt Hàn *) Số 9 Ngô Thì Nhậm  
4 01-224 PKĐK Dr Binh Tele- Clinic* Số 11-13-15 Phố Trần Xuân Soạn - Phường Ngô Thì Nhậm  
VI QUẬN HOÀN KIẾM    
1 01-022 PKĐK 26 Lương Ngọc Quyến (TTYT quận Hoàn Kiếm) 26 Lương Ngọc Quyến  
2 01-057 PKĐK 21 Phan Chu Trinh (TTYT quận Hoàn Kiếm) 21 Phan Chu Trinh  
3 01-076 Phòng khám Bác sĩ gia đình 50 C Hàng Bài  
4 01-081 Trung tâm cấp cứu 115 (PK 11 Phan Chu Trinh) 11 Phan Chu Trinh  
VII QUẬN THANH XUÂN    
1 01-074 Phòng khám TTYT Quận Thanh Xuân Ngõ 282 Khương Đình  
2 01-361 Phòng khám 182 Lương Thế Vinh (Thuộc BV Đại học Quốc Gia) 182 Lương Thế Vinh, Thanh Xuân  
VIII QUẬN LONG BIÊN    
1 01-054 PKĐK GTVT Gia Lâm 481 Ngọc Lâm  Nhận đối tượng trên 6 tuổi
2 01-067 PKĐK Sài Đồng (TTYT q.Long Biên) Thị trấn Sài Đồng  
3 01-092 PKĐK trung tâm (TTYT q.Long Biên) 20 Quân Chính - P. Ngọc Lâm Quá tải
4 01-218 PKĐK Bồ Đề (TTYT q.Long Biên) Số 99 - Phố Bồ Đề  
5 01-B51 TYT phường Thượng Thanh (TTYT q.Long Biên) Tổ 10 Phường Thượng Thanh  
6 01-B52 TYT phường Ngọc Thuỵ (TTYT q.Long Biên) Tổ 17 Phường Ngọc Thuỵ  
7 01-B53 TYT phường Giang Biên (TTYT q.Long Biên) Tổ 5 Phường Giang Biên  
8 01-B54 TYT phường Đức Giang (TTYT q.Long Biên) Phố Trường Lâm, Phường Đức Giang  
9 01-B55 TYT phường Việt Hưng (TTYTq. Long Biên) Số 83/39 Phố Hoa Lâm, Phường Việt Hưng  
10 01-B56 TYT phường Gia Thuỵ (TTYT q. Long Biên) Ngõ 562 Phố Nguyễn Văn Cừ, Phường Gia Thuỵ  
11 01-B57 TYT phường Ngọc Lâm (TTYT q.Long Biên) Số 20/298 Phố Ngọc Lâm  
12 01-B58 TYT phường Phúc Lợi (TTYT q.Long Biên) Tổ 9 Phường Phúc Lợi  
13 01-B59 TYT phường Bồ Đề (TTYT q.Long Biên) Phường Bồ Đề  
14 01-B60 TYT phường Sài Đồng (TTYT q.Long Biên) Số 2/557 Nguyễn Văn Linh, Phường Sài Đồng  
15 01-B61 TYT phường Long Biên (TTYT q.Long Biên) Tổ 13 Phường Long Biên  
16 01-B62 TYT phường Thạch Bàn (TTYT q. Long Biên) Phường Thạch Bàn  
17 01-B63 TYT phường Phúc Đồng (TTYT q. Long Biên) Số 159 Phố Tân Thụy, Phường Phúc Đồng  
18 01-B64 TYT phường Cự Khối (TTYT q. Long Biên) Tổ 9 Phường Cự Khối  
IX QUẬN TÂY HỒ    
1 01-023 PKĐK 124 Hoàng Hoa Thám 124 Hoàng Hoa Thám, Tây Hồ  
2 01-066 PK 695 Lạc Long Quân 695 Lạc Long Quân  
3 01-941 PKĐK Minh Ngọc* 517 Lạc Long Quân  
4 01-B01 TYT Phường Phú Thượng (TTYT quận Tây Hồ) Phường Phú Thượng  
5 01-B02 TYT Phường Nhật Tân (TTYT quận Tây Hồ) Phường Nhật Tân  
6 01-B03 TYT Phường Tứ Liên (TTYT quận Tây Hồ) Phường  Tứ Liên  
7 01-B04 TYT Phường Quảng An (TTYT quận Tây Hồ) Phường  Quảng An  
8 01-B05 TYT Phường Xuân La (TTYT quận  Tây Hồ) Phường Xuân La  
9 01-B06 TYT Phường Yên Phụ (TTYT quận  Tây Hồ) Phường  Yên Phụ  
10 01-B07 TYT Phường Bưởi (TTYT quận  Tây Hồ) Phường Bưởi  
11 01-B08 TYT Phường Thuỵ Khuê  (TTYT quận  Tây Hồ) Phường Thuỵ Khuê  
X QUẬN HÀ ĐÔNG    
1 01-832 PKĐKKV Trung Tâm (TTYT quận Hà Đông) 57 Tô Hiệu Quá tải
2 01-079 PKĐKKV Phú Lương (TTYT quận Hà Đông) Phường Phú Lương  
3 01-H09 TYT Xã Yên Nghĩa (TTYT q. Hà Đông) Xã Yên Nghĩa  
4 01-H11 TYT Xã Phú Lãm (TTYT q. Hà Đông) Xã Phú Lãm  
5 01-H12 TYT Xã Phú Lương (TTYT q. Hà Đông) Xã Phú Lương  
6 01-H13 TYT Xã Dương Nội (TTYT q. Hà Đông) Xã Dương Nội  
XI QUẬN NAM TỪ LIÊM    
1 01-091 PKĐK Cầu Diễn (TTYT quận Nam Từ Liêm) Phường Cầu Diễn  
2 01-208 PKĐK trực thuộc Công ty cổ phần Trung tâm Bác sỹ gia đình Hà Nội* Số 75 đường Hồ Mễ Trì, P. Trung Văn  
3 01-G13 TYT Phường Tây Mỗ (TTYT quận Nam Từ Liêm) Phường Tây Mỗ  
4 01-G14 TYT Phường Mễ Trì (TTYT quận Nam Từ Liêm) Phường Mễ Trì  
5 01-G15 TYT Phường Đại Mỗ (TTYT quận Nam Từ Liêm) Phường Đại Mỗ  
6 01-231 TYT Phường Phương Canh Phường Phương Canh  
7 01-232 TYT Phường Mỹ Đình 2 Phường Mỹ Đình 2  
8 01-G12 TYT Phường Mỹ Đình 1 (TTYT quận Nam Từ Liêm) Tổ 13 Nhân Mỹ, Phường Mỹ Đình  
9 01-222 TYT Phường Phú Đô (TTYT quận Nam Từ Liêm) Đường Châu Văn Liêm, Đường Phú Đô  
10 01-G11 TYT Phường Xuân Phương (TTYT quận Nam Từ Liêm) Phố Thị Cấm, Phường Xuân Phương  
XII QUẬN BẮC TỪ LIÊM    
1 01-251 PKĐK Trường Đại học Y Tế công cộng 1A đường Đức Thắng, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm  
2 01-083 PKĐK khu vực Chèm (TTYT quận Bắc Từ Liêm) Phường Thụy Phương  
3 01-G02 TYT Phường Thượng Cát (TTYT quận Bắc Từ Liêm) Phường Thượng Cát  
4 01-G03 TYT Phường Liên Mạc (TTYT quận Bắc Từ Liêm) Phường Liên Mạc  
5 01-G04 TYT Phường Đông Ngạc (TTYT quận Bắc Từ Liêm) Phường Đông Ngạc  
6 01-G06 TYT Phường Tây Tựu (TTYT quận Bắc Từ Liêm) Phường Tây Tựu  
7 01-G07 TYT Phường Xuân Đỉnh (TTYT quận Bắc Từ Liêm) Phường  Xuân Đỉnh  
8 01-G08 TYT Phường Minh Khai (TTYT quận Bắc Từ Liêm) Phường Minh Khai  
9 01-229 TYT Phường Cổ Nhuế 2 Phường Cổ Nhuế  
XIII THỊ XÃ SƠN TÂY    
1 01-242 PKĐK Lê Lợi (TTYT Thị xã Sơn Tây) Số 1 Lê Lợi  
2 01-H51 TYT Phường Lê Lợi (TTYT TX Sơn Tây) Phường Lê Lợi Dừng từ 25/06 theo 2532
3 01-H52 TYT Phường Phú Thịnh (TTYT TX Sơn Tây) Phường Phú Thịnh Dừng từ 25/06 theo 2532
4 01-H53 TYT Phường Ngô Quyền (TTYT TX Sơn Tây) Phường Ngô Quyền Dừng từ 25/06 theo 2532
5 01-H54 TYT Phường Quang Trung (TTYT TX Sơn Tây) Phường Quang Trung Dừng từ 25/06 theo 2532
6 01-H55 TYT Phường Sơn Lộc (TTYT TX Sơn Tây) Phường Sơn Lộc Dừng từ 25/06 theo 2532
7 01-H56 TYT Phường Xuân Khanh (TTYT TX Sơn Tây) Phường Xuân Khanh  
8 01-H57 TYT Xã Đường Lâm (TTYT TX Sơn Tây) Xã Đường Lâm  
9 01-H58 TYT Xã Viên Sơn (TTYT TX Sơn Tây) Xã Viên Sơn  
10 01-H59 TYT Xã Xuân Sơn (TTYT TX Sơn Tây) Xã Xuân Sơn  
11 01-H60 TYT Xã Trung Hưng (TTYT TX Sơn Tây) Xã Trung Hưng Dừng từ 25/06 theo 2532
12 01-H61 TYT Xã Thanh Mỹ (TTYT TX Sơn Tây) Xã Thanh Mỹ  
13 01-H62 TYT Xã Trung Sơn Trầm (TTYT TX Sơn Tây) Xã Trung Sơn Trầm Dừng từ 25/06 theo 2532
14 01-H63 TYT Xã Kim Sơn (TTYT TX Sơn Tây) Xã Kim Sơn  
15 01-H64 TYT Xã Sơn Đông (TTYT TX Sơn Tây) Xã Sơn Đông  
16 01-H65 TYT Xã Cổ Đông (TTYT TX Sơn Tây) Xã Cổ Đông  
XIV HUYỆN ĐÔNG ANH    
1 01-084 PKĐK Miền Đông (TTYT huyện Đông Anh) Xã Liên Hà  
2 01-085 PKĐK Khu Vực I (TTYT huyện Đông Anh) Xã Kim Chung  
3 01-233 PKĐK thuộc Cty TNHH Hoàng Ngân* Kim Nỗ  
4 01-146 PKĐK Nam Hồng* Số 4 Khu Cầu Lớn, Nam Hồng  
5 01-F01 TYT thị trấn Đông Anh (TTYT h.Đông Anh) Thị trấn Đông Anh  
6 01-F02 TYT xã Xuân Nộn (TTYT h.Đông Anh) Xã Xuân Nộn  
7 01-F03 TYT xã Thụy Lâm (TTYT h.Đông Anh) Xã Thụy Lâm  
8 01-F04 TYT xã Bắc Hồng (TTYT h.Đông Anh) Xã Bắc Hồng  
9 01-F05 TYT xã Nguyên Khê (TTYT h.Đông Anh) Xã Nguyên Khê  
10 01-F06 TYT xã Nam Hồng (TTYT h.Đông Anh) Xã Nam Hồng  
11 01-F07 TYT xã Tiên Dương (TTYT h.Đông Anh) Xã Tiên Dương  
12 01-F08 TYT xã Vân Hà (TTYT h.Đông Anh) Xã Vân Hà  
13 01-F09 TYT xã Uy Nỗ (TTYT h.Đông Anh) Xã Uy Nỗ  
14 01-F10 TYT xã Vân Nội (TTYT h.Đông Anh) Xã Vân Nội  
15 01-F11 TYT xã Liên Hà (TTYTh.Đông Anh) Xã Liên Hà  
16 01-F12 TYT xã Việt Hùng (TTYTh.Đông Anh) Xã Việt Hùng  
17 01-F13 TYT xã Kim Nỗ (TTYT h.Đông Anh) Xã Kim Nỗ  
18 01-F14 TYT xã Kim Chung (TTYT h.Đông Anh) Xã Kim Chung  
19 01-F15 TYT xã Dục Tú (TTYT h.Đông Anh) Xã Dục Tú  
20 01-F16 TYT xã Đại Mạch (TTYT h.Đông Anh) Xã Đại Mạch  
21 01-F17 TYT xã Vĩnh Ngọc (TTYT h.Đông Anh) Xã Vĩnh Ngọc  
22 01-F18 TYT xã Cổ Loa (TTYT h.Đông Anh) Xã Cổ Loa  
23 01-F19 TYT xã Hải Bối (TTYT h.Đông Anh) Xã Hải Bối  
24 01-F20 TYT xã Xuân Canh (TTYT h.Đông Anh) Xã Xuân Canh  
25 01-F21 TYT xã Võng La (TTYT h.Đông Anh) Xã Võng La  
26 01-F22 TYT xã Tầm Xá (TTYT h.Đông Anh) Xã Tàm Xá  
27 01-F23 TYT xã Mai Lâm (TTYT h.Đông Anh) Xã Mai Lâm  
28 01-F24 TYT xã Đông Hội (TTYT h.Đông Anh) Xã Đông Hội  
XV HUYỆN SÓC SƠN    
1 01-033 PKĐK Trung Giã (TTYT huyện Sóc Sơn) Xã Trung Giã  
2 01-034 PKĐK Kim Anh (TTYT huyện Sóc Sơn) Xã Thanh Xuân  
3 01-107 PKĐK Minh Phú (TTYT huyện Sóc Sơn) Xã Minh Phú  
4 01-171 PKĐK Xuân Giang (TTYT huyện Sóc Sơn) Xã Xuân Giang  
5 01-E51 TYT Thị trấn Sóc Sơn (TTYT H.Sóc Sơn) Thị trấn Sóc Sơn  
6 01-E52 TYT xã Bắc Sơn (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Bắc Sơn  
7 01-E53 TYT xã Minh Trí (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Minh Trí  
8 01-E54 TYT xã Hồng Kỳ (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Hồng Kỳ  
9 01-E55 TYT xã Nam Sơn (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Nam Sơn  
10 01-E56 TYT xã Trung Giã (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Trung Giã  
11 01-E57 TYT xã Tân Hưng (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Tân Hưng  
12 01-E58 TYT xã Minh Phú (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Minh Phú  
13 01-E59 TYT xã Phù Linh (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Phù Linh  
14 01-E60 TYT xã Bắc Phú (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Bắc Phú  
15 01-E61 TYT xã Tân Minh (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Tân Minh  
16 01-E62 TYT xã Quang Tiến (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Quang Tiến  
17 01-E63 TYT xã Hiền Ninh (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Hiền Ninh  
18 01-E64 TYT xã Tân Dân (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Tân Dân  
19 01-E65 TYT xã Tiên Dược (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Tiên Dược  
20 01-E66 TYT xã Việt Long (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Việt Long  
21 01-E67 TYT xã Xuân Giang (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Xuân Giang  
22 01-E68 TYT xã Mai Đình (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Mai Đình  
23 01-E69 TYT xã Đức Hòa (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Đức Hòa  
24 01-E70 TYT xã Thanh Xuân (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Thanh Xuân  
25 01-E71 TYT xã Đông Xuân (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Đông Xuân  
26 01-E72 TYT xã Kim Lũ (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Kim Lũ  
27 01-E73 TYT xã Phú Cường (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Phú Cường  
28 01-E74 TYT xã Phú Minh (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Phú Minh  
29 01-E75 TYT xã Phù Lỗ (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Phù Lỗ  
30 01-E76 TYT xã Xuân Thu (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Xuân Thu  
XVI HUYỆN THANH TRÌ    
1 01-012 PKĐKKV Đông Mỹ (TTYT huyện Thanh Trì) Thôn 1B, xã Đông Mỹ  
2 01-G51 TYT Thị trấn Văn Điển (TTYT H.Thanh Trì) Thị trấn Văn Điển  
3 01-G52 TYT Xã Tân Triều (TTYT Huyện Thanh Trì) Xã Tân Triều  
4 01-G53 TYT Xã Thanh Liệt (TTYT Huyện Thanh Trì) Xã Thanh Liệt  
5 01-G54 TYT Xã Tả Thanh Oai (TTYT H.Thanh Trì) Xã Tả Thanh Oai  
6 01-G55 TYT Xã Hữu Hoà (TTYT Huyện Thanh Trì) Xã Hữu Hoà  
7 01-G56 TYT Xã Tam Hiệp (TTYT Huyện Thanh Trì) Xã Tam Hiệp  
8 01-G57 TYT Xã Tứ Hiệp (TTYT Huyện Thanh Trì) Xã Tứ Hiệp  
9 01-G58 TYT Xã Yên Mỹ (TTYT Huyện Thanh Trì) Xã Yên Mỹ  
10 01-G59 TYT Xã Vĩnh Quỳnh (TTYT Huyện Thanh Trì) Xã Vĩnh Quỳnh  
11 01-G60 TYT Xã Ngũ Hiệp (TTYT Huyện Thanh Trì) Xã Ngũ Hiệp  
12 01-G61 TYT Xã Duyên Hà (TTYT Huyện Thanh Trì) Xã Duyên Hà  
13 01-G62 TYT Xã Ngọc Hồi (TTYT Huyện Thanh Trì) Xã Ngọc Hồi  
14 01-G63 TYT Xã Vạn Phúc (TTYT Huyện Thanh Trì) Xã Vạn Phúc  
15 01-G64 TYT Xã Đại áng (TTYT Huyện Thanh Trì) Xã Đại áng  
16 01-G65 TYT Xã Liên Ninh (TTYT Huyện Thanh Trì) Xã Liên Ninh  
XVII HUYỆN GIA LÂM    
1 01-160 BVĐK huyện Gia Lâm Thị trấn Trâu Quỳ Quá tải
2 01-026 PKĐK Yên Viên (TTYT huyện Gia Lâm) Hà Huy Tập, thị trấn Yên Viên Quá tải
3 01-027 PKĐK Trâu Quỳ (TTYT huyện Gia Lâm) 1 Ngô Xuân Quảng - Trâu Quỳ  
4 01-093 PKĐK Đa Tốn (TTYT huyện Gia Lâm) Thuận Tốn - Đa Tốn  
XVIII HUYỆN CHƯƠNG MỸ    
1 01-823 BVĐK huyện Chương Mỹ 120 Hoà Sơn, Thị Trấn Chúc Sơn Quá tải
2 01-100 PKĐKKV Xuân Mai (TTYT huyện Chương Mỹ) Thị trấn Xuân Mai  
3 01-135 PKĐKKV Lương Mỹ (TTYT huyện Chương Mỹ) Hoàng Văn Thụ  
4 01-968 PKĐK trực thuộc Công ty cổ phần Trung Anh* Thị trấn Xuân Mai  
5 01-L01 TYT Thị trấn Chúc Sơn (TTYT h.Chương Mỹ) Thị trấn Chúc Sơn  
6 01-L02 TYT Thị trấn Xuân Mai Thị trấn Xuân Mai  
7 01-L03 TYT Xã Phụng Châu (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Phụng Châu  
8 01-L04 TYT Xã Tiên Phương (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Tiên Phương  
9 01-L05 TYT Xã Đông Sơn (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Đông Sơn  
10 01-L06 TYT Xã Đông Phương Yên (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Đông Phương Yên  
11 01-L07 TYT Xã Phú Nghĩa (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Phú Nghĩa  
12 01-L08 TYT Xã Trường Yên (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Trường Yên  
13 01-L09 TYT Xã Ngọc Hòa (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Ngọc Hòa  
14 01-L10 TYT Xã Thủy Xuân Tiên (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Thủy Xuân Tiên  
15 01-L11 TYT Xã Thanh Bình (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Thanh Bình  
16 01-L12 TYT Xã Trung Hòa (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Trung Hòa  
17 01-L13 TYT Xã Đại Yên (TTYT h.Chương Mỹ) Xã Đại Yên  
18 01-L14 TYT Xã Thụy Hương (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Thụy Hương  
19 01-L15 TYT Xã Tốt Động (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Tốt Động  
20 01-L16 TYT Xã Lam Điền (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Lam Điền  
21 01-L17 TYT Xã Tân Tiến (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Tân Tiến  
22 01-L18 TYT Xã Nam Phương Tiến (TTYT Chương Mỹ) Xã Nam Phương Tiến  
23 01-L19 TYT Xã Hợp Đồng (TTYT h.Chương Mỹ) Xã Hợp Đồng  
24 01-L20 TYT Xã Hoàng Văn Thụ (TTYT h Chương Mỹ) Xã Hoàng Văn Thụ  
25 01-L21 TYT Xã Hoàng Diệu (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Hoàng Diệu  
26 01-L22 TYT Xã Hữu Văn (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Hữu Văn  
27 01-L23 TYT Xã Quảng Bị (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Quảng Bị  
28 01-L24 TYT Xã Mỹ Lương (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Mỹ Lương  
29 01-L25 TYT Xã Thượng Vực (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Thượng Vực  
30 01-L26 TYT Xã Hồng Phong (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Hồng Phong  
31 01-L27 TYT Xã Đồng Phú (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Đồng Phú  
32 01-L28 TYT Xã Trần Phú (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Trần Phú  
33 01-L29 TYT Xã Văn Võ (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Văn Võ  
34 01-L30 TYT Xã Đồng Lạc (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Đồng Lạc  
35 01-L31 TYT Xã Hòa Chính (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Hòa Chính  
36 01-L32 TYT Xã Phú Nam An (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Phú Nam An  
XIX HUYỆN THƯỜNG TÍN    
1 01-830 BVĐK huyện Thường Tín Thị trấn Thường Tín Quá tải
2 01-017 PKĐK khu vực Tô Hiệu (TTYT huyện Thường Tín) Xã Tô Hiệu  
3 01-M01 TYT Thị trấn Thường Tín (TTYT h. Thường Tín) Thị trấn Thường Tín  
4 01-M02 TYT Xã Ninh Sở (TTYT h. Thường Tín) Xã Ninh Sở  
5 01-M03 TYT Xã Nhị Khê (TTYT h. Thường Tín) Xã Nhị Khê  
6 01-M04 TYT Xã Duyên Thái (TTYT h. Thường Tín) Xã Duyên Thái  
7 01-M05 TYT Xã Khánh Hà (TTYT h. Thường Tín) Xã Khánh Hà  
8 01-M06 TYT Xã Hòa Bình (TTYT h. Thường Tín) Xã Hòa Bình  
9 01-M07 TYT Xã Văn Bình (TTYT h.Thường Tín) Xã Văn Bình  
10 01-M08 TYT Xã Hiền Giang (TTYT h. Thường Tín) Xã Hiền Giang  
11 01-M09 TYT Xã Hồng Vân (TTYT h. Thường Tín) Xã Hồng Vân  
12 01-M10 TYT Xã Vân Tảo (TTYT h. Thường Tín) Xã Vân Tảo  
13 01-M11 TYT Xã Liên Phương (TTYT h. Thường Tín) Xã Liên Phương  
14 01-M12 TYT Xã Văn Phú (TTYT h. Thường Tín) Xã Văn Phú  
15 01-M13 TYT Xã Tự Nhiên (TTYT h. Thường Tín) Xã Tự Nhiên  
16 01-M14 TYT Xã Tiền Phong (TTYT h. Thường Tín) Xã Tiền Phong  
17 01-M15 TYT Xã Hà Hồi (TTYT h. Thường Tín) Xã Hà Hồi  
18 01-M16 TYT Xã Thư Phú (TTYT h. Thường Tín) Xã Thư Phú  
19 01-M17 TYT Xã Nguyễn Trãi (TTYT h. Thường Tín) Xã Nguyễn Trãi  
20 01-M18 TYT Xã Quất Động (TTYT h. Thường Tín) Xã Quất Động  
21 01-M19 TYT Xã Chương Dương (TTYT h. Thường Tín) Xã Chương Dương  
22 01-M20 TYT Xã Tân Minh (TTYT h. Thường Tín) Xã Tân Minh  
23 01-M21 TYT Xã Lê Lợi (TTYT h. Thường Tín) Xã Lê Lợi  
24 01-M22 TYT Xã Thắng Lợi (TTYT h. Thường Tín) Xã Thắng Lợi  
25 01-M23 TYT Xã Dũng Tiến (TTYT h. Thường Tín) Xã Dũng Tiến  
26 01-M24 TYT Xã Thống Nhất (TTYT h. Thường Tín) Xã Thống Nhất  
27 01-M25 TYT Xã Nghiêm Xuyên (TTYT Thường Tín) Xã Nghiêm Xuyên  
28 01-M26 TYT Xã Tô Hiệu (TTYT h. Thường Tín) Xã Tô Hiệu  
29 01-M27 TYT Xã Văn Tự (TTYT h. Thường Tín) Xã Văn Tự  
30 01-M28 TYT Xã Vạn Điểm (TTYT h. Thường Tín) Xã Vạn Điểm  
31 01-M29 TYT Xã Minh Cường (TTYT h. Thường Tín) Xã Minh Cường  
XX HUYỆN MÊ LINH    
1 01-099 BVĐK huyện Mê Linh Xã Đại Thịnh Quá tải
2 01-971 Khoa khám bệnh cơ sở 2 - BV Giao thông vận tải Vĩnh Phúc Thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, HN Quá tải
3 01-195 PKĐK Đại Thịnh Xã Đại Thịnh  
4 01-088 PKĐK Thạch Đà (TTYT huyện Mê Linh) Xã Thạch Đà  
5 01-P02 TYT xã Kim Hoa (TTYT h. Mê Linh) Xã Kim Hoa  
6 01-P05 TYT xã Tự Lập (TTYT h. Mê Linh)  Xã Tự Lập  
7 01-P06 TYT Thị trấn Quang Minh (TTYT h. Mê Linh) Thị trấn Quang Minh  
8 01-P08 TYT xã Tam Đồng (TTYT h. Mê Linh) Xã Tam Đồng  
9 01-P10 TYT xã Vạn Yên (TTYT h. Mê Linh) Xã Vạn Yên  
10 01-P11 TYT xã Chu Phan (TTYT h. Mê Linh) Xã Chu Phan  
11 01-P12 TYT xã Tiến Thịnh (TTYT h. Mê Linh) Xã Tiến Thịnh  
12 01-P13 TYT xã Mê Linh (TTYT h. Mê Linh) Xã Mê Linh  
13 01-P14 TYT xã Văn Khê (TTYT h. Mê Linh) Xã Văn Khê  
14 01-P15 TYT xã Hoàng Kim (TTYT h. Mê Linh) Xã Hoàng Kim  
15 01-P16 TYT xã Tiền Phong (TTYT h. Mê Linh) Xã Tiền Phong  
16 01-P17 TYT xã Tráng Việt (TTYT h. Mê Linh) Xã Tráng Việt  
17 01-P18 TYT Thị trấn Chi Đông (TTYT h. Mê Linh) Thị trấn Chi Đông  
XXI HUYỆN ỨNG HOÀ    
1 01-155 PKĐKKV Đồng Tân (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Đồng Tân, ứng Hoà  
2 01-156 PKĐKKV Lưu Hoàng (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Lưu Hoàng, ứng Hoà  
3 01-N01 TYT Thị trấn Vân Đình (TTYT h. Ứng Hòa) Thị trấn Vân Đình  
4 01-N02 TYT Xã Viên An  (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Viên An  
5 01-N03 TYT Xã Viên Nội  (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Viên Nội  
6 01-N04 TYT Xã Hoa Sơn  (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Hoa Sơn  
7 01-N05 TYT Xã Quảng Phú Cầu (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Quảng Phú Cầu  
8 01-N06 TYT Xã Trường Thịnh  (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Trường Thịnh  
9 01-N07 TYT Xã Cao Thành  (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Cao Thành  
10 01-N08 TYT Xã Liên Bạt  (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Liên Bạt  
11 01-N09 TYT Xã Sơn Công  (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Sơn Công  
12 01-N10 TYT Xã Đồng Tiến  (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Đồng Tiến  
13 01-N11 TYT Xã Phương Tú  (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Phương Tú  
14 01-N12 TYT Xã Trung Tú  (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Trung Tú  
15 01-N13 TYT Xã Đồng Tân  (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Đồng Tân  
16 01-N14 TYT Xã Tảo Dương Văn  (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Tảo Dương Văn  
17 01-N15 TYT Xã Vạn Thái (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Vạn Thái  
18 01-N16 TYT Xã Minh Đức (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Minh Đức  
19 01-N17 TYT Xã Hòa Lâm  (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Hòa Lâm  
20 01-N18 TYT Xã Hòa Xá  (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Hòa Xá  
21 01-N19 TYT Xã Trầm Lộng (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Trầm Lộng  
22 01-N20 TYT Xã Kim Đường  (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Kim Đường  
23 01-N21 TYT Xã Hòa Nam (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Hòa Nam  
24 01-N22 TYT Xã Hòa Phú  (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Hòa Phú  
25 01-N23 TYT Xã Đội Bình  (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Đội Bình  
26 01-N24 TYT Xã Đại Hùng  (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Đại Hùng  
27 01-N25 TYT Xã Đông Lỗ  (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Đông Lỗ  
28 01-N26 TYT Xã Phù Lưu  (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Phù Lưu  
29 01-N27 TYT Xã Đại Cường  (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Đại Cường  
30 01-N28 TYT Xã Lưu Hoàng (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Lưu Hoàng  
31 01-N29 TYT Xã Hồng Quang  (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Hồng Quang  
XXII HUYỆN MỸ ĐỨC    
1 01-825 BVĐK huyện Mỹ Đức Thị trấn Đại Nghĩa  
2 01-188 Bệnh viện Tâm thần Mỹ Đức Xã Phúc Lâm  Nhận đối tượng trên 6 tuổi
3 01-169 PKĐKKV An Mỹ (TTYT h. Mỹ Đức) Xã An Mỹ  
4 01-172 PKĐKKV Hương Sơn (TTYT h. Mỹ Đức) Xã Hương Sơn  
5 01-N51 TYT Thị trấn Đại Nghĩa (TTYT h. Mỹ Đức) Thị trấn Đại Nghĩa  
6 01-N52 TYT Xã Đồng Tâm (TTYT h. Mỹ Đức) Xã Đồng Tâm  
7 01-N53 TYT Xã Thượng Lâm (TTYT h. Mỹ Đức) Xã Thượng Lâm  
8 01-N54 TYT Xã Tuy Lai (TTYT h. Mỹ Đức) Xã Tuy Lai  
9 01-N55 TYT Xã Phúc Lâm (TTYT h. Mỹ Đức) Xã Phúc Lâm  
10 01-N56 TYT Xã Mỹ Thành (TTYT h. Mỹ Đức) Xã Mỹ Thành  
11 01-N57 TYT Xã Bột Xuyên (TTYT h. Mỹ Đức) Xã Bột Xuyên  
12 01-N58 TYT Xã An Mỹ (TTYT h. Mỹ Đức) Xã An Mỹ  
13 01-N59 TYT Xã Hồng Sơn (TTYT h. Mỹ Đức) Xã Hồng Sơn  
14 01-N60 TYT Xã Lê Thanh (TTYT h. Mỹ Đức) Xã Lê Thanh  
15 01-N61 TYT Xã Xuy Xá (TTYT h. Mỹ Đức) Xã Xuy Xá  
16 01-N62 TYT Xã Phùng Xá (TTYT h. Mỹ Đức) Xã Phùng Xá  
17 01-N63 TYT Xã Phù Lưu Tế (TTYT h. Mỹ Đức) Xã Phù Lưu Tế  
18 01-N64 TYT Xã Đại Hưng (TTYT h. Mỹ Đức) Xã Đại Hưng  
19 01-N65 TYT Xã Vạn Kim (TTYT h. Mỹ Đức) Xã Vạn Kim  
20 01-N66 TYT Xã Đốc Tín (TTYT h. Mỹ Đức) Xã Đốc Tín  
21 01-N67 TYT Xã Hương Sơn (TTYT h. Mỹ Đức) Xã Hương Sơn  
22 01-N68 TYT Xã Hùng Tiến (TTYT h. Mỹ Đức) Xã Hùng Tiến  
23 01-N69 TYT Xã An Tiến (TTYT h. Mỹ Đức) Xã An Tiến  
24 01-N70 TYT Xã Hợp Tiến (TTYT h. Mỹ Đức) Xã Hợp Tiến  
25 01-N71 TYT Xã Hợp Thanh (TTYT h. Mỹ Đức) Xã Hợp Thanh  
26 01-N72 TYT Xã An Phú (TTYT h. Mỹ Đức) Xã An Phú  
XXIII HUYỆN HOÀI ĐỨC    
1 01-824 BVĐK huyện Hoài Đức Thị trấn Trôi Quá tải, tạm dừng đăng ký mới, đổi thẻ.
2 01-199 PKĐKKV Ngãi Cầu (TTYT h. Hoài Đức) Xã An Khánh  
3 01-183 PKĐK Nguyễn Trọng Thọ * Xã Sơn Đồng  
4 01-J51 TYT Thị trấn Trạm Trôi (TTYT h. Hoài Đức) Thị trấn Trạm Trôi  
5 01-J52 TYT Xã Đức Thượng (TTYT h. Hoài Đức) Xã Đức Thượng  
6 01-J53 TYT Xã Minh Khai (TTYT h. Hoài Đức) Xã Minh Khai  
7 01-J54 TYT Xã Dương Liễu (TTYT h. Hoài Đức) Xã Dương Liễu  
8 01-J55 TYT Xã Di Trạch (TTYT h. Hoài Đức) Xã Di Trạch  
9 01-J56 TYT Xã Đức Giang (TTYT h. Hoài Đức) Xã Đức Giang  
10 01-J57 TYT Xã Cát Quế  (TTYT h. Hoài Đức) Xã Cát Quế  
11 01-J58 TYT Xã Kim Chung  (TTYT h. Hoài Đức) Xã Kim Chung  
12 01-J59 TYT Xã Yên Sở  (TTYT h. Hoài Đức) Xã Yên Sở  
13 01-J60 TYT Xã Sơn Đồng (TTYT h. Hoài Đức) Xã Sơn Đồng  
14 01-J61 TYT Xã Vân Canh (TTYT h. Hoài Đức) Xã Vân Canh  
15 01-J62 TYT Xã Đắc Sở TTYT h. Hoài Đức) Xã Đắc Sở  
16 01-J63 TYT Xã Lại Yên  (TTYT h. Hoài Đức) Xã Lại Yên  
17 01-J64 TYT Xã Tiền Yên  (TTYT h. Hoài Đức) Xã Tiền Yên  
18 01-J65 TYT Xã Song Phương  (TTYT h. Hoài Đức) Xã Song Phương  
19 01-J66 TYT Xã An Khánh (TTYT h. Hoài Đức) Xã An Khánh  
20 01-J67 TYT Xã An Thượng  (TTYT h. Hoài Đức) Xã An Thượng  
21 01-J68 TYT Xã Vân Côn (TTYT h. Hoài Đức) Xã Vân Côn  
22 01-J69 TYT Xã La Phù  (TTYT h. Hoài Đức) Xã La Phù  
23 01-J70 TYT Xã Đông La (TTYT h. Hoài Đức) Xã Đông La  
XXIV HUYỆN ĐAN PHƯỢNG    
1 01-820 BVĐK huyện Đan Phượng Thị trấn Phùng Quá tải
2 01-839 PKĐKKV Liên Hồng (TTYT h. Đan Phượng) Xã Liên Hồng  
3 01-J01 TYT Thị trấn Phùng (TTYT h. Đan Phượng) Thị trấn Phùng  
4 01-J02 TYT Xã Trung Châu (TTYT h. Đan Phượng) Xã Trung Châu  
5 01-J03 TYT Xã Thọ An (TTYT h. Đan Phượng) Xã Thọ An  
6 01-J04 TYT Xã Thọ Xuân (TTYT h. Đan Phượng) Xã Thọ Xuân  
7 01-J05 TYT Xã Hồng Hà (TTYT h. Đan Phượng) Xã Hồng Hà  
8 01-J07 TYT Xã Liên Hà (TTYT h. Đan Phượng) Xã Liên Hà  
9 01-J08 TYT Xã Hạ Mỗ (TTYT h. Đan Phượng) Xã Hạ Mỗ  
10 01-J09 TYT Xã Liên Trung (TTYT h. Đan Phượng) Xã Liên Trung  
11 01-J10 TYT Xã Phương Đình (TTYT h. Đan Phượng) Xã Phương Đình  
12 01-J11 TYT Xã Thượng Mỗ (TTYT h. Đan Phượng) Xã Thượng Mỗ  
13 01-J12 TYT Xã Tân Hội  (TTYT h. Đan Phượng) Xã Tân Hội  
14 01-J13 TYT Xã Tân Lập  (TTYT h. Đan Phượng) Xã Tân Lập  
15 01-J14 TYT Xã Đan Phượng  (TTYT Đan Phượng) Xã Đan Phượng  
16 01-J15 TYT Xã Đồng Tháp  (TTYT h. Đan Phượng) Xã Đồng Tháp  
17 01-J16 TYT Xã Song Phượng  (TTYT Đan Phượng) Xã Song Phượng  
XXV HUYỆN PHÚ XUYÊN    
1 01-821 BVĐK huyện Phú Xuyên Thị trấn Phú Xuyên Quá tải
2 01-200 PKĐKKV Tri Thuỷ (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Tri Thuỷ  
3 01-M51 TYT Thị trấn Phú Minh (TTYT h. Phú Xuyên) Thị trấn Phú Minh  
4 01-M52 TYT Thị trấn Phú Xuyên (TTYT h. Phú Xuyên) Thị trấn Phú Xuyên  
5 01-M53 TYT Xã Hồng Minh (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Hồng Minh  
6 01-M54 TYT Xã Phượng Dực (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Phượng Dực  
7 01-M55 TYT Xã Văn Nhân (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Văn Nhân  
8 01-M56 TYT Xã Thụy Phú (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Thụy Phú  
9 01-M57 TYT Xã Tri Trung (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Tri Trung  
10 01-M58 TYT Xã Đại Thắng (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Đại Thắng  
11 01-M59 TYT Xã Phú Túc (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Phú Túc  
12 01-M60 TYT Xã Văn Hoàng (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Văn Hoàng  
13 01-M61 TYT Xã Hồng Thái (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Hồng Thái  
14 01-M62 TYT Xã Hoàng Long (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Hoàng Long  
15 01-M63 TYT Xã Quang Trung (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Quang Trung  
16 01-M64 TYT Xã Nam Phong (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Nam Phong  
17 01-M65 TYT Xã Nam Triều (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Nam Triều  
18 01-M66 TYT Xã Tân Dân (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Tân Dân  
19 01-M67 TYT Xã Sơn Hà (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Sơn Hà  
20 01-M68 TYT Xã Chuyên Mỹ (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Chuyên Mỹ  
21 01-M69 TYT Xã Khai Thái (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Khai Thái  
22 01-M70 TYT Xã Phúc Tiến (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Phúc Tiến  
23 01-M71 TYT Xã Vân Từ (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Vân Từ  
24 01-M73 TYT Xã Đại Xuyên (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Đại Xuyên  
25 01-M74 TYT Xã Phú Yên (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Phú Yên  
26 01-M75 TYT Xã Bạch Hạ (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Bạch Hạ  
27 01-M76 TYT Xã Quang Lãng (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Quang Lãng  
28 01-M77 TYT Xã Châu Can (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Châu Can  
29 01-M78 TYT Xã Minh Tân (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Minh Tân  
XXVI HUYỆN BA VÌ    
1 01-822 BVĐK huyện Ba Vì Xã Đồng Thái Quá tải, tạm dừng đăng ký mới, đổi thẻ.
2 01-209 PKĐKKV Minh Quang (TTYT h. Ba Vì) Xã Minh Quang  
3 01-210 PKĐKKV Bất Bạt (TTYT h. Ba Vì) Xã Sơn Đà  
4 01-211 PKĐKKV Tản Lĩnh (TTYT h. Ba Vì) Xã Tản Lĩnh  
5 01-225 PKĐK Quảng Tây* Thị trấn Tây Đằng  
6 01-I01 TYT Thị trấn Tây Đằng (TTYT h. Ba Vì) Thị trấn Tây Đằng  
7 01-I03 TYT Xã Phú Cường (TTYT h. Ba Vì) Xã Phú Cường  
8 01-I04 TYT Xã Cổ Đô (TTYT h. Ba Vì) Xã Cổ Đô  
9 01-I05 TYT Xã Tản Hồng (TTYT h. Ba Vì) Xã Tản Hồng  
10 01-I06 TYT Xã Vạn Thắng (TTYT h. Ba Vì) Xã Vạn Thắng  
11 01-I07 TYT Xã Châu Sơn (TTYT h. Ba Vì) Xã Châu Sơn  
12 01-I08 TYT Xã Phong Vân (TTYT h. Ba Vì) Xã Phong Vân  
13 01-I09 TYT Xã Phú Đông (TTYT h. Ba Vì) Xã Phú Đông  
14 01-I10 TYT Xã Phú Phương (TTYT h. Ba Vì) Xã Phú Phương  
15 01-I11 TYT Xã Phú Châu (TTYT h. Ba Vì) Xã Phú Châu  
16 01-I12 TYT Xã Thái Hòa (TTYT h. Ba Vì) Xã Thái Hòa  
17 01-I13 TYT Xã Đồng Thái (TTYT h. Ba Vì) Xã Đồng Thái  
18 01-I14 TYT Xã Phú Sơn (TTYT h. Ba Vì) Xã Phú Sơn  
19 01-I15 TYT Xã Minh Châu (TTYT h. Ba Vì) Xã Minh Châu  
20 01-I16 TYT Xã Vật Lại (TTYT h. Ba Vì) Xã Vật Lại  
21 01-I17 TYT Xã Chu Minh (TTYT h. Ba Vì) Xã Chu Minh  
22 01-I18 TYT Xã Tòng Bạt (TTYT h. Ba Vì) Xã Tòng Bạt  
23 01-I19 TYT Xã Cẩm Lĩnh (TTYT h. Ba Vì) Xã Cẩm Lĩnh  
24 01-I20 TYT Xã Sơn Đà (TTYT h. Ba Vì) Xã Sơn Đà  
25 01-I21 TYT Xã Đông Quang (TTYT h. Ba Vì) Xã Đông Quang  
26 01-I22 TYT Xã Tiên Phong (TTYT h. Ba Vì) Xã Tiên Phong  
27 01-I23 TYT Xã Thụy An (TTYT h. Ba Vì) Xã Thụy An  
28 01-I24 TYT Xã Cam Thượng (TTYT h. Ba Vì) Xã Cam Thượng  
29 01-I25 TYT Xã Thuần Mỹ (TTYT h. Ba Vì) Xã Thuần Mỹ  
30 01-I26 TYT Xã Tản Lĩnh (TTYT h. Ba Vì) Xã Tản Lĩnh  
31 01-I27 TYT Xã Ba Trại (TTYT h. Ba Vì) Xã Ba Trại  
32 01-I28 TYT Xã Minh Quang (TTYT h. Ba Vì) Xã Minh Quang  
33 01-I29 TYT Xã Ba Vì  (TTYT h. Ba Vì) Xã Ba Vì  
34 01-I30 TYT Xã Vân Hòa (TTYT h. Ba Vì) Xã Vân Hòa  
35 01-I31 TYT Xã Yên Bài (TTYT h. Ba Vì) Xã Yên Bài  
36 01-I32 TYT Xã Khánh Thượng (TTYT h. Ba Vì) Xã Khánh Thượng  
XXVII HUYỆN PHÚC THỌ    
1 01-826 BVĐK huyện Phúc Thọ Thị trấn Phúc Thọ Quá tải
2 01-037 PKĐK Ngọc Tảo (TTYT h. Phúc Thọ) Xã Ngọc Tảo  
3 01-I51 TYT Thị trấn Phúc Thọ (TTYT h. Phúc Thọ) Thị trấn Phúc Thọ  
4 01-I52 TYT Xã Vân Hà (TTYT h. Phúc Thọ) Xã Vân Hà  
5 01-I53 TYT Xã Vân Phúc  (TTYT h. Phúc Thọ) Xã Vân Phúc  
6 01-I54 TYT Xã Vân Nam (TTYT h. Phúc Thọ) Xã Vân Nam  
7 01-I55 TYT Xã Xuân Phú  (TTYT h. Phúc Thọ) Xã Xuân Phú  
8 01-I56 TYT Xã Phương Độ  (TTYT h. Phúc Thọ) Xã Phương Độ  
9 01-I57 TYT Xã Sen Chiểu (TTYT h. Phúc Thọ) Xã Sen Chiểu  
10 01-I58 TYT Xã Cẩm Đình (TTYT h. Phúc Thọ) Xã Cẩm Đình  
11 01-I59 TYT Xã Võng Xuyên  (TTYT h. Phúc Thọ) Xã Võng Xuyên  
12 01-I60 TYT Xã Thọ Lộc  (TTYT h. Phúc Thọ) Xã Thọ Lộc  
13 01-I61 TYT Xã Long Xuyên (TTYT h. Phúc Thọ) Xã Long Xuyên  
14 01-I62 TYT Xã Thượng Cốc (TTYT h. Phúc Thọ) Xã Thượng Cốc  
15 01-I63 TYT Xã Hát Môn  (TTYT h. Phúc Thọ) Xã Hát Môn  
16 01-I64 TYT Xã Tích Giang (TTYT h. Phúc Thọ) Xã Tích Giang  
17 01-I65 TYT Xã Thanh Đa  (TTYT h. Phúc Thọ) Xã Thanh Đa  
18 01-I66 TYT Xã Trạch Mỹ Lộc  (TTYT h. Phúc Thọ) Xã Trạch Mỹ Lộc  
19 01-I67 TYT Xã Phúc Hòa  (TTYT h. Phúc Thọ) Xã Phúc Hòa  
20 01-I68 TYT Xã Ngọc Tảo (TTYT h. Phúc Thọ) Xã Ngọc Tảo  
21 01-I69 TYT Xã Phụng Thượng (TTYT h. Phúc Thọ) Xã Phụng Thượng  
22 01-I70 TYT Xã Tam Thuấn  (TTYT h. Phúc Thọ) Xã Tam Thuấn  
23 01-I71 TYT Xã Tam Hiệp (TTYT h. Phúc Thọ) Xã Tam Hiệp  
24 01-I72 TYT Xã Hiệp Thuận (TTYT h. Phúc Thọ) Xã Hiệp Thuận  
25 01-I73 TYT Xã Liên Hiệp  (TTYT h. Phúc Thọ) Xã Liên Hiệp  
XXVIII HUYỆN QUỐC OAI    
1 01-827 BVĐK huyện Quốc Oai Thị trấn Quốc Oai Quá tải
2 01-212 PKĐKKV Hoà Thạch (TTYT h. Quốc Oai) xã Hoà Thạch  
3 01-K01 TYT Thị trấn Quốc Oai (TTYT h. Quốc Oai) Thị trấn Quốc Oai  
4 01-K02 TYT Xã Sài Sơn (TTYT h. Quốc Oai) Xã Sài Sơn  
5 01-K03 TYT Xã Phượng Cách  (TTYT h. Quốc Oai) Xã Phượng Cách  
6 01-K04 TYT Xã Yên Sơn  (TTYT h. Quốc Oai) Xã Yên Sơn  
7 01-K05 TYT Xã Ngọc Liệp  (TTYT h. Quốc Oai) Xã Ngọc Liệp  
8 01-K06 TYT Xã Ngọc Mỹ (TTYT h. Quốc Oai) Xã Ngọc Mỹ  
9 01-K07 TYT Xã Liệp Tuyết (TTYT h. Quốc Oai) Xã Liệp Tuyết  
10 01-K08 TYT Xã Thạch Thán (TTYT h. Quốc Oai) Xã Thạch Thán  
11 01-K09 TYT Xã Đồng Quang (TTYT h. Quốc Oai) Xã Đồng Quang  
12 01-K10 TYT Xã Phú Cát (TTYT h. Quốc Oai) Xã Phú Cát  
13 01-K11 TYT Xã Tuyết Nghĩa (TTYT h. Quốc Oai) Xã Tuyết Nghĩa  
14 01-K12 TYT Xã Nghĩa Hương (TTYT h. Quốc Oai) Xã Nghĩa Hương  
15 01-K13 TYT Xã Cộng Hòa (TTYT h. Quốc Oai) Xã Cộng Hòa  
16 01-K14 TYT Xã Tân Phú (TTYT h. Quốc Oai) Xã Tân Phú  
17 01-K15 TYT Xã Đại Thành (TTYT h. Quốc Oai) Xã Đại Thành  
18 01-K16 TYT Xã Phú Mãn (TTYT h. Quốc Oai) Xã Phú Mãn  
19 01-K17 TYT Xã Cấn Hữu (TTYT h. Quốc Oai) Xã Cấn Hữu  
20 01-K18 TYT Xã Tân Hòa (TTYT h. Quốc Oai) Xã Tân Hòa  
21 01-K19 TYT Xã Hòa Thạch (TTYT h. Quốc Oai) Xã Hòa Thạch  
22 01-K20 TYT Xã Đông Yên (TTYT h. Quốc Oai) Xã Đông Yên  
23 01-K21 TYT Xã Đông Xuân (TTYT h. Quốc Oai) Xã Đông Xuân  
XXIX HUYỆN THẠCH THẤT    
1 01-828 BVĐK huyện Thạch Thất Xã Kim Quan Quá tải, tạm dừng đăng ký mới, đổi thẻ.
2 01-213 Phòng khám đa khoa Yên Bình Xã Yên Bình  
3 01-K51 TYT Thị trấn Liên Quan (TTYT Thạch Thất) Thị trấn Liên Quan  
4 01-K52 TYT Xã Đại Đồng (TTYT h.Thạch Thất) Xã Đại Đồng  
5 01-K53 TYT Xã Cẩm Yên (TTYT h.Thạch Thất) Xã Cẩm Yên  
6 01-K54 TYT Xã Lại Thượng (TTYT h.Thạch Thất) Xã Lại Thượng  
7 01-K55 TYT Xã Phú Kim (TTYT h.Thạch Thất) Xã Phú Kim  
8 01-K56 TYT Xã Hương Ngải (TTYT h.Thạch Thất) Xã Hương Ngải  
9 01-K57 TYT Xã Canh Nậu (TTYT h.Thạch Thất) Xã Canh Nậu  
10 01-K58 TYT Xã Kim Quan (TTYT h.Thạch Thất) Xã Kim Quan  
11 01-K59 TYT Xã Dị Nậu (TTYT h.Thạch Thất) Xã Dị Nậu  
12 01-K60 TYT Xã Bình Yên (TTYT h.Thạch Thất) Xã Bình Yên  
13 01-K61 TYT Xã Chàng Sơn (TTYT h.Thạch Thất) Xã Chàng Sơn  
14 01-K62 TYT Xã Thạch Hoà (TTYT h.Thạch Thất) Xã Thạch Hoà  
15 01-K63 TYT Xã Cần Kiệm (TTYT h.Thạch Thất) Xã Cần Kiệm  
16 01-K64 TYT Xã Hữu Bằng (TTYT h.Thạch Thất) Xã Hữu Bằng  
17 01-K65 TYT Xã Phùng Xá (TTYT h.Thạch Thất) Xã Phùng Xá  
18 01-K66 TYT Xã Tân Xã (TTYT h.Thạch Thất) Xã Tân Xã  
19 01-K67 TYT Xã Thạch Xá (TTYT h.Thạch Thất) Xã Thạch Xá  
20 01-K68 TYT Xã Bình Phú (TTYT h.Thạch Thất) Xã Bình Phú  
21 01-K69 TYT Xã Hạ Bằng (TTYT h.Thạch Thất) Xã Hạ Bằng  
22 01-K70 TYT Xã Đồng Trúc (TTYT h.Thạch Thất) Xã Đồng Trúc  
23 01-K71 TYT Xã Tiến Xuân (TTYT h.Thạch Thất) Xã Tiến Xuân  
24 01-K72 TYT Xã Yên Bình (TTYT h.Thạch Thất) Xã Yên Bình  
25 01-K73 TYT Xã Yên Trung (TTYT h. Thạch Thất) Xã Yên Trung  
XXX HUYỆN THANH OAI    
1 01-829 BVĐK huyện Thanh Oai Thị trấn Kim Bài Quá tải
2 01-048 PKĐKKV Dân Hòa (TTYT h. Thanh Oai) Dân Hòa  
3 01-L51 TYT Thị trấn Kim Bài (TTYT h. Thanh Oai) Thị trấn Kim Bài  
4 01-L52 TYT Xã Cự Khê (TTYT h. Thanh Oai) Xã Cự Khê  
5 01-L53 TYT Xã Bích Hòa (TTYT h. Thanh Oai) Xã Bích Hòa  
6 01-L54 TYT Xã Mỹ Hưng (TTYT h. Thanh Oai) Xã Mỹ Hưng  
7 01-L55 TYT Xã Cao Viên (TTYT h. Thanh Oai) Xã Cao Viên  
8 01-L56 TYT Xã Bình Minh (TTYT h. Thanh Oai) Xã Bình Minh  
9 01-L57 TYT Xã Tam Hưng (TTYT h. Thanh Oai) Xã Tam Hưng  
10 01-L58 TYT Xã Thanh Cao (TTYT h. Thanh Oai) Xã Thanh Cao  
11 01-L59 TYT Xã Thanh Thùy (TTYT h. Thanh Oai) Xã Thanh Thùy  
12 01-L60 TYT Xã Thanh Mai (TTYT h. Thanh Oai) Xã Thanh Mai  
13 01-L61 TYT Xã Thanh Văn (TTYT h. Thanh Oai) Xã Thanh Văn  
14 01-L62 TYT Xã Đỗ Động (TTYT h. Thanh Oai) Xã Đỗ Động  
15 01-L63 TYT Xã Kim An (TTYT h. Thanh Oai) Xã Kim An  
16 01-L64 TYT Xã Kim Thư (TTYT h. Thanh Oai) Xã Kim Thư  
17 01-L65 TYT Xã Phương Trung (TTYT h. Thanh Oai) Xã Phương Trung  
18 01-L66 TYT Xã Tân Ước (TTYT h. Thanh Oai) Xã Tân Ước  
19 01-L68 TYT Xã Liên Châu (TTYT h. Thanh Oai) Xã Liên Châu  
20 01-L69 TYT Xã Cao Dương (TTYT h. Thanh Oai) Xã Cao Dương  
21 01-L70 TYT Xã Xuân Dương (TTYT h. Thanh Oai) Xã Xuân Dương  
22 01-L71 TYT Xã Hồng Dương (TTYT h. Thanh Oai) Xã Hồng Dương  

Phụ lục 2: Danh sách cơ sở KCB đăng ký ban đầu tuyến Tỉnh, tuyến TW

Danh sách Bệnh viện và cơ sở KCB ban đầu 2018 tại Hà Nội

Hướng dẫn KCB ban đầu 2018 tại Hà Nội

Phụ lục số 02
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KCB ĐĂNG KÝ BAN ĐẦU
TUYẾN THÀNH PHỐ, TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn Liên ngành số: 3261/HD-YT-BHXH ngày 22/11/2017)
         
STT Mã KCB Tên cơ sở KCB BHYT Địa chỉ Đối tượng tiếp nhận đăng ký KCB ban đầu
1 2 3 4 6
I QUẬN HOÀNG MAI  
1 01-019 Viện Y học cổ truyền Quân đội 442 Kim Giang, Hoàng Mai Nhận đối tượng trên 6 tuổi
2 01-009 Bệnh viện Bưu Điện (Bộ Bưu Chính viễn thông) Phố Trần Điền, Định Công, Hoàng Mai Quá tải
II QUẬN ĐỐNG ĐA    
1 01-912 Bệnh viện Châm cứu Trung ương 49 Thái Thịnh, Đống Đa Quá tải
2 01-004 Bệnh viện đa khoa Đống Đa 192 Nguyễn Lương Bằng, Đống Đa Quá tải
3 01-010 BV Giao thông vận tải trung ương 1194 Đường Láng, Đống Đa Quá tải
4 01-061 Cơ sở 2 Bệnh viện đa khoa Nông nghiệp 16 Ngõ 183 Đặng Tiến Đông, Đống Đa  
5 01-082 BVĐK tư nhân Tràng An* 59 Ngõ Thông Phong, Tôn Đức Thắng, Đống Đa Được đăng ký KCB lại từ 15/01/2020 theo CV số 132/BHXH-GĐBHYT2
6 01-267 Bệnh viện đa khoa Bảo Sơn 2 (thuộc Công ty TNHH Bệnh viện đa khoa Bảo Sơn)* 52 Nguyễn Chí Thanh, Láng Hạ, Đống Đa  
7 01-035 Công ty CPKD & ĐT Y tế Đức Kiên (BV đa khoa tư nhân Hồng Hà*) 16 Nguyễn Như Đổ, Văn Miếu, Đống Đa - Dừng từ 04/05/2019 CV 1580
8 01-234 Bệnh viện đa khoa tư nhân Hà Thành* 61 Vũ Thạnh, Đống Đa  
9 01-150 Công ty cổ phần Bệnh viện Đông Đô* Số 5 phố Xã Đàn, Đống Đa - Dừng từ 04/05/2019 CV 1580
III QUẬN BA ĐÌNH    
1 01-015 Bệnh viện Quân Y 354 120 Đốc Ngữ - Ba Đình Quá tải, tạm dừng đăng ký mới, đổi thẻ.
2 01-056 Bệnh viện đa khoa Hòe Nhai (cơ sở 1) 17 - 34 Hoè nhai, Ba đình  
3 01-072 Bệnh viện đa khoa Hòe Nhai (cơ sở 2) số 34 ngõ 53 Tân ấp, Phúc Xá Nhận đối tượng trên 15 tuổi
4 01-003 Bệnh viện đa khoa Xanh Pôn 12 Chu Văn An, Ba Đình Quá tải, tạm dừng đăng ký mới, đổi thẻ.
5 01-191 Bệnh viện đa khoa MEDLATEC* Số 42-44 Nghĩa Dũng, Phúc Xá  
6 01-933 Bệnh viện Hồng Ngọc* 97 Nguyễn Trường Tộ - Dừng từ 04/05/2019 CV 1580
IV QUẬN CẦU GIẤY    
1 01-007 Bệnh viện E 89 Trần Cung, Nghĩa Tân, Cầu Giấy  
2 01-043 Bệnh viện 198 Phố Trần Bình, Mai Dịch, Cầu Giấy Quá tải, tạm dừng đăng ký mới, đổi thẻ.
Đối tượng đủ tiêu chuẩn tại CV 4389/BHXH-CST
3 01-028 Bệnh viện đa khoa YHCT Hà Nội Số 6-8 Phạm Hùng, Mai Dịch  
V QUẬN HAI BÀ TRƯNG    
1 01-014 Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 Số 1 Trần Hưng Đạo, Hai Bà Trưng Quá tải, tạm dừng đăng ký mới, đổi thẻ.
Đối tượng đủ tiêu chuẩn tại CV 4389/BHXH-CST
2 01-001 Bệnh viện Hữu Nghị Số 1 Trần Khánh Dư, Hai Bà Trưng Nhận đối tượng có đủ tiêu chuẩn theo Hướng dẫn số 52HD/BTCTW ngày 02/12/2005 của Ban Tổ chức Trung ương Đảng
3 01-047 Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương 29 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hai Bà Trưng  
4 01-006 Bệnh viện Thanh Nhàn 42 Thanh Nhàn, Hai Bà Trưng  
5 01-065 Bệnh viện Dệt May 454 Minh Khai, Hai Bà Trưng Nhận đối tượng trên 6 tuổi
6 01-126 Bệnh viện đa khoa tư nhân Hà Nội* 29 Hàn Thuyên, Hai Bà Trưng  
7 01-161 Bệnh viện đa khoa Quốc tế Vinmec* 458 Minh Khai - Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng  
8 01-206 Bệnh viện đa khoa Hồng Phát – Công ty TNHH Bệnh viện Hồng Phát* 217 - 219 Lê Duẩn, P. Nguyễn Du KCB từ 03/06/2019, đổi tên từ Bệnh viện đa khoa Trí Đức theo CV 3078/BHXH-GĐBHYT2 ngày 31/07/2019
VI QUẬN HOÀN KIẾM    
1 01-005 Bệnh viện Việt Nam-Cu Ba 37 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm Quá tải
VII QUẬN THANH XUÂN    
1 01-018 Viện Y học Phòng không - không quân 225 Trường Chinh, Thanh Xuân Nhận đối tượng trên 15 tuổi
2 01-055 Bệnh viện Xây dựng Nguyễn Quý Đức, Thanh Xuân Quá tải
3 01-087 Bệnh viện Than - Khoáng sản Số 1 Phan Đình Giót, Phương Liệt, T.Xuân Nhận đối tượng trên 15 tuổi
4 01-062 BV YHCT Bộ Công An Đường Lương Thế Vinh Nhận đối tượng trên 15 tuổi đủ tiêu chuẩn tại CV 4389/BHXH-CST
5 01-235 BV đa khoa An Việt* Số 1E Trường Chinh, Phương Liệt, T. Xuân  
VIII QUẬN LONG BIÊN    
1 01-025 Bệnh viện đa khoa Đức Giang Đức Giang, Long Biên Quá tải, tạm dừng đăng ký mới, đổi thẻ.
2 01-249 Bệnh viện ĐK Quốc tế Bắc Hà * 137 Nguyễn Văn Cừ, phường Ngọc Lâm, quận Long Biên, Hà Nội  
3 01-250 Bệnh viện đa khoa Tâm Anh * 108 Hoàng Như Tiếp, Bồ Đề, Long Biên, Hà Nội  
4 01-086 TTYT Hàng không Sân bay Gia Lâm  
IX QUẬN TÂY HỒ    
1 01-075 Bệnh viện Tim Hà Nội (cơ sở 2) Ngõ 603 Lạc Long Quân  
2 01-139 Bệnh viện đa khoa Quốc tế Thu Cúc * Số 286 Thụy Khuê, phường Bưởi  
X QUẬN HÀ ĐÔNG    
1 01-016 Bệnh viện 103 261 Phùng Hưng, Hà Đông, Hà Nội Quá tải
Đối tượng đủ tiêu chuẩn tại CV 4389/BHXH-CST
2 01-816 Bệnh viện đa khoa Hà Đông Bế Văn Đàn, Quang Trung, Hà Đông  
3 01-935 Bệnh viện YHCT Hà Đông 99 Nguyễn Viết Xuân  
4 01-041 Bệnh viện ĐK tư nhân 16A Hà Đông (Công ty TNHH 1TV 16A)* Lô đất 150 khu dãn dân Yên Phúc, Phúc La, Hà Đông Quá tải
5 01-060 Bệnh viện Tuệ Tĩnh số 2 Trần Phú Quá tải
6     01-094 Bệnh viện đa khoa quốc tế Thiên Đức Phùng Hưng, Hà Đông, Hà Nội  
XI QUẬN BẮC TỪ LIÊM    
1 01-071 Bệnh viện Nam Thăng Long Tân Xuân, Xuân Đỉnh, Từ Liêm  
XII QUẬN NAM TỪ LIÊM    
1 01-097 Bệnh viện Thể thao Việt Nam Tân Mỹ, Mỹ Đình, Từ Liêm Nhận đối tượng trên 6 tuổi
XIII THỊ XÃ SƠN TÂY    
1 01-819 Bệnh viện 105 Phường Sơn Lộc, thị xã Sơn Tây Quá tải
2 01-831 Bệnh viện đa khoa Sơn Tây 234 Lê Lợi, thị xã Sơn Tây Quá tải
XIV HUYỆN ĐÔNG ANH    
1 01-031 Bệnh viện đa khoa Đông Anh Thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh Quá tải, tạm dừng đăng ký mới, đổi thẻ.
2 01-077 Bệnh viện Bắc Thăng Long Thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh  
3 01-049 PKĐK cơ sở 2 BV Nam Thăng Long Xã Hải Bối  
XV HUYỆN SÓC SƠN    
1 01-032 Bệnh viện đa khoa Sóc Sơn Miếu Thờ, Tiên Dược, Sóc Sơn  
XVI HUYỆN THANH TRÌ    
1 01-013 Bệnh viện đa khoa Nông nghiệp Xã Ngọc Hồi - Thanh Trì  
2 01-029 Bệnh viện đa khoa Thanh Trì Thị trấn Văn Điển Quá tải
3 01-095 Công ty cổ phần BVĐK Thăng Long* 127 Quốc Bảo, xã Tam Hiệp, Thanh trì Nhận đối tượng trên 6 tuổi
XVII HUYỆN ỨNG HOÀ    
1 01-817 Bệnh viện đa khoa Vân Đình Thị trấn Vân Đình, ứng Hoà Quá tải

Phụ lục 3: Danh sách cơ sở KCB đăng ký ban đầu dành cho đối tượng thuộc diện được quản lý, bảo vệ sức khỏe cán bộ của thành phố

Danh sách Bệnh viện và cơ sở KCB ban đầu 2018 tại Hà Nội

Hướng dẫn KCB ban đầu 2018 tại Hà Nội

Phụ lục số 03
 DANH SÁCH CƠ SỞ KCB ĐĂNG KÝ BAN ĐẦU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG THUỘC DIỆN ĐƯỢC QUẢN LÝ, BẢO VỆ SỨC KHỎE CÁN BỘ CỦA THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn Liên ngành số: 3261/HD-YT-BHXH ngày 22/11/2017)
         
STT Mã KCB Tên cơ sở KCB BHYT Địa chỉ Đối tượng tiếp nhận đăng ký KCB ban đầu
1 2 3 4 5
1 01-008 Ban Bảo vệ CSSKCB Thành phố (Phòng khám 1) Tầng 3 - 59B Trần Phú, Ba Đình Đối tượng A, cán bộ thuộc các cơ quan, đoàn thể, chính trị xã hội, các Sở Ban Ngành của Thành phố
2 01-834 Ban Bảo vệ CSSKCB Thành phố (Phòng khám 2) 2B Nguyễn Viết Xuân, Hà Đông Địa bàn quận Hà Đông, huyện Chương Mỹ, huyện Hoài Đức
3 01-002 Phòng khám cán bộ BVĐK Xanh Pôn Tầng 2 - 59B Trần Phú, Ba Đình Địa bàn quận Ba Đình, quận Hoàn Kiếm, quận Tây Hồ
4 01-849 Phòng khám cán bộ  BVĐK Thanh Nhàn Khu khám bệnh BV Thanh Nhàn Địa bàn quận Hoàng Mai, quận Hai Bà Trưng
5 01-818 Phòng khám cán bộ BVĐK Đống Đa Tầng 2 Khu khám bệnh BVĐK Đống Đa Địa bàn quận Đống Đa, quận Thanh Xuân, quận Cầu Giấy
6 01-848 Phòng khám cán bộ BVĐK Đức Giang Khu khám bệnh BVĐK Đức Giang Địa bàn quận Long Biên
7 01-850 Phòng khám cán bộ  BVĐK Sơn Tây BVĐK Sơn Tây, 234 Lê Lợi, thị xã Sơn Tây Địa bàn thị xã Sơn Tây, huyện Thạch Thất, huyện Phúc Thọ, huyện Quốc Oai
8 01-854 Phòng khám cán bộ  BVĐK Đông Anh Khoa HSCC BVĐK Đông Anh Địa bàn huyện Đông Anh
9 01-853 Phòng khám cán bộ  BVĐK Sóc Sơn Khoa nội BVĐK Sóc Sơn Địa bàn huyện Sóc Sơn
10 01-852 Phòng khám cán bộ  BVĐK Thanh Trì Khu khám bệnh BVĐK Thanh trì Địa bàn huyện Thanh Trì
11 01-857 Phòng khám cán bộ BVĐK huyện Mê Linh Tại BVĐK huyện Mê Linh Địa bàn huyện Mê Linh
12 01-851 Phòng khám cán bộ  BVĐK Vân Đình BVĐK Vân Đình, Thị trấn Vân Đình Địa bàn huyện ứng Hòa, huyện Mỹ Đức, huyện Thanh Oai
13 01-855 Phòng khám cán bộ  TTYT Nam Từ Liêm Phòng khám đa khoa Cầu Diễn thuộc TTYT Nam Từ Liêm Địa bàn quận Nam Từ Liêm, quận Bắc Từ Liêm
14 01-856 Phòng khám cán bộ TTYT huyện Gia Lâm Khu khám bệnh TTYT huyện Gia Lâm Địa bàn huyện Gia Lâm
15 01-858 Phòng khám cán bộ BVĐK huyện Ba Vì Bệnh viện ĐK huyện Ba Vì Địa bàn huyện Ba Vì
16 01-859 Phòng khám cán bộ BVĐK Hà Đông Bệnh viện ĐK Hà Đông Địa bàn quận Hà Đông, huyện Chương Mỹ, huyện Hoài Đức, huyện Quốc Oai
17 01-860 Phòng khám cán bộ BVĐK huyện Thường Tín Bệnh viện ĐK huyện Thường Tín Địa bàn huyện Thường Tín
18 01-861 Phòng khám cán bộ BVĐK huyện Phú Xuyên Bệnh viện ĐK huyện Phú Xuyên Địa bàn huyện Phú Xuyên
19 01-862 Phòng khám cán bộ BVĐK huyện Đan Phượng Bệnh viện ĐK huyện Đan Phượng Địa bàn huyện Đan Phượng

Phụ lục 4: Danh sách các cơ sở KCB đăng ký ban đầu là y tế cơ quan, đơn vị, trường học

Danh sách Bệnh viện và cơ sở KCB ban đầu 2018 tại Hà Nội

Hướng dẫn KCB ban đầu 2018 tại Hà Nội

Phụ lục 04
DANH SÁCH Y TẾ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TRƯỜNG HỌC
NHẬN ĐĂNG KÝ KCB BAN ĐẦU
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn Liên ngành số: 3261/HD-YT-BHXH ngày 22/11/2017)
         
STT Mã KCB Tên phòng khám Địa chỉ Đối tượng tiếp nhận đăng ký KCB ban đầu
I QUẬN ĐỐNG ĐA    
1 01-110 YTCQ Đại học Y Hà Nội Số 1 Tôn Thất Tùng, Đống Đa Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên
2 01-173 YTCQ Đại học Luật Hà Nội 87 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên
3 01-334 PYT Đại học Giao thông vận tải Láng Thượng, Đống Đa Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên
4 01-245 Bệnh xá Bộ Tư lệnh Cảnh sát cơ động 28 Mai Anh Tuấn, phường Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội Cán bộ nhân viên
5 01-117 YTCQ Bệnh viện Bạch Mai 79 Đường Giải phóng Cán bộ nhân viên
II QUẬN HOÀNG MAI    
1 01-355 PYT Đại học Kinh doanh và Công nghệ HN 29A ngõ 124 phố Vĩnh Tuy Học sinh, sinh viên
III QUẬN BA ĐÌNH    
1 01-131 YTCQ Văn phòng Đài truyền hình Việt Nam 43 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa Cán bộ nhân viên
2 01-127 YTCQ Công ty TNHH 1 thành viên Môi trường đô thị Hà Nội 31 B Sơn Tây Ba, Ba Đình Cán bộ nhân viên
3 01-137 PKĐK các cơ quan Đảng ở Trung ương thuộc Cục quản trị A- Văn phòng Trung ương Đảng 74, 78 Phan Đình Phùng, Ba Đình Các đơn vị đóng trên địa bàn (Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Chính phủ, Bộ Kế hoạch đầu tư, Viện Nghiên cứu và quản lý kinh tế TW, Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị Việt Nam, Ủy ban dân tộc miền núi,..)
IV QUẬN CẦU GIẤY    
1 01-143 TTYT Học viện Chính trị Hành chính QG HCM 135 Nguyễn Phong Sắc - Cầu Giấy Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên
2 01-367 PYT Đại học Lao động xã hội Trung Hòa - Cầu Giấy Học sinh, sinh viên
3 01-388 Học viện kỹ thuật quân sự 100 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội Học sinh, sinh viên
4 01-138 YTCQ Văn phòng Viện Hàn Lâm Khoa học & Công nghệ Việt Nam Đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy Cán bộ nhân viên
V QUẬN HAI BÀ TRƯNG    
1 01-108 YTCQ Đại học Kinh tế quốc dân 207 đường Giải phóng - Hai Bà Trưng Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên
2 01-114 YTCQ Đại học Xây dựng Hà Nội 55 Giải Phóng, Hai Bà Trưng Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên
3 01-116 TTYT Đại học Bách Khoa Hà Nội Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên
4 01-102 YTCQ Văn phòng Bộ Giáo Dục & Đào Tạo 49 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng Cán bộ nhân viên
5 01-106 YTCQ Cty TNHHNN 1 thành viên thoát nước Hà Nội 95 Vân Hồ 3, Hai Bà Trưng Cán bộ nhân viên
6 01-118 YTCQ Cty TNHHNN1TV Dệt kim Đông Xuân 524 Minh Khai, Hai Bà Trưng Cán bộ nhân viên
7 01-237 YTCQ Bộ, Cục quản trị - Tổng cục hậu cần KT, Bộ CA 167 Mai Hắc Đế Cán bộ, chiến sĩ thuộc Bộ Công an
8 01-101 YTCQ Công ty cổ phần Dệt 10-10 9/253 Minh Khai, Hai Bà Trưng Cán bộ nhân viên
VI QUẬN HOÀN KIẾM    
1 01-103 YTCQ Cục phục vụ Ngoại giao đoàn 10 Lê Phụng Hiểu, Hoàn Kiếm Cán bộ nhân viên và người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam do Cục quản lý
2 01-109 YTCQ Công ty TNHH S.A.S-CTAMAD (Khách sạn Melia) 44B Lý Thường Kiệt, quận Hoàn Kiếm Cán bộ nhân viên
3 01-113 YTCQ Công ty Điện lực TP Hà Nội 69 Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm Cán bộ nhân viên
4 01-121 YTCQ Viễn thông Hà Nội 75 Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm Cán bộ nhân viên
5 01-123 YTCQ Cty TNHH LDKS Thống Nhất  Metropole Hà Nội 15 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm Cán bộ nhân viên
VII QUẬN THANH XUÂN    
1 01-050 YTCQ Công ty TNHH 1 thành viên Thuốc lá Thăng Long Nguyễn Trãi, Thanh Xuân Cán bộ nhân viên
VIII QUẬN LONG BIÊN    
1 01-151 YTCQ Công ty cổ phần May Đức Giang 59 Đức Giang - Long Biên Cán bộ nhân viên
2 01-152 PKĐK Tổng Công ty May 10- CTCP Phường Sài Đồng, Long Biên Cán bộ nhân viên
3 01-379 PYT Trung cấp KTKT Quang Trung Phường Phúc Đồng, Long Biên Học sinh, sinh viên
4 01-153 YTCQ Công ty TNHHNN 1 thành viên Kim khí Thăng Long Sài Đồng, Long Biên Cán bộ nhân viên
5 01-176 YTCQ Công ty TNHH hệ thống dây SUMI-HANEL Khu Công nghiệp Sài Đồng B, Long Biên Cán bộ nhân viên
IX QUẬN HÀ ĐÔNG    
1 01-179 PKĐK thuộc TT Thực hành KCB - Trường Cao đẳng y tế Hà Đông 39 Nguyễn Viết Xuân, Quang Trung, Hà Nội Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên
2 01-252 Bệnh viện Công an Thành phố Hà Nội Số 9 đường Văn Phú, Phú La, Hà Đông, Hà Nội Cán bộ chiến sỹ Công an thành phố Hà Nội
X QUẬN BẮC TỪ LIÊM    
1 01-159 YTCQ Đại học Mỏ Địa Chất Đông Ngạc - Bắc Từ Liêm Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên
2 01-365 PYT Đại học Công nghiệp Hà Nội Minh Khai -  Bắc Từ Liêm Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên
XI HUYỆN GIA LÂM    
1 01-157 YTCQ Học viện Nông Nghiệp Việt Nam Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên
XII HUYỆN CHƯƠNG MỸ    
1 01-204 YTCQ Trường Đại học Lâm Nghiệp Thị trấn Xuân Mai-Chương Mỹ Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên
XIII HUYỆN THƯỜNG TÍN    
1 01-938 Bệnh Viện Tâm thần Trung ương  Xã Hòa Bình, Thường Tín Cán bộ nhân viên
2 01-203 YTCQ Công ty TNHH Nhà máy bia Heineken Hà Nội Vân Tảo, Thường Tín, Hà Nội Cán bộ nhân viên
XIV HUYỆN ĐÔNG ANH    
1 01-163 YTCQ Công ty chế tạo máy điện VN-Hunggari Km25 Quốc lộ 3, Thị trấn Đông Anh Cán bộ nhân viên
2 01-164 YTCQ Công ty TNHH 1 thành viên xây lắp điện 4 Thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh Cán bộ nhân viên
3 01-166 YTCQ Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện Đông Anh Thị trấn Đông Anh, Đông Anh Cán bộ nhân viên
4 01-119 YTCQ Công ty Cổ phần dụng cụ cơ khí xuất khẩu Khu CN Mê Linh Cán bộ nhân viên


Xem thêm: Đối tượng được đăng ký KCB tại BV 108, 103, 198, YHCT BCA từ 10/2018